- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Thắng tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 18/02/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-TNMT ngày 11/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
1.1. Đất nông nghiệp:
- Năm 2021, diện tích đất nông nghiệp có 58.146,57 ha.
- Trong kế hoạch năm 2022, diện tích đất nông nghiệp giảm 255,46 ha.
- Đến năm 2022, đất nông nghiệp có 57.891,12 ha, chiếm 89,95% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp:
- Năm 2021, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.868,91 ha.
- Đến năm 2022, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.124,36 ha, chiếm 9,52% diện tích tự nhiên, thực tăng 255,45 ha so với năm 2021.
1.3. Đất chưa sử dụng:
- Năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng có 344,93 ha.
- Trong kế hoạch 2022 diện tích đất chưa sử dụng không có biến động.
- Đến năm 2022, diện tích đất chưa sử dụng có 344,93 ha, chiếm 0,54% diện tích tự nhiên
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Năm 2022 dự kiến thu hồi 164,95 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể:
2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 141,21 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa 26,45 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác 25,73 ha.
- Đất trồng cây lâu năm 20,49 ha.
- Đất rừng phòng hộ 3,36 ha.
- Đất rừng sản xuất 65,18 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 23,74 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch 2022 sẽ chuyển mục đích:
3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 255,46 ha.
3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,67 ha.
3.3. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 8,16 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất
Trong kế hoạch 2022 diện tích đất chưa sử dụng giữ nguyên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tinh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phong Hải | Phố Lu | Tằng Loỏng | Bản Cầm | Bản Phiệt | Gia Phú | Phong Niên | Phú Nhuận | Sơn Hà | Sơn Hải | Thái Niên | Trì Quang | Xuân Giao | Xuân Quang | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 64360,41 | 100,00 | 8128,02 | 2681,32 | 3807,43 | 3966,61 | 3226,91 | 4224,33 | 4398,37 | 8768,45 | 2152,24 | 1573,12 | 9637,51 | 3723,37 | 2423,8 | 5648,85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 57891,12 | 89,95 | 7495,15 | 2267,61 | 3002,66 | 3659,19 | 3016,78 | 3726,28 | 4098,08 | 7940,73 | 1839,96 | 1306,34 | 8927,61 | 3540,91 | 2108,50 | 4961,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2632,17 | 4,09 | 275,74 | 80,87 | 208,54 | 134,78 | 92,82 | 325,68 | 180,95 | 348,97 | 63,58 | 60,95 | 334,10 | 135,12 | 212,17 | 177,91 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2320,41 | 3,61 | 268,00 | 79,80 | 144,29 | 94,14 | 92,82 | 180,22 | 166,44 | 348,04 | 63,58 | 49,27 | 332,27 | 133,97 | 190,63 | 176,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6186,46 | 9,61 | 835,06 | 141,74 | 339,17 | 655,70 | 199,63 | 268,07 | 1094,87 | 501,98 | 64,98 | 140,44 | 301,21 | 483,81 | 390,76 | 769,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8216,32 | 12,77 | 1465,57 | 182,02 | 15632 | 421,63 | 1145,82 | 356,03 | 660,70 | 1037,87 | 267,83 | 192,27 | 752,40 | 462,80 | 386,75 | 728,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10478,41 | 16,28 | 2172,57 | 315,70 | 1561,43 | 1556,61 | 296,71 | 898,78 | 102,22 | 3255,55 |
|
|
|
| 318,84 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28709,97 | 44,61 | 2411,22 | 1523,46 | 710,74 | 821,31 | 1212,36 | 1805,71 | 1891,59 | 2625,04 | 1384,36 | 870,87 | 7288,92 | 2332,20 | 695,36 | 3136,84 |
| Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5841,07 | 9,08 | 1233,77 | 89,09 |
| 299,34 | 172,68 | 1076,86 | 287,50 | 804,94 |
| 6,68 | 1002,70 | 347,20 |
| 520,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1595,47 | 2,48 | 324,64 | 22,81 | 26,57 | 55,13 | 68,96 | 57,82 | 167,75 | 164,98 | 59,21 | 41,81 | 225,81 | 126,98 | 103,88 | 149,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 72,33 | 0,11 | 10,35 | 1,01 |
| 14,03 | 0,48 | 14,19 |
| 6,35 |
|
| 25,17 |
| 0,75 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6124,36 | 9,52 | 375,07 | 410,11 | 804,77 | 252,77 | 207,23 | 498,05 | 299,91 | 827,73 | 312,28 | 266,79 | 709,90 | 182,46 | 314,94 | 662,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 535,91 | 0,83 | 50,83 | 0,41 |
|
|
| 100,62 | 35,62 |
|
|
|
|
|
| 348,43 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,99 | 0,00 |
| 1,78 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 859,78 | 1,34 |
|
| 492,08 |
|
|
|
| 344,17 |
|
|
|
| 23,53 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,20 | 0,08 | 0,46 | 1,70 | 23,23 | 20,00 | 0,98 | 1,01 |
|
|
|
|
|
| 1,66 | 0,16 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,88 | 0,11 | 18,70 | 336 | 3,30 | 4,62 | 2,84 | 5,62 | 3,94 | 2,87 | 1,06 | 2,12 | 0,90 |
| 14,66 | 8,99 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 134,18 | 0,21 | 6,32 |
|
| 56,08 | 33,79 |
|
| 14,22 |
|
| 23,24 |
| 0,53 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 135,55 | 0,21 |
|
| 57,11 | 12,36 |
| 11,39 | 43,48 |
|
|
|
|
|
| 11,21 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1950,53 | 3,03 | 148,32 | 122,34 | 113,92 | 75,58 | 77,87 | 136,47 | 123,35 | 274,72 | 134,15 | 99,40 | 239,85 | 86,49 | 170,59 | 147,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 1435,25 | 2,23 | 119,07 | 88,15 | 84,47 | 55,32 | 56,91 | 111,41 | 82,80 | 129,37 | 115,81 | 81,73 | 207,14 | 70,10 | 133,47 | 99,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 87,89 | 0,14 | 6,26 | 5,44 | 12,59 | 6,74 | 10,93 | 0,62 | 3,12 | 6,29 | 3,00 | 5,72 | 7,33 | 5,22 | 6,86 | 7,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,35 | 0,03 | 1,80 | 2,43 | 0,76 | 1,07 | 0,95 | 1,35 | 1,90 | 1,47 | 1,32 | 0,74 | 1,46 | 1,48 | 1,86 | 1,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,60 | 0,01 | 0,58 | 3,05 | 2,86 | 0,16 | 0,24 | 0,38 | 0,23 | 0,20 | 0,29 |
| 0,27 | 0,20 | 0,29 | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,93 | 0,13 | 8,34 | 10,91 | 3,83 | 3,15 | 3,70 | 6,71 | 4,25 | 6,06 | 2,96 | 3,37 | 8,21 | 2,69 | 7,71 | 14,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,19 | 0,02 | 1,91 | 1,96 | 0,97 | 1,13 | 0,83 | 0,38 | 0,59 | 0,73 | 0,63 | 0,91 | 1,13 | 0,62 | 1,22 | 0,18 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 42,38 | 0,07 | 0,38 | 0,73 | 5,37 | 0,05 | 0,02 | 1,25 | 22,86 | 8,12 | 0,39 | 1,23 | 1,22 | 0,37 | 0,21 | 0,18 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,86 | 0,00 | 0,09 | 0,51 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,05 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,37 | 0,00 |
| 0,09 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 129,66 | 0,20 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 115,00 |
|
|
|
|
| 14,51 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,99 | 0,01 | 0,49 | 1,28 | 1,66 |
|
|
| 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 107,77 | 0,17 | 6,43 | 6,38 | 1,05 | 7,16 | 3,78 | 12,74 | 4,10 | 6,84 | 9,36 |
| 12,90 | 4,86 | 18,41 | 8,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,30 | 0,02 | 2,97 | 1,26 | 0,33 | 0,77 | 0,51 | 1,43 | 0,89 | 0,61 | 0,38 |
| 0,18 | 0,93 | 0,45 | 0,59 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,36 | 0,00 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thị | ONT | 789,24 | 1,23 |
|
|
| 36,94 | 47,31 | 91,83 | 63,07 | 95,29 | 61,73 | 34,86 | 115,64 | 55,91 | 79,52 | 107.14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 254,33 | 0,40 | 78,02 | 98,50 | 77,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,01 | 0,02 | 0,31 | 3,56 | 2,60 | 0,64 | 0,63 | 1,34 | 0,35 | 0,62 | 1,41 | 0,32 | 0,42 | 0,38 | 0,22 | 1,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,38 | 0,00 | 0,06 | 0,67 |
|
| 0,23 | 0,20 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,08 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,34 | 0,02 |
| 0,04 |
|
|
| 0,02 | 0,38 | 13,14 |
|
| 0,25 | 0,22 | 0,08 | 0,21 |
2.19 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1289,01 | 2,00 | 67,64 | 177,62 | 31,64 | 42,94 | 43,58 | 148,55 | 29,72 | 82,56 | 113,84 | 120,74 | 329,60 | 39,46 | 23,67 | 37,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,67 | 0,03 | 4,41 |
| 2,90 | 3,61 |
| 1,00 |
|
|
| 9,35 |
|
| 0,40 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 344,933 | 0,54 | 257,8 | 3,604 |
| 54,65 | 2,904 |
| 0,384 |
|
|
|
|
| 0,43 | 25,161 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phong Hải | Phố Lu | Tằng Loỏng | Bản Cầm | Bản Phiệt | Gia Phú | Phong Niên | Phú Nhuận | Sơn Hà | Sơn Hải | Thái Niên | Trì Quang | Xuân Giao | Xuân Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI | Tổng | 164,95 | 9,75 | 13,09 | 1,81 | 8,41 | 2,04 | 12,65 | 24,60 | 43,65 | 3,25 | 3,67 | 25,75 | 2,50 | 7,17 | 4,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 141,21 | 7,75 | 11,55 | 1,81 | 8,41 | 2,04 | 4,95 | 24,60 | 43,65 | 3,25 | 5,67 | 13,75 | 2,00 | 7,17 | 4,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,45 | 3,10 | 1,98 | 0,16 |
| 0,23 | 2,22 | 1,96 | 6,69 | 0,55 | 4,37 | 4,55 | 0,07 | 0,57 | 0,01 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26,45 | 3,10 | 1,98 | 0,16 |
| 0,23 | 2,22 | 1,96 | 6,69 | 0,55 | 4,37 | 4,55 | 0,07 | 0,57 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,73 | 0,45 | 2,00 | 0,56 | 3,50 | 0,50 | 1,15 | 10,37 | 1,83 | 2,15 | 0,15 | 0,60 | 0,47 | 0,30 | 1,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,49 | 1,20 | 2,47 | 1,03 | 0,05 | 0,11 | 0,28 | 0,10 | 2,65 |
| 0,07 | 4,80 | 0,18 | 5,50 | 2,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,36 |
|
|
| 3,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,18 | 3,00 | 5,10 | 0,06 | 1,50 | 1,20 | 1,30 | 12,17 | 32,49 | 0,55 | 1,08 | 3,80 | 1,28 | 0,80 | 0,85 |
| Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,74 | 2,00 | 1,54 |
|
|
| 7,70 |
|
|
|
| 12,00 | 0,50 |
|
|
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 13,66 | 1,00 | 0,96 | - | - | - | 4,20 | - | - | - | - | 7,50 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,50 | - | - | - | - | - | 3,50 | - | - | - | - | 4,50 | 0,50 | - | - |
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,58 | 1,00 | 0,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,19 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phong Hải | Phố Lu | Tằng Loỏng | Bản Cầm | Bản Phiệt | Gia Phú | Phong Niên | Phú Nhuận | Sơn Hà | Sơn Hải | Thái Niên | Trì Quang | Xuân Giao | Xuân Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 255,46 | 9,80 | 16,13 | 3,31 | 38,91 | 5,04 | 20,33 | 28,60 | 52,35 | 6,67 | 7,17 | 43,75 | 4,00 | 9,37 | 10,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 37,62 | 3,10 | 2,23 | 0,36 | 1,30 | 0,73 | 3,72 | 2,46 | 6,81 | 0,55 | 4,67 | 9,55 | 0,57 | 1,07 | 0,51 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 37,62 | 3,10 | 2,23 | 0,36 | 1,30 | 0,73 | 3,72 | 2,46 | 6,81 | 0.55 | 4,67 | 9,55 | 0,57 | 1,07 | 0,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 82,38 | 2,00 | 4,61 | 1,56 | 13,50 | 2,50 | 6,23 | 12,87 | 9,96 | 3,81 | 1,15 | 20,60 | 1,47 | 0,30 | 1,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,79 | 1,20 | 2,47 | 1,03 | 0,05 | 0,11 | 7,58 | 0,60 | 2,65 |
| 0,07 | 4,80 | 0,18 | 6,70 | 6,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,36 |
|
|
| 3,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 98,31 | 3,50 | 6,82 | 0,36 | 20,70 | 1,70 | 2,80 | 12,67 | 32,94 | 2,31 | 1,28 | 8,80 | 1,78 | 1,30 | 1,35 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 21,67 | 0,12 |
|
| 11,38 |
|
|
|
|
|
| 10,17 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nâm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,67 | 0,12 |
|
| 11,38 |
|
|
|
|
|
| 10,17 |
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8,16 |
| 0,96 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 740/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 740/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 719/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Trọng Hài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết