Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Xét Tờ trình số 9412/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 của tỉnh Lâm Đồng là 26.397 người. Cụ thể như sau:

1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 là 26.322 người; trong đó:

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 21.035 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế: 3.825 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành khoa học và công nghệ: 62 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành văn hóa, thể thao: 427 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 973 người.

2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 là 75 người.

Điều 2.

- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quyết định giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước đối với từng đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc cho từng Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Lâm Đồng.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 17 biểu quyết thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số người làm việc năm 2020

Số lượng người làm việc năm 2021

Tăng giảm so với số thực hiện năm 2020

Ghi chú

 

Tổng

SNGD

SNYT

SNKH

SN
VHTT

SN
khác

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

*

TOÀN TỈNH

27.196

26.322

21.035

3.825

62

427

973

-874

 

 

A

CẤP TỈNH

8.720

8.376

3.895

3.825

62

195

399

-344

 

 

1

VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

33

32

 

 

 

 

32

-1

 

 

 

- Trung tâm Công báo - Tin học

13

12

 

 

 

 

12

-1

 

 

 

- Ban quản lý Trung tâm hành chính

20

20

 

 

 

 

20

 

 

 

2

Sở Nội vụ

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

- Trung tâm Lưu trữ

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

3

Sở NN&PTNT

96

93

 

 

28

 

65

-3

 

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

19

19

 

 

 

 

19

 

 

 

 

- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

25

24

 

 

 

 

24

-1

 

 

 

- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp

30

28

 

 

28

 

 

-2

 

 

 

- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

4

Sở Công thương

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

5

Sở Lao động TB&XH

158

156

144

 

 

 

12

-2

 

 

 

- Trung tâm Điều dưỡng người có công

10

9

 

 

 

 

9

-1

 

 

 

- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

10

10

 

 

 

 

-1

 

 

 

- Cơ sở Cai nghiện ma túy

17

18

18

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

15

17

17

 

 

 

 

2

 

 

 

- Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng

102

99

99

 

 

 

 

-3

 

 

6

Sở Tư pháp

39

39

 

 

 

 

39

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 4

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 5

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

19

19

 

 

 

 

19

 

 

 

 

- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

7

Sở Khoa học&Công nghệ

24

23

 

 

17

 

6

-1

 

 

 

- Trung tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ

14

13

 

 

13

 

 

-1

 

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Ban quản lý khu công nghệ sinh học

4

4

 

 

4

 

 

 

 

 

8

Sở Tài nguyên&Môi trường

107

102

 

 

 

 

102

-5

 

 

 

- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng

84

80

 

 

 

 

80

-4

 

 

 

- Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường và PTQĐ

13

12

 

 

 

 

12

-1

Được thành lập trên cơ sở sáp nhập TT kỹ thuật TN & MT với TT PT quỹ đất theo QĐ số 1242/QĐ-UBND

 

 

- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường

10

10

 

 

 

 

10

 

 

 

9

Sở Văn Hoá, Thể thao và Du lịch

159

154

20

 

 

119

15

-5

 

 

 

- Trung tâm Văn hoá Nghệ thuật Lâm Đồng

53

51

 

 

 

51

 

-2

 

 

 

- Bảo tàng tỉnh

32

32

 

 

 

32

 

 

 

 

 

- Thư viện tỉnh

21

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng

16

15

 

 

 

15

 

-1

 

 

 

- Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao

37

35

20

 

 

 

15

-2

 

 

10

Sở Giáo dục-ĐT

3.791

3.615

3.615

 

 

 

 

-176

 

 

 

- Khối THCS, THPT, DTNT

3.566

3.408

3.408

 

 

 

 

-158

Tiếp nhập 60 người làm việc từ UBND huyện Lạc Dương và UBND huyện Đam Rông theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND

 

 

- Cao đẳng Sư phạm

115

102

102

 

 

 

 

-13

 

 

 

- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt

42

37

37

 

 

 

 

-5

 

 

 

- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan

68

68

68

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Y tế

3.971

3.825

 

3.825

 

 

 

-146

 

 

 

- Tuyến tỉnh

1.629

1.483

 

1.483

 

 

 

-146

 

 

 

- Tuyến huyện

1.229

1.229

 

1.229

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến xã

1.113

1.113

 

1.113

 

 

 

 

 

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

18

17

 

 

17

 

 

-1

 

 

 

- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông

12

11

 

 

11

 

 

-1

 

 

 

- Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử

6

6

 

 

6

 

 

 

 

 

13

Vườn QG Bi Doup- Núi bà

41

41

 

 

 

 

41

 

 

 

 

-Văn phòng

33

33

 

 

 

 

33

 

 

 

 

-Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

-Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

14

Ban Quản lý rừng PH Tà Nung

14

14

 

 

 

 

14

 

 

 

15

Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng

79

76

 

 

 

76

 

-3

 

 

16

Trường CĐ Nghề Đà Lạt

72

72

72

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường Cao Đẳng Y tế

44

44

44

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm

18

18

 

 

 

 

18

 

 

 

19

Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL

28

28

 

 

 

 

28

 

 

 

20

BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao

12

11

 

 

 

 

11

-1

 

 

B

CẤP HUYỆN

18.476

17.946

17.140

 

 

232

574

-530

 

 

1

TP Đà Lạt

1.963

1.908

1.837

 

 

19

52

-55

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

52

52

 

 

 

 

52

 

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 - Ban QLR Lâm Viên

34

34

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 - Công tác lưu trữ

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - BQL Khai thác CT Thủy lợi

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1.892

1.837

1.837

 

 

 

 

-55

 

 

 

 - Mầm non

500

459

459

 

 

 

 

-41

 

 

 

 - Tiểu học

950

945

945

 

 

 

 

-5

 

 

 

 - THCS

442

433

433

 

 

 

 

-9

 

 

2

TP Bảo Lộc

1.846

1.788

1.753

 

 

20

15

-58

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

15

 

 

 

 

15

-3

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 - Nghĩa Trang Liệt sỹ

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

- Ban QLDA đầu tư xây dựng

3

 

 

 

 

 

 

-3

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT Tư vấn, đầu tư xây dựng và PTQĐ theo QĐ số 400/QĐ-UBND

 

 

 - Công tác lưu trữ

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1.808

1.753

1.753

 

 

 

 

-55

 

 

 

 - Mầm non

306

303

303

 

 

 

 

-3

 

 

 

 - Tiểu học

848

828

828

 

 

 

 

-20

 

 

 

 - THCS

616

587

587

 

 

 

 

-29

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

38

35

35

 

 

 

 

-3

 

 

3

Huyện Lạc Dương

604

591

509

 

 

15

67

-13

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

71

67

 

 

 

 

67

-4

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

14

13

 

 

 

 

13

-1

 

 

 

- Ban QLRPHĐN Đa Nhim

52

52

 

 

 

 

52

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

4

1

 

 

 

 

1

-3

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2749/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

518

509

509

 

 

 

 

-9

 

 

 

 - Mầm non

178

178

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tiểu học

209

200

200

 

 

 

 

-9

 

 

 

 - THCS, DTNT

120

120

120

 

 

 

 

 

Điều chuyển 29 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

11

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

1.482

1.442

1.393

 

 

17

32

-40

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

37

32

 

 

 

 

32

-5

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

11

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran

21

20

 

 

 

 

20

-1

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

4

 

 

 

 

 

 

-4

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2751/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

17

17

 

 

 

17

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

17

17

 

 

 

17

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1.428

1.393

1.393

 

 

 

 

-35

 

 

 

 - Mầm non

344

344

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tiểu học

588

565

565

 

 

 

 

-23

 

 

 

 - THCS, DTNT

477

465

465

 

 

 

 

-12

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

19

19

19

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

2.265

2.214

2.114

 

 

19

81

-51

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

83

81

 

 

 

 

81

-2

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 - Ban QLR PH Đại Ninh

39

38

 

 

 

 

38

-1

 

 

 

 - Ban QLR PH Tà Năng

26

25

 

 

 

 

25

-1

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2758/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

2.163

2.114

2.114

 

 

 

 

-49

 

 

 

 - Mầm non

433

420

420

 

 

 

 

-13

 

 

 

 - Tiểu học

937

915

915

 

 

 

 

-22

 

 

 

 - THCS, DTNT

768

756

756

 

 

 

 

-12

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

25

23

23

 

 

 

 

-2

 

 

6

Huyện Lâm Hà

2.360

2.295

2.208

 

 

20

67

-65

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

69

67

 

 

 

 

67

-2

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

12

11

 

 

 

 

11

-1

 

 

 

 - Ban QLR PH Lâm Hà

51

50

 

 

 

 

50

-1

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2752/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

2.271

2.208

2.208

 

 

 

 

-63

 

 

 

 - Mầm non

560

539

539

 

 

 

 

-21

 

 

 

 - Tiểu học

933

861

861

 

 

 

 

-72

 

 

 

 - THCS, DTNT

749

780

780

 

 

 

 

31

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

29

28

28

 

 

 

 

-1

 

 

7

Huyện Di Linh

2.468

2.362

2.290

 

 

21

51

-106

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

56

51

 

 

 

 

51

-5

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

13

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 - Ban QLR Tân Thượng

17

17

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 - Ban QLR Hòa Bắc- Hòa Nam

20

20

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

 

 

 

 

 

 

-5

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2753/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

21

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

21

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

2.391

2.290

2.290

 

 

 

 

-101

 

 

 

 - Mầm non

501

472

472

 

 

 

 

-29

 

 

 

 - Tiểu học

1.049

1.004

1.004

 

 

 

 

-45

 

 

 

 - THCS, DTNT

816

789

789

 

 

 

 

-27

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

25

25

25

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

1.931

1.887

1.820

 

 

19

48

-44

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

53

48

 

 

 

 

48

-5

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

14

14

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 - Ban QLR PH Đạm Bri

33

33

 

 

 

 

33

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

 

 

 

 

 

 

-5

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2757/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1.859

1.820

1.820

 

 

 

 

-39

 

 

 

 - Mầm non

437

437

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tiểu học

777

750

750

 

 

 

 

-27

 

 

 

 - THCS, DTNT

624

612

612

 

 

 

 

-12

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

21

21

21

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

704

681

629

 

 

17

35

-23

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

40

35

 

 

 

 

35

-5

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

11

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 - Ban QLR PH Nam Huoai

23

23

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

 

 

 

 

 

 

-5

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 630/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

17

17

 

 

 

17

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

17

17

 

 

 

17

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

647

629

629

 

 

 

 

-18

 

 

 

 - Mầm non

168

159

159

 

 

 

 

-9

 

 

 

 - Tiểu học

251

245

245

 

 

 

 

-6

 

 

 

 - THCS

212

209

209

 

 

 

 

-3

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

16

16

16

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

903

880

841

 

 

21

18

-23

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

18

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2754/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

22

21

 

 

 

21

 

-1

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

22

21

 

 

 

21

 

-1

 

 

 

C. Khối các trường

863

841

841

 

 

 

 

-22

 

 

 

 - Mầm non

259

255

255

 

 

 

 

-4

 

 

 

 - Tiểu học

350

341

341

 

 

 

 

-9

 

 

 

 - THCS

236

228

228

 

 

 

 

-8

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

18

17

17

 

 

 

 

-1

 

 

11

Huyện Cát Tiên

844

818

781

 

 

25

12

-26

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

17

12

 

 

 

 

12

-5

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

11

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

5

 

 

 

 

 

 

-5

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2755/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

26

25

 

 

 

25

 

-1

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

26

25

 

 

 

25

 

-1

 

 

 

C. Khối các trường

801

781

781

 

 

 

 

-20

 

 

 

 - Mầm non

224

214

214

 

 

 

 

-10

 

 

 

 - Tiểu học

301

293

293

 

 

 

 

-8

 

 

 

 - THCS

265

263

263

 

 

 

 

-2

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

11

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Đam Rông

1.106

1.080

965

 

 

19

96

-26

 

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

97

96

 

 

 

 

96

-1

 

 

 

 - Trung tâm Nông nghiệp

13

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 - Ban QLR PH Sêrêpôk

51

51

 

 

 

 

51

 

 

 

 

 - Ban QLR PH Phi Liêng

21

21

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 - Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng

11

10

 

 

 

 

10

-1

Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2750/QĐ-UBND

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

990

965

965

 

 

 

 

-25

 

 

 

 - Mầm non

262

255

255

 

 

 

 

-7

 

 

 

 - Tiểu học

415

408

408

 

 

 

 

-7

 

 

 

 - THCS, DTNT

300

291

291

 

 

 

 

-9

Điều chuyển 31 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

13

11

11

 

 

 

 

-2

 

 

 

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ) CỦA CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

75

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

6

 

2

Hội Nhà báo

3

 

3

Liên minh các HTX

10

 

4

Hội Chữ thập đỏ

48

 

 

1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng

12

 

 

2. Các Huyện Hội

36

 

5

Hội Luật gia

2

 

6

Hội Nạn nhân chất độc da cam

2

 

7

Hội Người mù tỉnh

2

 

8

Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh

2