Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1164/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

n cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giồng Riềng không còn đất chưa sử dụng nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Giồng Riềng.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 3).

2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo Bảng 4).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 5).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ số 326/2022/ GĐ-TTg)

Cấp huyện xác định, xác định b sung (ha)

Tổng s

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

TNG DIỆN TÍCH TNHIÊN

63.935,02

100

63.935

-

63.935,02

100

1

Đất nông nghiệp

58.410,78

91,36

56.811

-

56.811,07

88,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50.798,32

79,45

49.500

-

49.500,00

77,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

50.798,32

79,45

49.500

-

49.500,00

77,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

439,05

0,69

 

750,00

750,00

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.272,63

9,81

5.691

-

5.691,26

8,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

 

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

 

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

881,33

1,38

837

-

836,75

1,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,77

0,00

3

-

2,77

0,00

1.8

Đất làm muối

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

16,68

0,03

 

30,29

30,29

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

5.524,25

8,64

7.124

-

7.123,95

11,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

16,55

0,03

48

-

47,55

0,07

2.2

Đất an ninh

1,34

0,00

10

-

10,25

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

82

-

82,00

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

15,49

0,02

26

-

26,36

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

21,14

0,03

27

-

27,05

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

 

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

 

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.207,08

1,89

1.718

-

1.717,74

2,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.010,12

1,58

1.355

-

1.355,09

2,12

-

Đất thủy lợi

3,63

0,01

25

-

24,76

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,08

0,01

18

-

17,93

0,03

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

4,99

0,01

13

-

13,40

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

61,70

0,10

85

-

84,98

0,13

-

Đt xây dựng cơ sthể dục - thể thao

8,51

0,01

37

-

36,74

0,06

-

Đất công trình năng lượng

0,90

0,00

27

-

27,18

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,63

0,00

1

-

0,63

0,00

-

Đt xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

 

-

-

-

-

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

2,98

0,00

8

-

8,18

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,15

0,01

21

-

21,11

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

62,23

0,10

62

-

62,23

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

28,62

0,04

51

 

50,90

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

3,84

0,01

 

3,84

3,84

0,01

-

Đất xây dựng cơ sdịch vụ xã hội

-

-

 

-

-

-

-

Đất chợ

6,69

0,01

 

10,75

10,75

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

 

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,31

0,00

 

1,31

1,31

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,21

0,00

 

0,21

0,21

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.122,22

1,76

1.800

-

1.800,00

2,82

2.14

Đất ở tại đô thị

138,11

0,22

400

-

400,00

0,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,28

0,02

24

-

23,97

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,39

0,00

1

-

1,39

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

7,62

0,01

 

7,62

7,62

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.978,51

4,66

 

2.978,51

2.978,51

4,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

 

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

 

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

 

-

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

-

 

-

1

Đất khu công nghệ cao

-

-

 

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

-

-

 

-

-

-

3

Đất đô thị

2.272,97

3,56

2.273

-

2.272,97

3,56

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

57.070,94

89,26

55.191

-

55.191,26

86,32

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h, rừng đc dng, rừng sn xuất)

881,33

1,38

837

-

836,75

1,31

6

Khu du lịch

-

-

2.417

-

2.416,67

3,78

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghip, cm công nghiệp)

-

 

82

-

82,00

0,13

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

755

-

755,00

1,18

10

Khu thương mại - dịch vụ

78,62

0,12

111

-

111,06

0,17

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

307,89

0,48

-

468,83

468,83

0,73

12

Khu dân nông thôn

1.181,73

1,85

3.427

-

3.427,00

5,36

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp thôn

642,60

1,01

-

1.012,94

1.012,94

1,58

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hoà An

Hoà Hưng

Hoà Li

Hoà Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hoà

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)=(4)
(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.599,71

51,40

75,26

41,56

46,02

51,36

83,05

148,79

62,18

75,38

48,40

45,24

49,77

50,61

148,06

96,35

60,72

54,84

56,46

354,25

1.1

Đất trồng lúa

780,88

21,73

37,35

18,50

28,62

28,18

48,44

73,32

29,51

38,59

24,62

23,89

25,59

23,55

75,18

42,94

29,81

26,55

23,79

160,72

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

780,88

21,73

37,35

18,50

28,62

28,18

48,44

73,32

29,51

38,59

24,62

23,89

25,59

23,55

75,18

42,94

29,81

26,55

23,79

160,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

21,51

0,06

1,11

 

 

0,12

0,29

 

0,04

 

 

 

 

0,27

0,10

0,12

0,05

 

16,41

2,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

797,32

29,61

36,81

23,07

17,40

23,07

34,31

75,48

32,63

36,80

23,78

21,35

24,18

26,79

72,79

53,29

30,86

28,29

16,26

190,57

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

330,65

11,86

8,58

9,92

14,42

16,67

15,03

14,77

9,23

11,81

9,48

13,30

7,95

8,00

26,65

43,01

33,01

8,20

51,39

17,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

220,00

11,72

5,88

9,92

14,42

16,39

14,32

13,02

9,13

11,81

8,62

13,30

7,95

7,34

15,66

16,15

14,88

6,85

11,38

11,26

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

44,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,58

18,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bàn Tân Đnh

Bàn Thạch

Hòa An

Hoà Hưng

Hoà Li

Hoà Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hoà

(1)

(2)

(3)=(4) (22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

58.314,09

3.090,50

1.805,72

2.559,41

3.850,97

4.238,65

4.044,60

3.932,74

2.538,01

2.718,42

1.1

Đất trồng lúa

50,703,00

2.764,02

1.525,80

2.359,81

3.436,64

3.919,50.

3.477,32

3.264,75

2.175,12

2 303,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

50.703,00

2.764,02

1.525,80

2.359,81

3.436,64

3.919,50

3.477,32

3.264,75

2.175,12

2.303,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

438,55

1,11

22,58

 

 

2,25

5,93

14,68

0,84

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.263,15

325,37

257,33

199,60

414,33

316,90

561,35

653,31

362,04

414,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

876,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

30,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

5.620,94

315,46

301,73

186,85

287,18

300,50

347,38

490,46

314,02

274,54

2.1

Đất quốc phòng

16,55

0,05

0,05

0,04

0,05

0,06

 

7,46

5,45

0,03

2.2

Đất an ninh

4,20

0,02

0,10

0,07

0,09

 

 

0,50

2,96

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,23

0,21

0,14

0,10

0,54

0,90

0,49

1,10

1,03

0,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

21,65

0,10

0,06

0,30

0,27

 

0,09

7,75

0,36

0,78

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.264,66

96,67

83,61

40,53

46,05

85,31

53,64

123,07

86,51

39,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.020,88

82,36

67,12

25,34

37,51

77,43

47,47

95,43

64,41

28,03

-

Đất thủy lợi

3,87

 

 

 

 

2,42

 

1,17

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,62

0,09

0,25

 

0,25

0,10

0,20

1,62

0,65

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,99

0,16

0,04

0,08

0,36

0,05

0,55

0,12

0,09

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

64,11

5,25

2,29

2,79

3,65

2,24

2,85

9,77

3,45

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

11,68

0,71

0,46

1,04

1,00

1,10

1,41

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

27,16

 

5,25

 

 

 

 

0,11

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,63

0,01

0,01

0,01

 

0,03

0,01

0,04

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,98

 

 

 

0,09

 

0,08

 

2,13

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,35

0,40

0,30

0,44

0,56

0,54

 

10,19

0,49

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

62,23

7,33

6,93

7,82

1,29

 

0,97

3,85

7,69

6,43

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

28,62

0,20

0,96

2,75

1,02

0,84

 

 

7,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

6,69

0,16

 

0,26

0,32

0,55

0,11

0,78

0,36

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,31

0,03

0,36

 

0,05

 

 

0,19

0,01

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.125,20

59,20

66,94

45,64

57,37

45,75

74,14

98,60

77,98

57,03

2.14

Đất ở tại đô thị

161,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,22

0,19

0,59

0,31

0,74

0,65

0,49

0,77

0,68

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,39

 

 

0,01

 

0,06

 

0,79

0,20

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

7,62

0,12

0,20

 

 

 

0,09

1,49

0,05

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.978,51

158,87

149,66

99,85

182,02

167,77

218,43

248,74

138,80

176,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

2.272,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

56.966,15

3.089,39

1.783,13

2.559,41

3.850,97

4.236,40

4.038,67

3.918,06

2.537,17

2.718,42

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đc dng, rừng sản xuất)

876,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghip)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

80,03

5,36

4,34

1,68

2,88

5,74

3,46

7,07

5,06

2,45

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

8,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

1.184,71

64,35

71,14

47,22

59,72

50,59

77,11

104,56

82,00

58,78

13

Khu ở; làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

647,48

34,53

37,71

25,14

31,26

27,14

39,84

63,20

43,67

31,25

* Ghi chú: Khu chức năng không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hoà

Thạnh Hưng

Thạnh Lc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)=(4) (22)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

58.314,09

2.270,25

3.449,87

2.032,89

1.956,35

4.207,11

5.338,86

3.714,52

2.150,49

2.587,25

1.827,48

1.1

Đất trồng lúa

50.703,00

2.044,05

3.168,11

1.881,88

1.769,46

3.806,73

4.224,13

3.560,93

1.691,44

1.880,80

1.449,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

50.703,00

2.044,05

3.168,11

1.881,88

1.769,46

3.806,73

4.224,13

3.560,93

1.691,44

1.880,80

1.449,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

438,55

 

 

 

5,53

1,96

2,06

1,03

11,29

334,81

34,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.263,15

225,34

281,76

151,01

181,36

275,74

357,91

130,35

440,87

371,64

342,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

876,33

 

 

 

 

95,25

754,75

19,44

6,89

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,77

 

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

30,29

0,86

 

 

 

27,43

 

 

 

 

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

5.620,94

204,90

248,33

203,18

231,26

393,22

330,06

270,18

174,41

301,79

445,48

2.1

Đất quốc phòng

16,55

 

0,12

0,08

 

 

 

0,05

 

0,04

3,08

2.2

Đất an ninh

4,20

 

 

 

 

0,04

0,05

 

 

0,05

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,23

0,58

 

0,27

0,13

4,59

0,57

0,07

 

0,17

4,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

21,65

0,04

0,32

0,51

 

6,82

0,16

 

 

 

4,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.264,66

35,69

67,11

55,23

36,09

76,41

85,77

44,76

55,35

47,66

106,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.020,88

31,51

62,42

45,89

26,68

62,21

71,90

39,15

49,34

37,96

68,71

-

Đất thủy lợi

3,87

 

 

 

 

 

 

 

0,24

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,62

 

0,46

 

 

 

 

0,11

 

0,20

6,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,99

0,14

0,08

0,26

0,12

0,08

0,12

0,10

0,10

0,13

2,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

64,11

2,06

2,42

2,02

2,29

3,06

4,11

1,69

1,77

3,53

5,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

11,68

 

 

 

 

0,94

 

 

 

 

5,02

-

Đất công trình năng lượng

27,16

 

 

5,25

5,25

5,89

5,25

 

 

 

0,15

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,63

0,01

0,01

0,06

0,02

0,04

0,12

 

0,05

0,02

0,17

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,98

 

 

 

 

0,36

0,20

 

 

 

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,35

0,39

0,39

0,28

 

 

0,79

0,48

 

0,16

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

62,23

0,60

 

0,42

0,10

2,99

0,27

2,95

2,33

4,12

6,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

28,62

0,58

0,96

1,05

1,63

0,51

2,07

0,15

1,53

1,36

5,78

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,84

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

6,69

0,41

0,36

 

 

0,32

0,94

0,14

 

0,14

1,52

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,31

 

 

0,45

0,01

0,07

 

 

 

0,07

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.125,20

63,19

54,92

40,42

38,56

111,87

80,35

62,64

32,32

58,28

 

2.14

Đất ở tại đô thị

161,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,22

0,31

0,24

0,40

0,63

0,91

0,42

0,54

0,55

0,29

13,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,39

0,04

0,02

0,08

0,17

 

 

 

 

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

7,62

0,04

0,03

0,04

2,32

0,09

 

0,25

 

2,01

0,89

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.978,51

105,01

125,58

105,70

153,36

192,43

162,73

161,87

86,19

193,21

151,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

2.272,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.272,97

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

56.966,15

2.269,39

3.449,87

2.032,89

1.950,81

4.082,47

4.582,04

3.691,28

2.132,32

2.252,44

1.791,01

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

876,33

 

 

 

 

95,25

754,75

19,44

6,89

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

80,03

2,55

3,90

3,14

1,80

8,48

5,07

2,52

3,08

2,54

8,93

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

8,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,93

12

Khu dân cư nông thôn

1.184,71

65,16

58,83

43,28

40,23

115,76

84,85

65,09

35,40

60,66

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

647,48

33,42

31,13

23,48

21,08

66,57

44,62

33,56

18,93

31,53

9,39

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Bảng 4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện Giồng Riềng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bàn T. Đinh

Bàn Thạch

Hoà An

Hoà Hưng

Hoà Lợi

Hoà Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hoà

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)=(4)
(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

82,77

 

5,25

 

 

 

 

7,01

2,36

 

 

 

5,25

5,25

5,25

5,25

0,30

0,24

 

46,60

1.1

Đất trồng lúa

55,02

 

2,63

 

 

 

 

3,63

2,36

 

 

 

2,63

2,63

2,63

2,63

0,22

0,22

 

35,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

55,02

 

2,63

 

 

 

 

3,63

2,36

 

 

 

2,63

2,63

2,63

2,63

0,22

0,22

 

35,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27,75

 

2,63

 

 

 

 

3,38

 

 

 

 

2,63

2,63

2,63

2,63

0,08

0,02

 

11,14

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Bàn Tân Đnh

Bàn Thạch

Hoà An

Hoà Hưng

Hoà Lợi

Hoà Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hoà

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)=(4)
(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

96,69

0,11

5,25

0,03

 

0,10

 

13,69

2,36

0,06

0,13

 

5,76

5,25

5,31

6,51

0,32

0,24

 

51,55

1.1

Đất trồng lúa

64,66

0,06

2,63

 

 

 

 

10,58

2,36

0,06

0,00

 

3,14

2,63

1,36

3,13

0,24

0,22

0,00

38,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64,66

0,06

2,63

 

 

 

 

10,58

2,36

0,06

0,00

 

3,14

2,63

1,36

3,13

0,24

0,22

0,00

38,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

0,05

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31,53

 

2,63

0,03

 

 

 

3,11

 

 

0,14

 

2,63

2,63

2,07

3,09

0,08

0,02

0,00

15,11

2

Chuyển đi cơ cu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

49,71

1,50

 

 

 

 

 

0,36

 

 

0,86

 

 

 

10,75

33,90

 

 

0,34

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

26,10

1,50

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

23,90

 

 

0,34

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở