Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1134/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;

Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT,ngày 28/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo phụ lục).

Điều 2. Các đơn giá điều tra, đánh giá đất đai tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán; chi phí kiểm tra nghiệm thu, thuế giá trị gia tăng.

Đơn giá ban hành được sử dụng làm cơ sở lập, giao dự toán và quyết toán đối với nhiệm vụ, dự án có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá đất đai sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3.

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá Điều tra, đánh giá đất đai tại Quyết định này. Khi các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2022.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà Nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT. TU và HĐND tỉnh;
- TT.UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.6.14.05..

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN ĐẦU

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

A

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu

 

Tổng cộng

3.180.526.702

102.602.986

69.456.620

66.710.332

85.566.992

3.504.863.632

3.438.153.300

555.633.834

543.115.347

4.060.497.466

3.981.268.647

 

Nội nghiệp

2.942.167.986

97.864.283

38.630.520

41.590.960

85.566.992

3.205.820.741

3.164.229.781

480.873.111

474.634.467

3.686.693.852

3.638.864.248

 

Ngoại nghiệp

238.358.716

4.738.703

30.826.100

25.119.372

-

299.042.891

273.923.519

74.760.723

68.480.880

373.803.614

342.404.399

Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

 

Tổng

289.160.178

10.268.498

5.504.016

5.521.554

8.770.617

319.224.863

313.703.309

60.476.510

59.522.429

379.701.373

373.225.738

 

Nội nghiệp

166.272.648

10.031.089

3.959.628

4.263.073

8.770.617

193.297.055

189.033.982

28.994.558

28.355.097

222.291.613

217.389.079

 

Ngoại nghiệp

122.887.530

237.409

1.544.388

1.258.481

-

125.927.808

124.669.327

31.481.952

31.167.332

157.409.760

155.836.659

Bước 2: Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu đất tại thực địa

 

Tổng

522.221.998

14.777.044

33.337.917

28.227.942

8.984.534

607.549.435

579.321.493

108.443.924

101.823.643

715.993.359

681.145.136

 

Nội nghiệp

406.750.812

10.275.750

4.056.205

4.367.051

8.984.534

434.434.352

430.067.301

65.165.153

64.510.095

499.599.505

494.577.396

 

Ngoại nghiệp

115.471.186

4.501.294

29.281.712

23.860.891

-

173.115.083

149.254.192

43.278.771

37.313.548

216.393.854

186.567.740

Bước 3: Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

 

Tổng

528.969.228

5.020.438

1.981.746

2.133.616

4.389.587

542.494.615

540.360.999

81.374.192

81.054.150

623.868.807

621.415.149

 

Nội nghiệp

528.969.228

5.020.438

1.981.746

2.133.616

4.389.587

542.494.615

540.360.999

81.374.192

81.054.150

623.868.807

621.415.149

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bước 4: Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

Tổng

1.122.987.888

35.015.840

13.822.000

14.881.245

30.615.870

1.217.322.843

1.202.441.598

182.598.426

180.366.240

1.399.921.269

1.382.807.83 8

 

Nội nghiệp

1.122.987.888

35.015.840

13.822.000

14.881.245

30.615.870

1.217.322.843

1.202.441.598

182.598.426

180.366.240

1.399.921.269

1.382.807.83 8

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bước 5: Phân tích đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

Tổng

426.371.195

17.096.890

6.748.752

7.265.941

14.948.554

472.431.332

465.165.391

70.864.700

69.774.809

543.296.032

534.940.200

 

Nội nghiệp

426.371.195

17.096.890

6.748.752

7.265.941

14.948.554

472.431.332

465.165.391

70.864.700

69.774.809

543.296.032

534.940.200

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bước 6: Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững

 

Tổng

224.272.432

18.369.126

7.250.949

7.806.623

16.060.924

273.760.054

265.953.431

41.064.008

39.893.015

314.824.062

305.846.446

 

Nội nghiệp

224.272.432

18.369.126

7.250.949

7.806.623

16.060.924

273.760.054

265.953.431

41.064.008

39.893.015

314.824.062

305.846.446

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bước 7: Xây dựng báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án

 

Tổng

66.543.783

2.055.150

811.240

873.411

1.796.906

72.080.490

71.207.079

10.812.074

10.681.062

82.892.564

81.888.141

 

Nội nghiệp

66.543.783

2.055.150

811.240

873.411

1.796.906

72.080.490

71.207.079

10.812.074

10.681.062

82.892.564

81.888.141

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

Điều tra phẫu diện đất

I

Trường hợp đào phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất

1

Phẫu diện chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

716.750

43.344

393.702

77.818

 

1.231.614

1.153.796

307.904

288.449

1.539.518

1.442.245

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

716.750

43.344

407.352

77.818

 

1.245.264

1.167.446

311.316

291.862

1.556.580

1.459.308

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

716.750

43.344

434.652

77.818

 

1.272.564

1.194.746

318.141

298.687

1.590.705

1.493.433

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

363.153

22.940

292.064

38.909

 

717.066

678.157

179.267

169.539

896.333

847.696

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

363.153

22.940

302.301

38.909

 

727.303

688.394

181.826

172.099

909.129

860.493

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

363.153

22.940

322.776

38.909

 

747.778

708.869

186.945

177.217

934.723

886.086

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

238.917

13.281

75.524

38.909

 

366.631

327.722

91.658

81.931

458.289

409.653

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

238.917

13.281

85.761

38.909

 

376.868

337.959

94.217

84.490

471.085

422.449

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

238.917

13.281

106.236

38.909

 

397.343

358.434

99.336

89.609

496.679

448.043

II

Trường hợp khoan phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy mẫu đất ở phẫu diện phụ

1

Phẫu diện chính

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

363.153

42.538

390.290

38.909

 

834.890

795.981

208.723

198.995

1.043.613

994.976

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

363.153

42.538

400.527

38.909

 

845.127

806.218

211.282

201.555

1.056.409

1.007.773

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

363.153

42.538

421.002

38.909

 

865.602

826.693

216.401

206.673

1.082.003

1.033.366

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

238.917

22.410

287.514

20.233

 

569.074

548.841

142.269

137.210

711.343

686.051

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

238.917

22.410

293.201

20.233

 

574.761

554.528

143.690

138.632

718.451

693.160

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

238.917

22.410

304.576

20.233

 

586.136

565.903

146.534

141.476

732.670

707.379

3

Phẫu diện thăm dò

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

114.680

13.248

70.974

20.233

 

219.135

198.902

54.784

49.726

273.919

248.628

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

114.680

13.248

76.661

20.233

 

224.822

204.589

56.206

51.147

281.028

255.736

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

114.680

13.248

88.036

20.233

 

236.197

215.964

59.049

53.991

295.246

269.955

C

Điều tra khoanh đất

1

Khoanh đất nông nghiệp khu vực tỉnh Vĩnh Long (khu vực đồng bằng)

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

100.423

3.658

3.400

7.782

 

115.263

107.481

28.816

26.870

144.079

134.351

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

251.057

9.143

10.200

19.455

 

289.855

270.400

72.464

67.600

362.319

338.000

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

311.310

11.337

27.200

24.124

 

373.971

349.847

93.493

87.462

467.464

437.309

2

Khoanh đất phi nông nghiệp

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

100.423

4.162

4.550

7.782

 

116.917

109.135

29.229

27.284

146.146

136.419

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

251.057

10.403

9.100

19.455

 

290.015

270.560

72.504

67.640

362.519

338.200

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

311.310

12.899

18.200

24.124

 

366.533

342.409

91.633

85.602

458.166

428.011

II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN TIẾP THEO

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

A

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo

 

Tổng cộng

2.231.960.928

77.580.215

62.874.720

54.883.771

64.665.329

2.491.964.963

2.437.081.192

398.315.440

387.750.337

2.890.280.403

2.824.831.529

 

Nội nghiệp

2.041.543.864

73.632.305

35.358.120

31.558.399

64.665.329

2.246.758.017

2.215.199.618

337.013.703

332.279.943

2.583.771.720

2.547.479.561

 

Ngoại nghiệp

190.417.064

3.947.910

27.516.600

23.325.372

-

245.206.946

221.881.574

61.301.737

55.470.394

306.508.683

277.351.968

Bước 1: Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa

 

Tổng

275.225.742

8.013.199

5.103.345

4.494.445

6.867.458

299.704.189

295.209.744

54.326.879

53.538.417

354.031.068

348.748.161

 

Nội nghiệp

184.197.942

7.819.751

3.755.032

3.351.502

6.867.458

205.991.685

202.640.183

30.898.753

30.396.027

236.890.438

233.036.210

 

Ngoại nghiệp

91.027.800

193.448

1.348.313

1.142.943

-

93.712.504

92.569.561

23.428.126

23.142.390

117.140.630

115.711.951

Bước 2: Điều tra, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra

 

Tổng

708.834.140

12.936.410

30.577.445

26.117.761

8.063.766

786.529.522

760.411.761

133.128.873

126.992.965

919.658.395

887.404.726

 

Nội nghiệp

609.444.876

9.181.948

4.409.158

3.935.332

8.063.766

635.035.080

631.099.748

95.255.262

94.664.962

730.290.342

725.764.710

 

Ngoại nghiệp

99.389.264

3.754.462

26.168.287

22.182.429

-

151.494.442

129.312.013

37.873.611

32.328.003

189.368.053

161.640.016

Bước 3: Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

Tổng

1.026.416.448

27.288.132

13.103.719

11.695.543

23.964.971

1.102.468.813

1.090.773.270

165.370.322

163.615.991

1.267.839.135

1.254.389.261

 

Nội nghiệp

1.026.416.448

27.288.132

13.103.719

11.695.543

23.964.971

1.102.468.813

1.090.773.270

165.370.322

163.615.991

1.267.839.135

1.254.389.261

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bước 4: Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước; đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững

 

Tổng

154.940.815

27.744.653

13.322.940

11.891.205

24.365.896

232.265.509

220.374.304

34.839.826

33.056.146

267.105.335

253.430.450

 

Nội nghiệp

154.940.815

27.744.653

13.322.940

11.891.205

24.365.896

232.265.509

220.374.304

34.839.826

33.056.146

267.105.335

253.430.450

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

Bước 5: Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo

 

Tổng

66.543.783

1.597.821

767.271

684.817

1.403.238

70.996.930

70.312.113

10.649.540

10.546.817

81.646.470

80.858.930

 

Nội nghiệp

66.543.783

1.597.821

767.271

684.817

1.403.238

70.996.930

70.312.113

10.649.540

10.546.817

81.646.470

80.858.930

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

Điều tra phẫu diện đất

I

Trường hợp đào phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất

1

Phẫu diện chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

716.750

43.344

393.702

77.818

 

1.231.614

1.153.796

307.904

288.449

1.539.518

1.442.245

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

716.750

43.344

407.352

77.818

 

1.245.264

1.167.446

311.316

291.862

1.556.580

1.459.308

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

716.750

43.344

434.652

77.818

 

1.272.564

1.194.746

318.141

298.687

1.590.705

1.493.433

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

363.153

22.940

292.064

38.909

 

717.066

678.157

179.267

169.539

896.333

847.696

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

363.153

22.940

302.301

38.909

 

727.303

688.394

181.826

172.099

909.129

860.493

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

363.153

22.940

322.776

38.909

 

747.778

708.869

186.945

177.217

934.723

886.086

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

238.917

13.281

75.524

38.909

 

366.631

327.722

91.658

81.931

458.289

409.653

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

238.917

13.281

85.761

38.909

 

376.868

337.959

94.217

84.490

471.085

422.449

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

238.917

13.281

106.236

38.909

 

397.343

358.434

99.336

89.609

496.679

448.043

II

Trường hợp khoan phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy mẫu đất ở phẫu diện phụ

1

Phẫu diện chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

363.153

42.538

390.290

38.909

 

834.890

795.981

208.723

198.995

1.043.613

994.976

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

363.153

42.538

400.527

38.909

 

845.127

806.218

211.282

201.555

1.056.409

1.007.773

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

363.153

42.538

421.002

38.909

 

865.602

826.693

216.401

206.673

1.082.003

1.033.366

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

238.917

22.410

287.514

20.233

 

569.074

548.841

142.269

137.210

711.343

686.051

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

238.917

22.410

293.201

20.233

 

574.761

554.528

143.690

138.632

718.451

693.160

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

238.917

22.410

304.576

20.233

 

586.136

565.903

146.534

141.476

732.670

707.379

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

114.680

13.248

70.974

20.233

 

219.135

198.902

54.784

49.726

273.919

248.628

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

114.680

13.248

76.661

20.233

 

224.822

204.589

56.206

51.147

281.028

255.736

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

114.680

13.248

88.036

20.233

 

236.197

215.964

59.049

53.991

295.246

269.955

C

Điều tra khoanh đất

1

Khoanh đất nông nghiệp khu vực tỉnh Vĩnh Long (khu vực đồng bằng)

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

225.951

8.227

20.600

17.587

 

272.365

254.778

68.091

63.695

340.456

318.473

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

567.388

20.633

41.200

43.734

 

672.955

629.221

168.239

157.305

841.194

786.526

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

702.958

25.570

82.400

54.317

 

865.245

810.928

216.311

202.732

1.081.556

1.013.660

2

Khoanh đất phi nông nghiệp

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

100.423

4.162

4.550

7.782

 

116.917

109.135

29.229

27.284

146.146

136.419

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

251.057

10.403

9.100

19.455

 

290.015

270.560

72.504

67.640

362.519

338.200

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

311.310

12.899

18.200

24.124

 

366.533

342.409

91.633

85.602

458.166

428.011

 

PHỤ LỤC II

DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT LẦN ĐẦU

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

A

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất lần đầu

 

Tổng cộng

2.758.618.213

90.153.617

120.428.080

178.006.543

47.735.856

3.194.942.309

3.016.935.766

593.636.810

551.906.764

3.788.579.119

3.568.842.530

 

Nội nghiệp

1.865.067.475

66.430.367

44.038.080

27.715.899

47.735.856

2.050.987.677

2.023.271.778

307.648.152

303.490.767

2.358.635.829

2.326.762.545

 

Ngoại nghiệp

893.550.738

23.723.250

76.390.000

150.290.644

-

1.143.954.632

993.663.988

285.988.658

248.415.997

1.429.943.290

1.242.079.985

Bước 1: Thu thập tài liệu

 

Tổng

548.829.006

11.970.541

17.384.280

30.422.871

18.540.606

627.147.304

596.724.433

111.891.300

105.362.067

739.038.604

702.086.500

 

Nội nghiệp

402.867.414

9.313.537

7.468.858

10.764.855

18.540.606

448.955.270

438.190.415

67.343.291

65.728.562

516.298.561

503.918.977

 

Ngoại nghiệp

145.961.592

2.657.004

9.915.422

19.658.016

-

178.192.034

158.534.018

44.548.009

39.633.505

222.740.043

198.167.523

Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa

 

Tổng

747.589.146

21.066.246

66.474.578

130.632.628

-

965.762.598

835.129.970

241.440.650

208.782.493

1.207.203.248

1.043.912.463

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

Ngoại nghiệp

747.589.146

21.066.246

66.474.578

130.632.628

-

965.762.598

835.129.970

241.440.650

208.782.493

1.207.203.248

1.043.912.463

Bước 3: Nội nghiệp

 

Tổng

1.462.200.061

57.116.830

36.569.222

16.951.044

29.195.250

1.602.032.407

1.585.081.363

240.304.861

237.762.204

1.842.337.268

1.822.843.567

 

Nội nghiệp

1.462.200.061

57.116.830

36.569.222

16.951.044

29.195.250

1.602.032.407

1.585.081.363

240.304.861

237.762.204

1.842.337.268

1.822.843.567

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

B

Điều tra lấy mẫu đất

 

Khu vực tỉnh Vĩnh Long

47.783

4.740

2.275

7.782

 

62.580

54.798

15.645

13.700

78.225

68.498

II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT LẦN TIẾP THEO

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

A

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất lần tiếp theo

 

Tổng cộng

1.389.006.123

43.952.957

80.663.280

72.134.704

25.484.368

1.611.241.432

1.539.106.728

286.594.385

270.055.979

1.897.835.817

1.809.162.707

 

Nội nghiệp

1.046.623.283

34.204.097

40.895.280

14.952.699

25.484.368

1.162.159.727

1.147.207.028

174.323.959

172.081.054

1.336.483.686

1.319.288.082

 

Ngoại nghiệp

342.382.840

9.748.860

39.768.000

57.182.005

-

449.081.705

391.899.700

112.270.426

97.974.925

561.352.131

489.874.625

Bước 1: Thu thập tài liệu

 

Tổng

209.994.375

7.131.349

11.288.332

15.098.256

4.243.147

247.755.459

232.657.203

47.661.323

44.135.722

295.416.782

276.792.925

 

Nội nghiệp

128.069.355

5.441.872

2.531.418

2.489.624

4.243.147

142.775.416

140.285.792

21.416.312

21.042.869

164.191.728

161.328.661

 

Ngoại nghiệp

81.925.020

1.689.477

8.756.914

12.608.632

-

104.980.043

92.371.411

26.245.011

23.092.853

131.225.054

115.464.264

Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa

 

Tổng

260.457.820

8.059.383

31.011.086

44.573.373

-

344.101.662

299.528.289

86.025.416

74.882.072

430.127.078

374.410.361

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

Ngoại nghiệp

260.457.820

8.059.383

31.011.086

44.573.373

-

344.101.662

299.528.289

86.025.416

74.882.072

430.127.078

374.410.361

Bước 3: Nội nghiệp

 

Tổng

918.553.928

28.762.225

38.363.862

12.463.075

21.241.221

1.019.384.311

1.006.921.236

152.907.647

151.038.185

1.172.291.958

1.157.959.421

 

Nội nghiệp

918.553.928

28.762.225

38.363.862

12.463.075

21.241.221

1.019.384.311

1.006.921.236

152.907.647

151.038.185

1.172.291.958

1.157.959.421

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

B

Điều tra lấy mẫu đất

 

Khu vực tỉnh Vĩnh Long

47.783

4.740

2.275

7.782

 

62.580

54.798

15.645

13.700

78.225

68.498

 

PHỤ LỤC III

DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT ĐẤT LẦN ĐẦU

1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Tổng cộng

302.046.200

7.337.781

8.642.592

4.665.711

5.749.632

328.441.916

323.776.205

59.474.465

58.592.449

387.916.381

382.368.654

 

Nội nghiệp

201.915.620

7.337.781

8.512.992

2.844.111

5.749.632

226.360.136

223.516.025

33.954.020

33.527.404

260.314.156

257.043.429

 

Ngoại nghiệp

100.130.580

-

129.600

1.821.600

-

102.081.780

100.260.180

25.520.445

25.065.045

127.602.225

125.325.225

Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ để xác định các nguồn gây ô nhiễm đất, các khu vực có nguy cơ ô nhiễm đất

 

Tổng

193.542.180

3.762.814

2.995.924

3.280.060

2.948.411

206.529.389

203.249.329

41.187.586

40.513.417

247.716.975

243.762.746

 

Nội nghiệp

93.411.600

3.762.814

2.866.324

1.458.460

2.948.411

104.447.609

102.989.149

15.667.141

15.448.372

120.114.750

118.437.521

 

Ngoại nghiệp

100.130.580

-

129.600

1.821.600

-

102.081.780

100.260.180

25.520.445

25.065.045

127.602.225

125.325.225

Bước 5: Đề xuất định hướng quản lý sử dụng đất bền vững

 

Tổng

51.192.180

1.693.560

1.964.799

656.421

1.327.015

56.833.975

56.177.554

8.525.096

8.426.633

65.359.071

64.604.187

 

Nội nghiệp

51.192.180

1.693.560

1.964.799

656.421

1.327.015

56.833.975

56.177.554

8.525.096

8.426.633

65.359.071

64.604.187

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 6: Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

 

Tổng

57.311.840

1.881.407

3.681.869

729.230

1.474.206

65.078.552

64.349.322

9.761.783

9.652.398

74.840.335

74.001.720

 

Nội nghiệp

57.311.840

1.881.407

3.681.869

729.230

1.474.206

65.078.552

64.349.322

9.761.783

9.652.398

74.840.335

74.001.720

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

2. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần đầu

2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Tổng cộng

111.246.165

4.224.815

5.151.241

1.798.255

1.432.256

123.852.732

122.054.477

25.147.281

24.767.143

149.000.013

146.821.620

 

Nội nghiệp

49.913.505

2.030.399

4.088.611

694.255

1.432.256

58.159.026

57.464.771

8.723.854

8.619.716

66.882.880

66.084.487

 

Ngoại nghiệp

61.332.660

2.194.416

1.062.630

1.104.000

-

65.693.706

64.589.706

16.423.427

16.147.427

82.117.133

80.737.133

Bước 2: Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu đất tại thực địa

 

Tổng

81.167.961

3.002.718

2.690.306

1.380.383

570.181

88.811.549

87.431.166

19.891.103

19.573.646

108.702.652

107.004.812

 

Nội nghiệp

19.835.301

808.302

1.627.676

276.383

570.181

23.117.843

22.841.460

3.467.676

3.426.219

26.585.519

26.267.679

 

Ngoại nghiệp

61.332.660

2.194.416

1.062.630

1.104.000

-

65.693.706

64.589.706

16.423.427

16.147.427

82.117.133

80.737.133

Bước 3: Tổng hợp số liệu, xác định các điểm đất bị ô nhiễm và có nguy cơ ô nhiễm

 

Tổng

16.282.284

658.052

1.325.119

225.008

464.194

18.954.657

18.729.649

2.843.199

2.809.447

21.797.856

21.539.096

 

Nội nghiệp

16.282.284

658.052

1.325.119

225.008

464.194

18.954.657

18.729.649

2.843.199

2.809.447

21.797.856

21.539.096

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 4: Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

 

Tổng

13.795.920

564.045

1.135.816

192.864

397.881

16.086.526

15.893.662

2.412.979

2.384.049

18.499.505

18.277.711

 

Nội nghiệp

13.795.920

564.045

1.135.816

192.864

397.881

16.086.526

15.893.662

2.412.979

2.384.049

18.499.505

18.277.711

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

2.2. Điều tra lấy mẫu đất, mẫu nước

 

Khu vực tỉnh Vĩnh Long

64.113

3.994

4.045

-

-

72.152

72.152

18.038

18.038

90.190

90.190

II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT LẦN TIẾP THEO

1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần tiếp theo

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Tổng cộng

130.992.938

3.696.951

8.642.592

1.962.710

2.985.584

148.280.775

146.318.065

24.881.118

24.539.791

173.161.893

170.857.856

 

Nội nghiệp

105.201.728

3.696.951

8.512.992

1.493.510

2.985.584

121.890.765

120.397.255

18.283.615

18.059.588

140.174.380

138.456.843

 

Ngoại nghiệp

25.791.210

-

129.600

469.200

-

26.390.010

25.920.810

6.597.503

6.480.203

32.987.513

32.401.013

Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

 

Tổng

56.617.038

1.244.763

2.995.924

972.065

1.005.246

62.835.036

61.862.971

12.064.257

11.871.527

74.899.293

73.734.498

 

Nội nghiệp

30.825.828

1.244.763

2.866.324

502.865

1.005.246

36.445.026

35.942.161

5.466.754

5.391.324

41.911.780

41.333.485

 

Ngoại nghiệp

25.791.210

-

129.600

469.200

-

26.390.010

25.920.810

6.597.503

6.480.203

32.987.513

32.401.013

Bước 5: Xây dựng báo cáo đánh giá về thực trạng ô nhiễm đất và cảnh báo các khu vực đất có nguy cơ bị ô nhiễm lần tiếp theo

 

Tổng

74.375.900

2.452.188

5.646.668

990.645

1.980.338

85.445.739

84.455.094

12.816.861

12.668.264

98.262.600

97.123.358

 

Nội nghiệp

74.375.900

2.452.188

5.646.668

990.645

1.980.338

85.445.739

84.455.094

12.816.861

12.668.264

98.262.600

97.123.358

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

2. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo

2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Tổng cộng

36.470.328

1.387.086

5.233.141

560.255

762.496

44.413.306

43.853.051

7.834.681

7.732.243

52.247.987

51.585.294

 

Nội nghiệp

26.428.068

1.031.030

4.088.611

376.255

762.496

32.686.460

32.310.205

4.902.969

4.846.531

37.589.429

37.156.736

 

Ngoại nghiệp

10.042.260

356.056

1.144.530

184.000

-

11.726.846

11.542.846

2.931.712

2.885.712

14.658.558

14.428.558

Bước 1: Thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

 

Tổng

9.341.160

374.883

1.514.421

139.365

282.429

11.652.258

11.512.893

1.747.839

1.726.934

13.400.097

13.239.827

 

Nội nghiệp

9.341.160

374.883

1.514.421

139.365

282.429

11.652.258

11.512.893

1.747.839

1.726.934

13.400.097

13.239.827

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 2: Điều tra lấy mẫu đất, nước bổ sung tại thực địa

 

Tổng

14.712.840

543.497

1.901.741

253.682

141.214

17.552.974

17.299.292

3.805.631

3.749.179

21.358.605

21.048.471

 

Nội nghiệp

4.670.580

187.441

757.211

69.682

141.214

5.826.128

5.756.446

873.919

863.467

6.700.047

6.619.913

 

Ngoại nghiệp

10.042.260

356.056

1.144.530

184.000

-

11.726.846

11.542.846

2.931.712

2.885.712

14.658.558

14.428.558

Bước 3: Tổng hợp thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã điều tra; xác định các điểm đất bị ô nhiễm và nguy cơ ô nhiễm

 

Tổng

4.138.776

131.250

454.245

41.802

84.713

4.850.786

4.808.984

727.618

721.348

5.578.404

5.530.332

 

Nội nghiệp

4.138.776

131.250

454.245

41.802

84.713

4.850.786

4.808.984

727.618

721.348

5.578.404

5.530.332

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 4: Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm lần tiếp theo

 

Tổng

8.277.552

337.456

1.362.734

125.406

254.140

10.357.288

10.231.882

1.553.593

1.534.782

11.910.881

11.766.664

 

Nội nghiệp

8.277.552

337.456

1.362.734

125.406

254.140

10.357.288

10.231.882

1.553.593

1.534.782

11.910.881

11.766.664

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

2.2. Điều tra lấy mẫu đất, mẫu nước

 

Khu vực tỉnh Vĩnh Long

64.113

3.994

4.045

-

-

72.152

72.152

18.038

18.038

90.190

90.190

 

PHỤ LỤC IV

DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN ĐẦU

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Tổng cộng

1.001.950.105

36.809.794

35.371.340

11.403.440

15.960.896

1.101.495.575

1.090.092.135

182.997.671

180.994.875

1.284.493.246

1.271.087.010

 

Nội nghiệp

842.521.300

33.474.911

23.324.490

8.480.640

15.960.896

923.762.237

915.281.597

138.564.336

137.292.240

1.062.326.573

1.052.573.837

 

Ngoại nghiệp

159.428.805

3.334.883

12.046.850

2.922.800

-

177.733.338

174.810.538

44.433.335

43.702.635

222.166.673

218.513.173

Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

 

Tổng

85.452.210

2.739.067

4.116.650

1.164.974

943.289

94.416.190

93.251.216

18.219.237

17.978.114

112.635.427

111.229.330

 

Nội nghiệp

49.041.090

1.981.715

1.380.810

501.206

943.289

53.848.110

53.346.904

8.077.217

8.002.036

61.925.327

61.348.940

 

Ngoại nghiệp

36.411.120

757.352

2.735.840

663.768

-

40.568.080

39.904.312

10.142.020

9.976.078

50.710.100

49.880.390

Bước 2: Lập kế hoạch và điều tra tại thực địa

 

Tổng

266.530.671

8.472.463

13.418.453

3.753.321

2.812.310

294.987.218

291.233.897

57.964.609

57.175.708

352.951.827

348.409.605

 

Nội nghiệp

143.512.986

5.894.932

4.107.443

1.494.289

2.812.310

157.821.960

156.327.671

23.673.294

23.449.151

181.495.254

179.776.822

 

Ngoại nghiệp

123.017.685

2.577.531

9.311.010

2.259.032

-

137.165.258

134.906.226

34.291.315

33.726.557

171.456.573

168.632.783

Bước 3: Tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu số liệu, bản đồ nội nghiệp và ngoại nghiệp

 

Tổng

128.908.008

5.198.654

3.622.293

1.317.043

2.478.727

141.524.725

140.207.682

21.228.709

21.031.152

162.753.434

161.238.834

 

Nội nghiệp

128.908.008

5.198.654

3.622.293

1.317.043

2.478.727

141.524.725

140.207.682

21.228.709

21.031.152

162.753.434

161.238.834

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 4: Xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp

 

Tổng

411.415.260

16.426.139

11.445.327

4.161.450

7.832.012

451.280.188

447.118.738

67.692.028

67.067.811

518.972.216

514.186.549

 

Nội nghiệp

411.415.260

16.426.139

11.445.327

4.161.450

7.832.012

451.280.188

447.118.738

67.692.028

67.067.811

518.972.216

514.186.549

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 5: Đánh giá mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết quả phân hạng đất nông nghiệp

 

Tổng

109.643.956

3.973.471

2.768.617

1.006.652

1.894.558

119.287.254

118.280.602

17.893.088

17.742.090

137.180.342

136.022.692

 

Nội nghiệp

109.643.956

3.973.471

2.768.617

1.006.652

1.894.558

119.287.254

118.280.602

17.893.088

17.742.090

137.180.342

136.022.692

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN TIẾP THEO

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục công việc

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Tổng cộng

499.861.759

17.918.222

53.335.999

7.812.240

10.394.160

589.322.380

581.510.140

99.403.952

98.055.756

688.726.332

679.565.896

 

Nội nghiệp

403.720.774

15.909.361

43.193.499

6.048.640

10.394.160

479.266.434

473.217.794

71.889.965

70.982.669

551.156.399

544.200.463

 

Ngoại nghiệp

96.140.985

2.008.861

10.142.500

1.763.600

-

110.055.946

108.292.346

27.513.987

27.073.087

137.569.933

135.365.433

Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và điều tra bổ sung thực địa

 

Tổng

202.277.151

6.320.298

27.013.881

3.402.781

2.816.817

241.830.928

238.428.147

47.280.234

46.593.457

289.111.162

285.021.604

 

Nội nghiệp

106.136.166

4.311.437

16.871.381

1.639.181

2.816.817

131.774.982

130.135.801

19.766.247

19.520.370

151.541.229

149.656.171

 

Ngoại nghiệp

96.140.985

2.008.861

10.142.500

1.763.600

-

110.055.946

108.292.346

27.513.987

27.073.087

137.569.933

135.365.433

Bước 2: Xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo

 

Tổng

187.940.652

7.625.357

21.195.050

3.691.485

6.343.556

226.796.100

223.104.615

34.019.415

33.465.692

260.815.515

256.570.307

 

Nội nghiệp

187.940.652

7.625.357

21.195.050

3.691.485

6.343.556

226.796.100

223.104.615

34.019.415

33.465.692

260.815.515

256.570.307

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Bước 3: Đánh giá mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết quả phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo

 

Tổng

109.643.956

3.972.567

5.127.068

717.974

1.233.787

120.695.352

119.977.378

18.104.303

17.996.607

138.799.655

137.973.985

 

Nội nghiệp

109.643.956

3.972.567

5.127.068

717.974

1.233.787

120.695.352

119.977.378

18.104.303

17.996.607

138.799.655

137.973.985

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-