- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 4Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 193/TTr-SNV ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (sau đây gọi chung là Trung tâm) như sau:
1. Vị trí việc làm của Trung tâm, gồm: 08 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 03 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Về biên chế công chức, số lượng người làm việc của Trung tâm:
- Đối với vị trí tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả do Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cử công chức ra thực hiện nhiệm vụ tại Trung tâm theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Các vị trí còn lại do Chánh Văn phòng UBND tỉnh quyết định trong tổng số chỉ tiêu biên chế công chức, chỉ tiêu số lượng người làm việc của Văn phòng UBND tỉnh được UBND tỉnh giao hàng năm.
Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt (trừ vị trí tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả).
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 01
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng tối thiểu | Ngạch công chức và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Giám đốc | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Loại C | Công chức kiêm nhiệm |
2 | Phó Giám đốc | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với chuyên môn, nghiệp vụ và hoạt động nghề nghiệp | 3 |
|
|
|
1 | Vị trí Hành chính, quản trị | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
|
2 | Vị trí tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
|
3 | Vị trí hỗ trợ, giám sát và giải quyết phản ánh, kiến nghị | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 |
|
|
|
1 | Vị trí bảo vệ | 1 | Nhân viên |
|
|
2 | Nhân viên điện nước | 1 | Nhân viên |
|
|
3 | Nhân viên tạp vụ, vệ sinh môi trường | 1 | Nhân viên |
|
|
| Tổng số | 8 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 02
STT | Danh mục vị trí việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện |
1 | 2 | 3 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | |
1 | Giám đốc | - Có trình độ chuyên môn Đại học trở lên - Lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử nhân chính trị - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 cua Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính hoặc tương đương trở lên | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác từ 05 năm trở lên - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Phó Giám đốc | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành: luật, hành chính, công nghệ thông tin - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác từ 03 năm trở lên - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với chuyên môn, nghiệp vụ và hoạt động nghề nghiệp | |
1 | Vị trí Hành chính, quản trị | - Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về luật, hành chính hoặc chuyên ngành phù hợp |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng các kiến thức về lĩnh vực được giao phụ trách | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Vị trí tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng các kiến thức về lĩnh vực được giao phụ trách - Có tinh thần trách nhiệm cao trong thi hành nhiệm vụ; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 3 năm trở lên; - Có tác phong, thái độ giao tiếp, cư xử lịch sự, hòa nhã, cởi mở, thân thiện, chuẩn mực, đúng quy chế văn hóa công sở; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
3 | Vị trí hỗ trợ, giám sát và giải quyết phản ánh, kiến nghị | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công tác |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng các kiến thức về lĩnh vực được giao phụ trách | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác từ 2 năm trở lên - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (nhân viên hợp đồng 5-7 người) | |
1 | Nhân viên bảo vệ | - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
2 | Nhân viên điện nước | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật Điện, nước; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác. | ||
3 | Nhân viên tạp vụ, vệ sinh môi trường | - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác. |
- 1Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi vị trí việc làm tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 2785/QĐ-UBND phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch viên chức cao nhất và cơ cấu ngạch viên chức của từng vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021
- 3Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 4Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi vị trí việc làm tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 2785/QĐ-UBND phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch viên chức cao nhất và cơ cấu ngạch viên chức của từng vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021
- 10Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực