Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 22/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Chi cục), như sau:
1. Vị trí việc làm của Chi cục gồm: 11 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ: 03 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Về biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động của Chi cục trong tổng số biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng được UBND tỉnh Lào Cai giao hàng năm. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động cho từng vị trí việc làm đã được UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng chỉ tiêu biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU CỦA CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 01
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng tối thiểu | Loại công chức tối thiểu |
I | Tên vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
|
1 | Chi Cục trưởng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
2 | Chi Cục phó | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
3 | Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
4 | Phó Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
II | Tên vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ | 3 |
|
|
1 | Tham mưu thực thi pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng, sản phẩm xây dựng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
2 | Quản lý công tác giám định chất lượng sản phẩm xây dựng và công trình xây dựng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
3 | Tham mưu thực thi pháp luật về an toàn lao động trong lĩnh vực xây dựng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
III | Tên vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | 4 |
|
|
1 | Hành chính - Tổng hợp | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
2 | Kế toán | 1 | Kế toán viên | Loại C |
3 | Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ | 1 | Cán sự hoặc tương đương | Loại D |
4 | Lái xe | 1 | Nhân viên |
|
| Tổng số | 11 |
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai
Phụ lục số 02
STT | Danh mục vị trí việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện |
1 | 2 | 3 |
I | Tên vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Chi cục trưởng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành: Xây dựng, kiến trúc, Giao thông; - Lý luận chính trị: Cao cấp trở lên; - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh; được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính hoặc tương đương trở lên. | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
2 | Chi cục phó | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành: Xây dựng, Kiến trúc, Giao thông - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
3 | Trưởng phòng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành: Xây dựng, Kiến trúc, Giao thông; Luật, Hành chính; - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên; - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
4 | Phó trưởng phòng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành: Xây dựng, Kiến trúc, Giao thông; Luật, Hành chính và một số chuyên ngành khác phù hợp với với vị trí việc làm. - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên. | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
II | Tên vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ |
|
1 | Tham mưu thực thi pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng, sản phẩm xây dựng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc, giao thông, thủy lợi và một số chuyên ngành khác phù hợp với với vị trí việc làm. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Quản lý công tác giám định chất lượng sản phẩm xây dựng và công trình xây dựng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc, giao thông, thủy lợi. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
3 | Tham mưu thực thi pháp luật về an toàn lao động trong lĩnh vực xây dựng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc, giao thông, thủy lợi, luật, an toàn lao động. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên. | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
III | Tên vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Hành chính - Tổng hợp | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành: luật, hành chính, nội vụ, giao thông vận tải, xây dựng, kiến trúc, thủy lợi, kinh tế, kế toán và một số chuyên ngành khác phù hợp với với vị trí việc làm. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên. | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
2 | Kế toán | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành: Tài chính, kế toán, ngân hàng. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
3 | Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành: văn thư, lưu trữ, hành chính, tài chính, kế toán, ngân hàng, luật và một số chuyên ngành khác phù hợp với với vị trí việc làm. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình cán sự hoặc tương đương trở lên. | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
4 | Lái xe | Có giấy phép lái xe hạng B2 trở lên; Có đủ sức khỏe để công tác; có tính trung thực, tác phong nhanh nhẹn và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. |
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của vị trí việc làm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của vị trí việc làm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra