- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Quyết định 76/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 9Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1016/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CƠ QUAN SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1911/TTr- SGTVT ngày 25/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2381/TTr-SNV ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải (trên cơ sở Đề án gửi kèm Tờ trình số 1911/TTr-SGTVT ngày 25/7/2023 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải); với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Cơ quan Sở Giao thông vận tải, gồm 38 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án gửi kèm Tờ trình số 1911/TTr- SGTVT ngày 25/7/2023 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 38 vị trí việc làm của Cơ quan Sở Giao thông vận tải, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);
b) Khung năng lực đối với 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 42,85%;
- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 57,15%;
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại
2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Giao thông vận tải kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên |
4 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
5 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | |
1 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính |
11 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính |
13 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên |
14 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên văn thư | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên |
17 | Kế toán trưởng | Kế toán viên trở lên |
18 | Kế toán viên | Kế toán viên |
19 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | |
1 | Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên chính |
10 | Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Lái xe | Nhân viên |
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
3 | Phục vụ | Nhân viên |
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng CNTT | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng văn bản | Hướng dẫn thực hiện văn bản | Kiểm tra thực hiện văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | |||||||||||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc Sở | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||
2 | Phó Giám đốc Sở | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||
3 | Chánh Văn phòng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
4 | Trưởng phòng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
5 | Phó Chánh Văn phòng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
6 | Phó Trưởng phòng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Chuyên viên về pháp chế | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
4 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
8 | Chuyên viên chính về tổng hợp | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
9 | Chuyên viên về tổng hợp | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
10 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
11 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
12 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
13 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
14 | Chuyên viên về quản trị công sở | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
15 | Chuyên viên văn thư | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
16 | Chuyên viên lưu trữ | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
17 | Kế toán trưởng | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
18 | Kế toán viên | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
19 | Chuyên viên thủ quỹ | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | ||||||||||||||||||||||||||||
| Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng ngoại ngữ | Khả năng làm việc độc lập | Khả năng triển khai nhiệm vụ | Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | ||||||||||||||||||||
1 | Nhân viên Phục vụ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
2 | Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
3 | Nhân viên Lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng CNTT | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng văn bản | Hướng dẫn thực hiện văn bản | Kiểm tra thực hiện văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||
1 | Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
7 | Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
10 | Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Phân bổ biên chế | Phân bổ HĐLĐ |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 12 |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 01 |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 03 |
|
3 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
4 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 02 |
|
5 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên | 02 |
|
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 03 |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 05 |
| |
1 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 0,25 |
|
2 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 0,25 |
|
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
4 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | 0,25 |
|
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,25 |
|
6 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm |
|
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
8 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,25 |
|
9 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
10 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
11 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên | 0,5 |
|
12 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính | 0,25 |
|
13 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
14 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 0,25 |
|
15 | Chuyên viên văn thư | Chuyên viên | 0,5 |
|
16 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 |
|
17 | Kế toán trưởng | Kế toán viên trở lên | 0,5 |
|
18 | Kế toán viên | Kế toán viên | 0,5 |
|
19 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 0,25 |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | 09 |
| |
1 | Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | 1 |
|
2 | Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | 3 |
|
3 | Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | 1 |
|
4 | Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
5 | Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | 1 |
|
6 | Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | 1 |
|
7 | Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
8 | Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | Chuyên viên | 0,5 |
|
9 | Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
10 | Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên | 0,5 |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
| 03 HĐLĐ |
1 | Lái xe | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
3 | Phục vụ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
| TỔNG CỘNG | 26 biên chế |
| 03 HĐLĐ |
B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng biên chế công chức | Tỷ lệ % so với tổng số |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
1 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 0,25 | 1,78% |
2 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 0,25 | 1,78% |
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
4 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | 0,25 | 1,78% |
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,25 | 1,78% |
6 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm |
|
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
8 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,25 | 1,78% |
9 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
10 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính | 0,5 | 3,57% |
11 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên | 0,5 | 3,57% |
12 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính | 0,25 | 1,78% |
13 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
14 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 0,25 | 1,78% |
15 | Chuyên viên văn thư | Chuyên viên | 0,5 | 3,57% |
16 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 | 3,57% |
17 | Kế toán trưởng | Kế toán viên trở lên | 0,5 | 3,57% |
18 | Kế toán viên | Kế toán viên | 0,5 | 3,57% |
19 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 0,25 | 1,78% |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
1 | Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | 1 | 7,14% |
2 | Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | 3 | 21,42% |
3 | Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | 1 | 7,14% |
4 | Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
5 | Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | 1 | 7,14% |
6 | Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | 1 | 7,14% |
7 | Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | Chuyên viên chính | 0,5 | 3,57% |
8 | Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) | Chuyên viên | 0,5 | 3,57% |
9 | Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên chính | 0,5 | 3,57% |
10 | Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên | 0,5 | 3,57% |
| TỔNG SỐ |
| 14 | 100% |
C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị | Số lượng công chức | Số lượng / loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | |
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||
Sở Giao thông vận tải | 14 | 02 | Chuyên viên chính và tương đương | 42,85% |
Chuyên viên và tương đương | 57,15% |
- 1Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 7Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Quyết định 76/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 9Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 17Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực