Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1208/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 02/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6036/TTr-STNMT ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.

3. Danh mục công trình, dự án trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

3. Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 và số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN (Vũ 1003).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+. .

(8)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.408,23

 

21.408,23

871,72

466,44

1.171,85

1.063,48

1.912,48

908,74

1.630,78

936,46

1.355,00

1.146,13

4.244,00

2.713,61

2.987,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.150,28

-2.043,71

15.106,57

444,22

107,81

750,47

580,07

1.357,06

568,10

1.098,81

626,43

894,22

811,48

3.698,65

1.874,36

2.294,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.296,28

-717,72

4.578,56

140,70

2,85

290,80

393,91

502,07

223,47

53,08

301,77

448,72

254,54

498,41

824,35

643,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.256,54

-714,60

4.541,94

140,22

2,85

290,71

393,91

499,67

223,47

42,81

298,17

446,58

254,54

486,92

818,37

643,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

3.660,02

3.660,02

79,48

65,48

259,67

164,11

368,73

173,06

568,78

242,74

248,01

129,67

302,41

581,99

475,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

983,44

-307,76

675,68

6,57

13,55

52,59

4,41

61,27

32,99

85,24

6,46

18,66

59,61

161,21

140,72

32,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.477,41

-9,64

2.467,77

0,00

13,67

76,93

0,00

51,37

0,00

193,09

17,93

3,18

145,76

1.550,80

142,78

272,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.311,67

-1.207,83

2.103,84

24,88

0,49

37,72

16,66

159,75

10,75

93,48

0,00

45,81

173,90

1.014,93

28,77

496,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

28,27

-28,27

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,70

32,36

113,06

5,63

5,18

12,95

0,98

15,86

0,00

12,85

1,49

6,22

0,00

1,96

48,55

1,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.507,64

1.507,64

186,96

6,59

19,81

0,00

198,01

127,83

92,29

56,04

123,62

48,00

168,93

107,20

372,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.210,49

1.977,72

6.188,21

427,16

347,03

407,00

482,32

550,78

340,23

497,50

309,35

460,62

334,36

543,11

800,16

688,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

123,70

44,52

168,22

19,75

0,09

3,48

0,17

4,60

0,10

2,92

 

0,10

 

105,74

0,50

30,77

2.2

Đất an ninh

CAN

8,99

-3,81

5,18

3,56

0,07

0,05

0,24

0,11

0,20

0,13

0,13

0,12

0,26

0 10

0,08

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

137,58

137,58

29,99

 

 

0,55

14,69

26,89

 

 

 

2,88

 

 

62,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

654,85

65485

33,25

89,88

143,94

18,96

62,53

5,44

98,80

17,41

13,55

9,96

1,51

130,47

29,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

37,72

37,72

 

0,10

 

0,94

2,86

0,13

0,23

1,19

0,02

0,28

30,82

 

1,15

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

84,16

84,16

22,70

 

 

 

5,14

2,32

 

 

31,10

22,90

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

179,46

179,46

14,80

 

0,57

 

32,29

26,15

14,46

0,25

31,13

22,44

14,35

 

23,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

1.606,55

1.165,96

2.772,51

164,15

74,58

137,78

187,75

219,88

139,89

192,91

186,24

255,81

190,68

260,72

375,80

386,33

 

Đất giao thông

DGT

760,00

285,75

1.045,75

102,02

25,11

47,70

94,25

53,84

62,46

66,90

52,41

132,42

67,96

73,59

110,78

156,33

 

Đất thủy lợi

DTL

740,00

-31,07

708,93

23,76

0,46

16,90

33,33

62,79

25,75

7,48

46,05

43,45

69,50

143,91

104,46

131,09

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,20

-1,01

4,19

3,91

 

 

 

 

 

0,23

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,85

0,90

7,75

0,10

0,10

0,21

3,14

0,06

0,04

0,16

3,06

0,14

0,22

0,12

0,29

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,70

-3,37

66,33

8,48

2,30

2,58

10,23

7,73

2,27

5,04

4,81

1,31

3,70

4,08

6,43

7,37

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,49

10,20

44,69

4,08

1,18

1,82

8,78

1,86

2,59

1,32

3,63

5,80

1,59

4,52

4,46

3,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

32,59

-5,16

27,43

0,31

 

0,04

0,06

004

 

23,64

0,02

 

0,14

 

0,26

2,92

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,34

-2,02

0,32

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,01

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,12

5,25

15,37

 

0,06

1,64

0,05

2,95

 

0,15

0,40

0,34

5,93

 

3,85

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,93

4,12

11,05

2,40

0,08

0,30

0,47

2,00

1,50

0,07

0,91

0,91

0,83

0,07

0,79

0,72

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

8,92

8,92

1,16

0,80

2,06

0,48

1,36

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,36

1,20

 

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

822,17

822,17

16,47

44,11

64,02

36,19

86,45

44,27

87,21

73,42

71,17

40,39

33,33

143,29

81,85

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

2,69

2,69

 

0,10

0,22

0,71

 

0,45

 

0,43

0,15

 

0,45

 

0,18

 

Đất chợ

DCH

 

6,92

6,92

1,34

0,27

0,27

0,05

0,76

0,26

0,69

0,85

 

 

0,13

0,81

1,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

13,40

13,40

0,40

0,61

0,80

1,10

1,74

0,68

0,70

1,67

1,76

0,61

0,70

0,84

1,79

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

26,62

26,62

10,87

1,12

 

12,00

 

0,72

0,36

0,04

0,70

0,21

 

 

0,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

885,88

647,62

1.533,50

 

78,43

76,82

167,78

199,15

76,27

173,01

97,21

100,65

68,55

99,73

256,04

139,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

110,48

0,00

110,48

110,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

15,70

15,70

4,53

0,40

0,63

5,96

0,66

0,27

0,36

0,41

0,51

0,26

0,34

0,87

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

19,81

19,81

11,34

0,41

0,14

1,45

0,81

2,18

0,60

0,01

0,49

0,25

0,10

0,32

1,71

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

3,73

3,73

0,55

0,28

0,35

0,11

0,49

0,13

0,24

0,04

0,30

0,39

0,49

0,33

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

346,38

346,38

 

99,42

42,09

74,98

 

57,48

1,63

2,42

18,90

10,44

28,44

4,37

6,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

63,87

63,87

0,32

1,64

0,33

1,07

0,57

1,38

11,15

2,33

5,46

4,24

0,07

30,54

4,77

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

15,04

15,04

0,47

 

0,02

9,26

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

47,46

65,99

113,45

0,34

11,60

14,38

1,09

4,64

0,41

34,47

0,68

0,16

0,29

2,24

39,09

4,06

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

871,71

0,01

871,72

871,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

5.257,55

5.257,55

155,44

16,40

343,30

398,32

561,42

256,46

127,99

304,45

482,01

324,67

648,18

959,10

679,81

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

4.597,37

4.597,37

32,53

14,16

114,65

16,66

211,12

10,75

286,57

17,93

71,14

315,32

2.565,73

171,55

769,26

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

99,24

99,24

32,87

 

 

 

0,34

14,63

 

 

 

 

 

 

51,40

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

KTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

 

606,87

606,87

 

89,72

143,74

16,35

59,14

5,13

97,45

16,03

13,55

9,85

1,51

129,30

25,10

11

Khu đô thị thương mại dịch vụ

KDV

 

29,65

29,65

29,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

781,62

781,62

 

44,22

43,29

83,60

105,43

23,19

128,83

43,62

40,94

19,36

31,17

176,20

41,77

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.175,65

239,84

99,65

186,79

141,34

209,54

79,20

215,02

62,28

167,27

112,71

152,97

298,94

210,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

693,30

146,28

18,78

26,08

118,78

65,82

24,77

4,57

49,25

78,27

47,15

27,89

22,53

63,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

687,27

146,21

18,78

26,08

118,78

65,82

24,77

0,29

49,25

78,27

47,15

26,90

21,84

63,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

381,20

37,20

42,81

10,53

15,98

11,01

10,91

26,48

12,45

10,72

10,24

5,37

140,75

46,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

343,62

32,09

13,79

35,76

6,43

96,13

27,85

19,22

0,58

17,80

31,75

5,61

29,67

26,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,65

 

0,39

4,69

 

 

 

1,07

 

 

 

1,50

2,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

661,29

22,66

1,08

106,99

0,15

36,58

15,67

104,48

 

60,23

23,57

112,60

103,99

73,29

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

79,32

1,61

22,80

2,74

 

 

 

52,17

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,28

 

 

 

 

 

 

7,03

 

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

449,92

0,03

3,46

0,00

0,00

92,22

68,31

29,41

0,00

11,80

3,59

19,94

61,71

159,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

447,42

0,03

3,46

 

 

92,22

68,31

29,41

 

9,30

3,59

19,94

61,71

159,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

106,00

4,09

10,03

3,64

15,39

6,55

0,76

32,55

4,01

5,60

0,84

3,60

15,81

3,13

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Đất nông nghiệp

NNP

3,72

 

 

0,19

 

0,09

 

0,47

0,47

0,09

0,03

0,52

0,56

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,62

 

 

0,09

 

0,09

 

0,47

0,47

0,09

0,03

0,52

0,56

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,57

0,03

2,71

13,99

0,35

0,29

0,01

3,46

1,08

0,33

0,10

0,19

0,84

1,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17,66

 

2,12

12,32

0,09

 

0,01

3,03

 

 

 

0,01

0,07

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,57

0,02

0,24

0,84

0,06

0,17

 

0,43

0,08

0,24

0,09

0,18

0,68

0,54

 

Đất giao thông

DGT

2,58

0,02

0,24

0,83

 

0,12

 

0,16

0,08

0,24

0,09

0,12

0,14

0,54

 

Đất thủy lợi

DTL

0,51

 

 

 

0,04

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,36

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,93

 

0,35

0,83

0,20

0,12

 

 

0,60

0,09

0,01

 

0,09

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(13)

1

Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

3,69

Các xã: Đức Hoà, Đức Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 08, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 05 xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04, 13, 14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức

Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

2

Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,0026

Xã Đức Hoà

Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa

Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

3

Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,0091

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân

Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

4

Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,0061

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 40 xã Đức Tân

Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

5

Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,50

Các xã: Đức Hoà, Đức Tân

Tờ bản đồ số 19 xã Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân

Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoàn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

6

Mỏ đất núi Thị (Vị trí 2) thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

5,64

Xã Đức Hoà

Tờ bản đồ số 18, 19

Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

 

7

Mỏ đất núi Thị (Vị trí 3) thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

10,25

xa Đức Hoà, xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 18, 20 (xã Đức Hòa); TBĐ số 10 (xã Đức Tân)

Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

 

8

Mỏ đất núi Hòn Đá Táo, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

10,86

Xã Đức Hoà

Tờ bản đồ số 20

Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

 

9

Mỏ đất núi Thị (Vị trí 4) thôn 3 và thôn 7, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức

11,79

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 10, 13

Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

 

Tổng cộng

42,75

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1208/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản