Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1013/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 84/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2802/VPUB-HCQT ngày 07/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2363/TTr-SNV ngày 27/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án số 2803/ĐA-VPUB ngày 07/7/2023 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh); với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm 67 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 13 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 44 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án số 2803/ĐA-VPUB ngày 07/7/2023 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 67 vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 13 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);
b) Khung năng lực đối với 44 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 50%;
- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 50%;
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
4 | Phó Trưởng Ban Tiếp Công dân tỉnh | Chuyên viên trở lên |
5 | Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
| Lĩnh vực Hành chính - Quản trị |
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | Chuyên viên |
5 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính |
6 | Văn thư viên | Văn thư viên/ |
7 | Chuyên viên chính lưu trữ | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên |
9 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | Kế toán viên chính |
10 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
11 | Kế toán viên | Kế toán viên |
12 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên công báo | Chuyên viên |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
III.1 | Lĩnh vực Kinh tế - tổng hợp |
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp & TM | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp & TM | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | Chuyên viên chính |
10 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | Chuyên viên |
11 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | Chuyên viên chính |
14 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | Chuyên viên chính |
16 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | Chuyên viên |
III.2 | Lĩnh vực Văn xã - Ngoại vụ |
|
19 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | Chuyên viên chính |
20 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | Chuyên viên |
21 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | Chuyên viên chính |
22 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | Chuyên viên |
23 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | Chuyên viên chính |
24 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | Chuyên viên |
25 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | Chuyên viên chính |
26 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | Chuyên viên |
III.3 | Lĩnh vực Nội chính, Tiếp công dân |
|
27 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | Chuyên viên chính |
28 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | Chuyên viên |
29 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | Chuyên viên chính |
30 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | Chuyên viên |
31 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân | Chuyên viên chính |
32 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập cơ sở dữ liệu theo quy định | Chuyên viên |
33 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố | Chuyên viên chính |
34 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư | Chuyên viên |
35 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên chính |
36 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên |
37 | Chuyên viên chính trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định | Chuyên viên chính |
38 | Chuyên viên trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định | Chuyên viên |
III.4 | Lĩnh vực hành chính công |
|
39 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | Chuyên viên chính |
40 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | Chuyên viên |
41 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | Chuyên viên chính |
42 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | Chuyên viên |
43 | Chuyên viên chính theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | Chuyên viên chính |
44 | Chuyên viên theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | Chuyên viên |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên kỹ thuật | HĐLĐ |
2 | Nhân viên lái xe | HĐLĐ |
3 | Nhân viên bảo vệ | HĐLĐ |
4 | Nhân viên phục vụ | HĐLĐ |
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện các văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||||||||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | |||||||||||||||||||||||||
1 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||
2 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||
3 | Trưởng phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
4 | Phó Trưởng Ban Tiếp Công dân tỉnh | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
5 | Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
6 | Phó Trưởng phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | |||||||||||||||||||||||||
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Văn thư viên chính | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
6 | Văn thư viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
7 | Chuyên viên chính lưu trữ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
8 | Chuyên viên lưu trữ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
9 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
10 | Kế toán viên chính | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
11 | Kế toán viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
12 | Chuyên viên thủ quỹ | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
13 | Chuyên viên công báo | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | |||||||||||||||||||||||||
| Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng ngoại ngữ | Khả năng làm việc độc lập | Khả năng triển khai nhiệm vụ | Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | |||||||||||||||||
1 | Nhân viên Kỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
2 | Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
3 | Nhân viên Lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
4 | Nhân viên phục vụ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện các văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||
| Lĩnh vực Kinh tế - tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
7 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
10 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
12 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
13 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
14 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
15 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
16 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
17 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
18 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Lĩnh vực Văn xã - Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
20 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
21 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
22 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
23 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
24 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
25 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
26 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Lĩnh vực Nội chính, Tiếp công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
28 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
29 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
30 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
31 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
32 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập cơ sở dữ liệu theo quy định | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
33 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
34 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
35 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
36 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
37 | Chuyên viên chính trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
38 | Chuyên viên trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Lĩnh vực hành chính công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
40 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
41 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
42 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
43 | Chuyên viên chính theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
44 | Chuyên viên theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Phân bổ biên chế trong tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao tại thời điểm xây dựng Đề án VTVL | Phân bổ HĐLD |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 17 |
|
1 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
|
2 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên chính trở lên | 4 |
|
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 3 |
|
4 | Phó Trưởng Ban Tiếp Công dân tỉnh | Chuyên viên trở lên | 1 |
|
5 | Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên trở lên | 1 |
|
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 7 |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
| 24 |
|
| Lĩnh vực Kinh tế - tổng hợp |
| 9 |
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | Chuyên viên chính | 1 |
|
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | Chuyên viên | ||
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | Chuyên viên chính | 1 |
|
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | Chuyên viên | ||
5 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | Chuyên viên chính | 1 |
|
6 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | ||
7 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM | Chuyên viên chính | 1 |
|
8 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM | Chuyên viên | ||
9 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | Chuyên viên chính | 1 |
|
10 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | Chuyên viên | ||
11 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | Chuyên viên chính | 1 |
|
12 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | Chuyên viên | ||
13 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | Chuyên viên chính | 1 |
|
14 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | Chuyên viên | ||
15 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | Chuyên viên chính | 1 |
|
16 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | Chuyên viên | ||
17 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | Chuyên viên chính | 1 |
|
18 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | Chuyên viên | ||
| Lĩnh vực Văn xã - Ngoại vụ |
| 5 |
|
19 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | Chuyên viên chính | 1 |
|
20 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | Chuyên viên | ||
21 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | Chuyên viên chính | 1 |
|
22 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | Chuyên viên | ||
23 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | Chuyên viên chính | 1 |
|
24 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | Chuyên viên | ||
25 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | Chuyên viên chính | 2 |
|
26 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | Chuyên viên | ||
| Lĩnh vực Nội chính, Tiếp công dân |
| 6 |
|
27 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | Chuyên viên chính | 1 |
|
28 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | Chuyên viên | ||
29 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng- an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | Chuyên viên chính | 1 |
|
30 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | Chuyên viên | ||
31 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân | Chuyên viên chính | 1 |
|
32 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập cơ sở dữ liệu theo quy định | Chuyên viên | ||
33 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố | Chuyên viên chính | 1 |
|
34 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư | Chuyên viên | ||
35 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên chính | 1 |
|
36 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên | ||
37 | Chuyên viên chính trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định | Chuyên viên chính | 1 |
|
38 | Chuyên viên trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu | Chuyên viên | ||
| cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định |
|
|
|
| Lĩnh vực hành chính công |
| 4 |
|
39 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | Chuyên viên chính | 1 |
|
40 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | Chuyên viên | ||
41 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | Chuyên viên chính | 2 |
|
42 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | Chuyên viên | ||
43 | Chuyên viên chính theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | Chuyên viên chính | 1 |
|
44 | Chuyên viên theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | Chuyên viên | ||
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ, chuyên môn dùng chung |
| 11 |
|
| Lĩnh vực Hành chính - Quản trị |
| 11 |
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 1 |
|
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | ||
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | Chuyên viên chính | 1 |
|
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | Chuyên viên | ||
5 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính | 2 |
|
6 | Văn thư viên | Văn thư viên/ | 2 | |
7 | Chuyên viên chính lưu trữ | Chuyên viên chính | 2 |
|
8 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên | ||
9 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | Kế toán viên chính | 1 |
|
10 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính | 1 |
|
11 | Kế toán viên | Kế toán viên | ||
12 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 1 |
|
13 | Chuyên viên công báo | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
III | Nhóm hỗ trợ phục vụ “HĐLĐ” |
|
|
|
1 | Nhân viên kỹ thuật | Nhân viên |
| 1 “HĐLĐ” |
2 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
| 6 “HĐLĐ” |
3 | Nhân viên phục vụ | Nhân viên |
| 4 “HĐLĐ” |
4 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
| 3 “HĐLĐ” |
TỔNG CỘNG |
| 52 Biên chế | 14 HĐLĐ |
B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng biên chế công chức theo Mục A (không bao gồm biên chế vị trí lãnh đạo, quản lý) | Tỷ lệ % so với tổng số biên chế |
I | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
| 24 |
|
| Lĩnh vực Kinh tế - tổng hợp |
| 9 |
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
5 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
6 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
7 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
8 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
9 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
10 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
11 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
12 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
13 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
14 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
15 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
16 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
17 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
18 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
| Lĩnh vực Văn xã - Ngoại vụ |
| 5 |
|
19 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
20 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
21 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
22 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
23 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
24 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
25 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | Chuyên viên chính | 1 | 2,84% |
26 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ | Chuyên viên | 1 | 2,84% |
| Lĩnh vực Nội chính, Tiếp công dân |
| 6 |
|
27 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
28 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo các dự án | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
29 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng- an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
30 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính) | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
31 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
32 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập cơ sở dữ liệu theo quy định | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
33 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
34 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
35 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
36 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
37 | Chuyên viên chính trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
| TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định |
|
|
|
38 | Chuyên viên trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
| Lĩnh vực hành chính công |
| 4 |
|
39 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
40 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về kiểm soát TTHC | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
41 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | Chuyên viên chính | 1 | 2,84% |
42 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh | Chuyên viên | 1 | 2,84% |
43 | Chuyên viên chính theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
44 | Chuyên viên theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ, chuyên môn dùng chung |
| 11 |
|
| Lĩnh vực Hành chính - Quản trị |
| 11 |
|
1 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
2 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
3 | Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,42% |
4 | Chuyên viên theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng | Chuyên viên | 0,5 | 1,42% |
5 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính | 2 | 5,71% |
6 | Văn thư viên | Văn thư viên/ | 2 | 5,71% |
7 | Chuyên viên chính lưu trữ | Chuyên viên chính | 1 | 2,84% |
8 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên | 1 | 2,84% |
9 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | Kế toán viên chính | 1 | 2,84% |
10 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính | 0,5 | 1,42% |
11 | Kế toán viên | Kế toán viên | 0,5 | 1,42% |
12 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 1 | 2,84% |
13 | Chuyên viên công báo | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
TỔNG CỘNG |
| 35 Biên chế |
|
C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý)
Tên đơn vị | Số lượng công chức (tương ứng với mục B) | Số lượng/loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | |
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 35 | 02 | Chuyên viên chính hoặc tương đương | 50% |
Chuyên viên hoặc tương đương | 50% |
- 1Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Quyết định 84/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra