Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1171/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Pháp lệnh Phòng, chống lụt bão ngày 08/3/1993, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-TNMT ngày 01/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:

1. Quan điểm điều chỉnh, bổ sung

a) Nhằm sắp xếp, bố trí bãi chứa, trung chuyển cát, sỏi đảm bảo an toàn đê điều, thoát lũ, cảnh quan môi trường; phù hợp yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Đồng thời quản lý, bảo vệ tài nguyên cát, sỏi lòng sông, tăng nguồn thu ngân sách, khai thác hiệu quả quỹ đất ven sông.

b) Đáp ứng nhu cầu sử dụng bãi ven sông để tập kết, trung chuyển và chứa cát, sỏi thực tế của địa phương; chấn chỉnh tình trạng khai thác, tập kết và kinh doanh trái phép cát, sỏi lòng sông.

2. Mục tiêu điều chỉnh, bổ sung

a) Bổ sung vào quy hoạch: Một số khu vực theo đề nghị của UBND huyện, thành phố để bố trí, sắp xếp cho các điểm tập kết, kinh doanh cát, sỏi đang hoạt động thuộc diện phải giải tỏa trong năm 2014;

b) Đưa ra khỏi quy hoạch: Một số khu vực có chiều rộng bãi hẹp, lòng sông hẹp và cong, ảnh hưởng đến khả năng thoát lũ lòng sông; có kè bảo vệ mái đê; có cung đường vận chuyển trên đê dài, nền đê yếu, qua khu dân cư;

c) Điều chỉnh quy hoạch: Một số khu vực có tọa độ trung tâm, diện tích, hiện trạng sử dụng và đặc điểm mô tả không đúng so với thực tế; một số khu vực có quy mô bãi chứa phù hợp, thuận tiện về hạ tầng giao thông, không ảnh hưởng đến khả năng thoát lũ lòng sông, an toàn đê điều.

3. Kết quả điều chỉnh, bổ sung

a) Bổ sung 30 khu vực quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, với tổng diện tích 333.000 m2, sức chứa 545.650 m3 (chi tiết tại Phụ lục 1).

b) Đưa ra khỏi quy hoạch 04/61 khu vực bãi chứa cát, sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh có tổng diện tích 53.560 m2, sức chứa 107.120 m3 (chi tiết tại Phụ lục 2).

c) Điều chỉnh 14/61 khu vực quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh, với tổng diện tích 196.470 m2, sức chứa 339.955 m3 (chi tiết tại Phụ lục 3).

d) Điều chỉnh 05/60 khu vực cấm tập kết, kinh doanh cát sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh để đưa vào quy hoạch có tổng diện tích 73.400 m2, sức chứa 95.100 m3 (chi tiết tại Phụ lục 4).

e) Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Công khai khu vực bãi ven sông chứa cát, sỏi được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch được phê duyệt theo quy định; phối hợp với UBND huyện, thành phố bàn giao các khu vực được quy hoạch làm bãi chứa, các khu vực cấm tập kết, kinh doanh cát, sỏi ngoài thực địa để quản lý;

b) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động tập kết, kinh doanh cát, sỏi trên địa bàn tỉnh; đôn đốc các tổ chức, cá nhân đang sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trong quy hoạch hoàn thiện đầy đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 4 Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh;

2. Các Sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi thực hiện nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh và Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có sông và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KT, XD, NN, MT;
+ Lưu: VT, TN.Thắng.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 1:

KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tuyến sông

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)

Quy mô bãi chứa

Hiện trạng sử dụng

Mô tả bãi chứa cát sỏi

X(m)

Y(m)

Diện tích (m2) = dài x rộng (m)

Chiều cao chất tải (m)

I

HUYỆN SƠN ĐỘNG

1

Sông Lục Nam

Khu vực Thác Ông Ban, thôn Thượng, xã Cẩm Đàn

2365 017

683 789

2.000 = (50x40)

2

Đang sử dụng

Cách cầu Cẩm Đàn khoảng 200 m

II

HUYỆN VIỆT YÊN

1

Sông Cầu

Khu vực bãi Hồ thôn Quang Biểu, xã Quang Châu

2346 244

616 518

10.000 = (250x40)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km58+450- Km58+700)

2

Khu đất bãi ven sông thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn

2357 115

612 045

17.500 = (350x50)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km50+550- Km50+900)

3

Khu đất bãi ven sông thôn Phù Tài, xã Tiên Sơn

2351 304

603 967

20.000 = (160x125)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km39+700- Km39+860)

III

HUYỆN HIỆP HÒA

1

Sông Cầu

Khu đất bãi ven sông thôn Ngọ Khổng, xã Châu Minh

2342 981

602 346

3.300 = (110x30)

1,5

Đang sử dụng

Nằm ở phía sông cửa đê tả Cầu (từ Km35+990 - Km36+100)

2

Sông Cầu

Khu đất bãi ven sông thôn Ngọc Khổng, xã Châu Minh

2351 406

602 294

41.000 = (410x100)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km36+990-Km37+400)

3

Sông Cầu

Khu đất bãi ven sông thôn Mai Trung, xã Mai Đình

2348 210

598 965

9.000 = (180x50)

1,5

Đang sử dụng
(1.500 m2)

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km29+050 đến Km29+230 đê tả Cầu), đối diện sông là bến đò Vọng Giang, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

4

Sông Cầu

Khu đất bãi ven sông thôn Cẩm Bào, xã Xuân Cẩm

2355 169

596 493

6.000 = (150x40)

1,5

Đang sử dụng
(1.000 m2)

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km19+850- Km20+000)

5

Sông Cầu

Khu đất bãi ven sông thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh

2358 861

592 773

6.500 = (100x65)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ 12+000- Km12+100)

IV

HUYÊN YÊN THẾ

1

Sông Thương

Khu đất bãi ven sông thôn Dinh Tiến, xã Bố Hạ

2371 650

623 979

9.500 = (150x65)

1,5

Đang sử dụng

Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km2+800-Km2+950)

2

Sông Thương

Khu đất bãi ven sông thôn Liên Tân, xã Bố Hạ

2371 293

623 648

4.500 = (100x45)

1,5

Đang sử dụng
(750 m2)

Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km3+800-Km3+900)

3

Sông Thương

Khu vực Ao Cũ, phố Tân Tiến, thị trấn Bố Hạ

2371 767

623 841

3.000 = (60x50)

2,0

Chưa sử dụng

Nằm ở phía đồng của đê hữu Thương (từ Km3+100-Km3+200)

4

Sông Sỏi

Khu đất bãi ven sông bản Rừng Dài, xã Tam Tiến

2381 623

614 739

2.000 = (50x40)

2,0

Đang sử dụng

Khu vực không có đê

V

HUYỆN LẠNG GIANG

1

Sông Thương

Xứ đồng Chằm Chóc, Bến Sông, thôn Thị, xã Mỹ Hà

2366 162

621 558

15.000 = (250x60)

2,0

Chưa sử dụng

Nằm ở phía đồng của đê bối Mỹ Hà (tương ứng với Km0+350-Km0+600 đê Dương Đức)

2

Sông Thương

Khu vực Cống Nâu, thôn Ngoài, xã Tiên Lục

2370 022

622 530

3.000 = (60x50)

2,0

Chưa sử dụng

Nằm ở phía đồng của đê bối Tiên Lục (giáo với Nhà máy gạch Tiên Lục)

3

Sông Thương

Khu vực bãi ven sông thôn Phúc Mãn, xã Xuân Hương

2357 671

623 345

8.000 = (100x80)

1,5

Đang sử dụng
1.000 m2

Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km4+400-Km4+500)

4

Sông Thương

Khu vực Bến Sông, thôn Lẻ, xã Xuân Hương

2359 407

623 012

2.000 = (40x50)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km1+750- Km1+800), cách cống xả Trạm bơm Xuân Hương 2 (cống qua đê) khoảng 50m về phía hạ lưu sông

VI

HUYỆN LỤC NAM

1

Sông Lục Nam

Khư đất bãi ven sông thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng

2349 399

641 630

20.000 = (250x80)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê hữu Lục Nam (từ Km9+350-Km9+600), cách cầu Cẩm Lý về phía thượng lưu sông Lục Nam khoảng 1000m

2

Sông Lục Nam

Khu vực Cống Khuyên, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng

2355 366

645 567

10.000 = (100x100)

1,5

Đang sử dụng
(6.500 m2)

Nằm ở phía sông của đê hữu Lục Nam (từ Km1+050-Km1+200), liền kề với bãi Cẩm Y, cách cầu Lục Nam về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 375m

3

Sông Lục Nam

Khu đất bãi ven sông thôn Cẩm Nang, xã Tiên Nha

2357 750

649 118

4.000 = (80x50)

2,0

Đang sử dụng
(2.000 m2)

Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam, khu vực không có đê

4

Sông Lục Nam

Khu đất bãi ven sông tại xứ đồng Bờ Cui, xã Vũ Xá

2348 378

639 889

10.000 = (100x100)

1,5

Đang sử dụng
(2.000 m2)

Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng với Km11+050-Km11+150 đê hữu Lục Nam), cách cầu Cẩm Lý về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 550m, cách trạm bơm thôn Kép, xã Vũ Xá khoảng 150m

VII

HUYỆN LỤC NGẠN

1

Sông Lục Nam

Khu đất bãi ven sông thôn Kép 3, xã Hồng Giang

2364 449

667 059

4.000 = (40x100)

2,0

Chưa sử dụng

Khu vực không có đê, cách Quốc lộ 31 khoảng 1.500 m

2

Khu đất bãi ven sông thôn An Phú, xã Mỹ An

2360 757

654 992

2.800 = (70x40)

2,0

Đang sử dụng

Khu vực không có đê, cách rừng Chùa, xã Mỹ An khoảng 1.000 m

3

Khu đất bãi ven sông thôn Xuân An, xã Mỹ An

2360 293

658 506

3.500 = (100x35)

2,0

Đang sử dụng

Khu vực không có đê, cách bến đò Đầm khoảng 200m

4

Khu đất bãi ven sông thôn Trại 1, xã Phượng Sơn

2362 169

657 844

10.000 = (200x50)

2,0

Đang sử dụng

Bãi bồi thuộc bờ phải sông Lục Nam (khu vực không có đê), cách Quốc lộ 31 khoảng 300m)

VIII

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

1

Sông Thương

Khu đất bãi ven sông thôn Sòi, xã Đồng Sơn

2350 010

625 254

25.600 = (640x40)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km41+350-Km41+990), cách cầu Xương Giang về phía thượng lưu sông Thương khoảng 850m

IX

HUYỆN TÂN YÊN

1

Sông Thương

Khu Trạm Bơm (Bến Củi), thôn Tiến Sơn Đông, xã Hợp Đức

2365 310

621 510

30.000 = (300x100)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của Đê hữu Thương (từ Km7+000-Km7+300)

2

Sông Thương

Khu bãi Đồng Bến (Bờ Xăng), thôn Lục Liễu Trên và thôn Hòa An, xã Hợp Đức

2366 708

620 720

40.000 = (500x80)

2,0

Đang sử dụng (từ Km5+000- Km5+200 đê hữu Thương)

Nằm ở phía đồng của đê hữu Thương (từ Km4+700-Km5+200), cách cầu Bến Tuần về phía thượng lưu sông Thương khoảng 700m

X

HUYỆN YÊN DŨNG

1

Sông Cầu

Bãi ven sông thôn Phấn Lôi, xã Thắng Cương

2341 505

628 404

6.000 = (150x40)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km11+550- Km11+700)

2

Sông Thương

Bãi ven sông thôn Tân Mỹ, xã Lãng Sơn

2348 028

631 526

4.800 = (160x30)

1,5

Chưa sử dụng

Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km22+790-Km22+950), cách cống Lũ Phú (cống qua đê) khoảng 60m về phía hạ lưu sông Thương

 

PHỤ LỤC 2:

KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tuyến sông

Địa điểm quy hoạch

Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)

Diện tích bãi chứa (m2)

Hiện trạng sử dụng

Mô tả bãi chứa cát, sỏi

X(m)

Y(m)

1

Sông Cầu

Khu bãi Soi thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa

2358 000

593 323

15.600 = (390x40)

Đang sử dụng

Bãi bồi sát đê tả Cầu, đoạn Km12+710-Km13+100

2

Sông Cầu

Bãi thôn Đạo Ngạn 2, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

2345 134

614 546

29.960 = (584x60)

Đang sử dụng

Cách đê tả Cầu 10m, đoạn Km52+500-Km53+084

3

Sông Cầu

Bãi ven sông Cầu thôn Đông Khánh, xã Tư Mại, huyện Yên Dũng

2341 340

630 610

7.000 = (100x70)

Đang sử dụng

Cách đê tả Cầu Ba Tổng 15m, đoạn Km13+800

4

Sông Thương

Bãi chứa thôn sỏi, xã Bố Hạ, huyện Yên Thế

2371 311

621 746

1.000 =
(50x20)

Không sử dụng

Cách đê bối tả Sỏi 500m, cách đường giao thông 20m

 

PHỤ LỤC 3:

KHU VỰC CHỈNH QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012)

Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi chỉnh)

STT

Địa điểm

Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)

Diện tích bãi (m2)

Hiện trạng sử dụng

Địa điểm

Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)

Diện tích (m2) = dài x rộng (m)

Hiện trạng sử dụng

Mô tả bãi chứa cát sỏi

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

I

HUYỆN VIỆT YÊN

1

Xứ Đồng Bông, thôn Đông Tiến, xã Quang Châu

2345 169

614 382

68.000 = (340x200)

Đang sử dụng

Xứ Đồng Bông, thôn Đông Tiến, xã Quang Châu

2345 169

614 382

67.650 = (410x165)

Đang sử dụng

Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km54+495-Km54+905 đê tả Cầu, huyện Việt Yên)

II

HUYỆN LỤC NAM

1

Tổ dân phố Chàng 3, thị trấn Lục Nam

2356 919

645 116

700

Đang sử dụng

Tổ dân phố Chàng 3, thị trấn Lục Nam

2354 970

645 701

700

Đang sử dụng

Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng với Km1+600 đê hữu Lục Nam)

2

Bãi chứa thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng

2350 159

642 801

15.000 =(150x100)

Đang sử dụng

Bãi chứa thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng

2350 180

641 755

30.000 =(300x100)

Chưa sử dụng

Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km8+600-Km8+900 đê hữu Lục Nam)

3

Khu Cột Bia, thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn

2349 654

638 395

2.000 = (50x40)

Đang sử dụng

Khu Cột Bia, thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn

2349 689

638 333

6.000 = (150x40)

Đang sử dụng

Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km13+550-Km13+700 đê hữu Lục Nam)

4

Khu vực bãi ven sông thôn Đồng Bộp, xã Tiên Nha

2358 048

648 925

1.620 = (54x30)

Đang sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Đồng Bộp, xã Tiên Nha

2358 064

648 856

1.620 = (54x30)

Đang sử dụng

Cách công trình thủy lợi 50m

III

HUYỆN LẠNG GIANG

1

Bến Phà, thôn Trằm, xã Nghĩa Hưng

2372 717

626 746

5.000 = (100x50)

Đang sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Bến Phà, xã Nghĩa Hưng

2371 609

625 011

5.000 = (100x50)

Đang sử dụng

Cách đê bối Nghĩa Hưng 20m

2

Bãi Vòng Khoắn, thôn Ngoài, xã Tiên Lục

2369 625

622 295

1.000 = (40x25)

Chưa sử dụng

Bãi Vòng Khoắn, thôn Ngoài, xã Tiên Lục

2369 542

622 093

1.000 = (40x25)

Chưa sử dụng

Cách đê bối Tiên Lục 20m, cách đường giao thông 1.500m

3

Bãi Bến Sâu, thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ

2370 588

624 029

5.000 = (100x50)

Đang sử dụng

Bãi Bến Sâu, thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ

2370 541

624 025

5.000 = (100x50)

Đang sử dụng

Cách đê bối Đào Mỹ 20m

IV

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

1

Bãi chứa cát, sỏi thôn Vĩnh An, xã Song Mai từ Km32+300 đến Km32+500

2356 087

623 759

10.000 = (125x80)

Đang sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Hà, xã Song Mai

2355 892

623 610

10.000 = (125x80)

Đang sử dụng (6.500 m2)

Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km33+200-Km33+500 đê hữu Thương)

2

Bãi chứa vật liệu xã Đồng Sơn

2352 046

624 674

10.000 = (125x80)

Đang sử dụng

Bãi chứa vật liệu xã Đồng Sơn

2349 350

625 101

10.000 = (125x80)

Đang sử dụng

Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km41+990- Km42+190 đê hữu Thương), cách cầu Xương Giang về phía hạ lưu sông Thương khoảng 1,5 km

V

HUYỆN YÊN DŨNG

1

Khu vực cống ngoài đê thôn Lạc Gián, xã Hương Gián

2350 141

627 976

25.000 = (250x100)

Chưa sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Lạc Gián, xã Hương Gián

2350 138

627 955

10.500 = (150x70)

Chưa sử dụng

Nằm ở bờ tả sông Thương (tương ứng với Km16+700-Km 16+850 đê tả Thương), cách Trạm bơm Thái Sơn 1, xã Hương Gián khoảng 150m về phía thượng lưu sông Thương

2

Bãi ven sông Cầu, thôn Đông Hương, xã Nham Sơn

2342 517

626 248

90.000 = (300x300)

Chưa sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Đông Hương, xã Nham Sơn

2342 517

626 248

40.000 = (400x100)

Chưa sử dụng

Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km8+750-Km9+150 đê tả Cầu), cách chân cầu sang QL18 khoảng 450m về phía hạ lưu sông Cầu

3

Khu vực bãi Cung Kiệm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư

2343 559

621 196

1.500 =
(50 x 30)

Đang sử dụng

Khu vực bãi Cung Kiệm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư

2343 478

621 100

3.000 = (100x30)

Đang sử dụng

Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km3+030-Km3+130 đê tả Cầu), cách đê tả Cầu Ba Tổng 25 m, cách đường giao thông 30m về phía hạ lưu sông Cầu

VI

HUYỆN TÂN YÊN

1

Bãi sông thôn Sấu, xã Liên Chung

2364 037

622 668

5.000 = (125x40)

Đang sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Sấu, xã Liên Chung

2363 180

622 143

6.000 = (150x40)

Chưa sử dụng

Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km9+650- Km9+800 đê hữu Thương)

 

PHỤ LỤC 4:

KHU VỰC CẤM TẬP KẾT, KINH DOANH CÁT, SỎI CHỈNH ĐƯA VÀO QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012)

Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi chỉnh)

STT

Địa điểm

Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)

Diện tích bãi (m2)

Hiện trạng sử dụng

Địa điểm

Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)

Diện tích (m2) = dài x rộng (m)

Hiện trạng sử dụng

Mô tả bãi chứa cát sỏi

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

I

HUYỆN VIỆT YÊN

1

Khu vực Đầm Nếp thôn Trúc Tay, xã Vân Trung

2346 630

618 069

10.024

Chưa sử dụng

Khu vực Đầm Nếp thôn Trúc Tay, xã Vân

2346 751

617 565

15.000 = (300x50)

Đang sử dụng (5.000 m2)

Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km59+700- Km60+000 đê tả Cầu, huyện Việt Yên)

II

HUYỆN LỤC NAM

1

Bến thôn Chằm Mới 2, xã Tiên Hưng

2356 336

645 387

5.000

Đang sử dụng

Bến thôn Chằm Mới 2, xã Tiên Hưng

2355 967

645 569

10.000 = (200x50)

Đang sử dụng (5.700 m2)

Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km0+400- Km0+600 đê hữu Lục Nam)

2

Khu vực Bến Làng Giáo, thôn Nhiêu Hà, xã Tiên Hưng

2354 386

645 278

4.000

Đang sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Nhiêu Hà, xã Tiên Hưng

2356 352

645 363

10.000 = (100x100)

Đang sử dụng (4.200 m2)

Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km0+100-Km0+200 đê hữu Lục Nam)

3

Khu vực bờ sông thôn Vũ Trù Đồn, xã Vũ Xá

2348 999

641 026

1.500

Đang sử dụng

Khu đất bãi ven sông thôn Vũ Trù Đồn, xã Vũ Xá

2348 378

639 889

30.000 = (600x50)

Đang sử dụng (2.000 m2)

Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng Km9+700-Km10+300 đê hữu Lục Nam), cách cầu Cẩm Lý về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 150m

III

HUYỆN YÊN DŨNG

1

Khu vực Đồng Vỡ, thôn Xuân Chung, xã Xuân Phú

2347 441

629 229

13.000

Đang sử dụng

Khu vực Đồng Vỡ, thôn Xuân Chung, xã Xuân Phú

2347 441

629 229

8.400 = (210x40)

Đang sử dụng

Nằm ở bờ tả sông Thương (tương ứng với Km20+000- Km20+210 đê tả Thương), cách cầu Bến Đám khoảng 180m về phía hạ lưu sông Thương