Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1289/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI BAN BIÊN TẬP CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 230/TTr-SNV ngày 04/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai (sau đây gọi chung là Ban Biên tập) như sau:
1. Vị trí việc làm của Ban Biên tập, gồm: 05 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 01 vị trí.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Về số lượng người làm việc của Ban Biên tập trong tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc của Văn phòng UBND tỉnh được UBND tỉnh giao hàng năm.
Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU CỦA BAN BIÊN TẬP CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 01
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Loại C | Áp dụng ngạch công chức |
2 | Phó Trưởng ban | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Viên chức |
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 |
|
|
|
1 | Biên tập viên | 1 | Biên tập viên hoặc tương đương | Hạng III | Viên chức |
2 | Vị trí quản trị Quản trị Cổng thông tin điện tử | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Viên chức |
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
|
|
| Vị trí Hành chính - tổng hợp | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Viên chức |
| Tổng số | 5 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM BAN BIÊN TẬP CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 02
STT | Danh mục vị trí việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện |
1 | 2 | 3 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | |
1 | Trưởng Ban | - Trình độ chuyên môn: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, khoa học xã hội; - Quản lý Nhà nước: Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên trở lên; - Lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử nhân chính trị - Được bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách; có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp phòng trở lên và các quy định khác của tỉnh Lào Cai. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Có năng lực bao quát, tổng hợp, quy tụ; có năng lực điều hành và phối hợp hoạt động; Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác được phân công phụ trách từ 05 năm trở lên; có năng lực tổng hợp, dự báo và phân tích, giải quyết công việc; xử lý tình huống phát sinh. - Có kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng hoạt động nhóm; kỹ năng điều hành và tổ chức các cuộc họp; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn. - Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Phó Trưởng ban | - Trình độ chuyên môn: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, khoa học xã hội; hoặc một số chuyên ngành phù hợp; - Quản lý Nhà nước: Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên trở lên; - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên; |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; Bao quát, tổng hợp, quy tụ; có năng lực điều hành và phối hợp hoạt động; Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác được phân công phụ trách từ 03 năm trở lên; có năng lực tổng hợp, dự báo và phân tích, giải quyết công việc; xử lý tình huống phát sinh. - Có kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng hoạt động nhóm; thực hiện nhiệm vụ và trong quản lý điều hành; kỹ năng điều hành và tổ chức các cuộc họp; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn. - Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | |
1 | Biên tập viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản |
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác | ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Vị trí Quản trị Cổng thông tin điện tử | - Trình độ chuyên môn: Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Công nghệ thông tin; - Quản lý Nhà nước: Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên; |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Được bồi dưỡng các kiến thức về lĩnh vực được giao phụ trách | ||
- Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; lập kế hoạch, kỹ năng hoạt động nhóm; dự báo và phân tích, giải quyết công việc; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn. - Có tinh thần trách nhiệm cao trong thi hành nhiệm vụ; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 3 năm trở lên; - Có tác phong, thái độ giao tiếp, cư xử lịch sự, hòa nhã, cởi mở, thân thiện, chuẩn mực, đúng quy chế văn hóa công sở; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | |
1 | Vị trí Hành chính tổng hợp | Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên báo chí, khoa học xã hội, kinh tế, tài chính, hành chính hoặc chuyên ngành phù hợp; |
Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Được bồi dưỡng các kiến thức về lĩnh vực được giao phụ trách | ||
- Có tác phong, thái độ giao tiếp, cư xử lịch sự, hòa nhã, cởi mở, thân thiện, chuẩn mực, đúng quy chế văn hóa công sở; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có đủ sức khỏe để công tác. |
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 2Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai
- 5Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang trong quản lý, vận hành, cung cấp thông tin trên môi trường mạng
- 8Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 7Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai
- 10Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang trong quản lý, vận hành, cung cấp thông tin trên môi trường mạng
- 13Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1289/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra