Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1545/SVHTTDL-VP ngày 31/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2732/TTr-SNV ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trên cơ sở Đề án gửi kèm Công văn số 1545/SVHTTDL-VP ngày 31/7/2023 của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, gồm 54 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án gửi kèm Công văn số 1545/SVHTTDL- VP ngày 31/7/2023 của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 54 vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm).
b) Khung năng lực đối với 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 38,46%;
- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 57,69%;
- Công chức ngạch Cán sự hoặc tương đương: tỷ lệ 3,85%.
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại
2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên |
4 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên |
5 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên |
7 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên |
8 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | |
1 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên |
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính |
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính |
5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên về kế hoạch - tài chính | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính | Chuyên viên chính |
10 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | Kế toán viên trở lên |
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
13 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
14 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
19 | Văn thư viên | Văn thư viên/ Chuyên viên |
20 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
21 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự |
22 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | |
1 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên chính |
5 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên chính |
11 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên chính |
13 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên |
14 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên chính về quản lý lữ hành | Chuyên viên chính |
17 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên |
18 | Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên chính |
19 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên |
20 | Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên chính |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
2 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
3 | Nhân viên phục vụ | Nhân viên |
4 | Nhân viên kỹ thuật | Nhân viên |
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | |||||||||||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc Sở | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||
2 | Phó Giám đốc Sở | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||
3 | Chánh Văn phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
4 | Chánh Thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
5 | Trưởng phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
6 | Phó Chánh Văn phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||||||
7 | Phó Chánh Thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||||||
8 | Phó Trưởng phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||||||
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
4 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
8 | Chuyên viên về kế hoạch - tài chính | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
9 | Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
10 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
11 | Chuyên viên về tổng hợp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
13 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
14 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
15 | Chuyên viên về pháp chế | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
17 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
19 | Văn thư viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
20 | Chuyên viên về lưu trữ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
21 | Cán sự về lưu trữ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
22 | Cán sự Thủ quỹ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | ||||||||||||||||||||||||||||
| Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng ngoại ngữ | Khả năng làm việc độc lập | Khả năng triển khai nhiệm vụ | Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | ||||||||||||||||||||
1 | Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
2 | Nhân viên Lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
3 | Nhân viên Phục vụ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
4 | Nhân viên Kỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||
1 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
7 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
8 | Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
9 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
10 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
11 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12 | Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
13 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
14 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
15 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
16 | Chuyên viên chính về quản lý lữ hành | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
17 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
18 | Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
19 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
20 | Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Phân bổ biên chế | Phân bổ HĐLĐ |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 15 |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 01 |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 03 |
|
3 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
4 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên | 01 |
|
5 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 02 |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên | 02 |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên | 01 |
|
8 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 04 |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 11 |
| |
1 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 0,5 |
|
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 0,5 |
|
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 0,5 |
|
4 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | 0,5 |
|
6 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 01 |
|
8 | Chuyên viên về kế hoạch - tài chính | Chuyên viên | 01 |
|
9 | Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính | Chuyên viên chính | 01 |
|
10 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | Kế toán viên trở lên | 01 |
|
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 0,5 |
|
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
13 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
14 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | 0,5 |
|
15 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 0,5 |
|
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
17 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
19 | Văn thư viên | Văn thư viên/ Chuyên viên | 01 |
|
20 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 |
|
21 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | 0,5 |
|
22 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự | Kiêm nhiệm |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | 15 |
| |
1 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên | 01 |
|
2 | Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên chính | 01 |
|
3 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên | 01 |
|
4 | Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên chính | 01 |
|
5 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên | 0,5 |
|
6 | Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
7 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên | 0,5 |
|
8 | Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
9 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên | 01 |
|
10 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên chính | 01 |
|
11 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên | 01 |
|
12 | Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
13 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên | 01 |
|
14 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
15 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | Chuyên viên | 0,5 |
|
16 | Chuyên viên chính về quản lý lữ hành | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
17 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên | 0,5 |
|
18 | Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
19 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên | 01 |
|
20 | Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên chính | 01 |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
1 | Nhân viên lái xe |
|
| 01 HĐLĐ |
2 | Nhân viên bảo vệ |
|
| 02 HĐLĐ |
3 | Nhân viên phục vụ |
|
| Thuê dịch vụ |
4 | Nhân viên kỹ thuật |
|
| Kiêm nhiệm |
| TỔNG CỘNG |
| 41 biên chế | 03 HĐLĐ |
B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng biên chế công chức | Tỷ lệ % so với tổng số |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 11 |
|
1 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 0,5 | 1,92% |
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 0,5 | 1,92% |
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
4 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
6 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
8 | Chuyên viên về kế hoạch - tài chính | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
9 | Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính | Chuyên viên chính | 01 | 3,85% |
10 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | Kế toán viên trở lên | 01 | 3,85% |
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
13 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
14 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
15 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
17 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
19 | Văn thư viên | Văn thư viên/Chuyên viên | 01 | 3,85% |
20 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
21 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | 0,5 | 1,92% |
22 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự | Kiêm nhiệm |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
| 15 |
|
1 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
2 | Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên chính | 01 | 3,85% |
3 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
4 | Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên chính | 01 | 3,85% |
5 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
6 | Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
7 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
8 | Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
9 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
10 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên chính | 01 | 3,85% |
11 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
12 | Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
13 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
14 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
15 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
16 | Chuyên viên chính về quản lý lữ hành | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
17 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên | 0,5 | 1,92% |
18 | Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,92% |
19 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên | 01 | 3,85% |
20 | Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên chính | 01 | 3,85% |
| TỔNG SỐ |
| 26 | 100% |
C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị | Số lượng công chức | Số lượng / loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | |
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 26 | 03 | Chuyên viên chính và tương đương | 38,46% |
Chuyên viên và tương đương | 57,69% | |||
Cán sự và tương đương | 3,85% |
- 1Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Quyết định 83/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 06/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 11Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra