Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố, không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngay 07 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo 1133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (12 TTHC)
0 | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | - Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao bằng, tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày làm việc |
- Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc | ||||||
- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc | ||||||
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày làm việc | ||||||
- Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 7 ngày xuống còn 5,5 ngày làm việc | ||||||
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ. | Thời hạn ghi trong giấy phép cấp lại là thời hạn còn lại của giấy phép. |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | - Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày làm việc |
- Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày làm việc | ||||||
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc | ||||||
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao bằng, tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm phê duyệt. + Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc không phù hợp với đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm ban hành văn bản yêu cầu chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện điều chỉnh, bổ sung phương án cắm mốc chỉ giới. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày làm việc |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) cấp huyện. | - Nộp trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong thời hạn 16 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | - Nộp trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | - Nộp trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | - Nộp trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
Tổng số Danh mục TTHC công bố mới: 12 TTHC
Số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 11 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3: 04 TTHC
Mức độ 4: 08 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 12 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo 1133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
1.1. Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Công Thương tai Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 13 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
1.2. Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 16 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 24 ngày làm việc |
1.3. Đối với hoạt động trồng cây lâu năm:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 3,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 08 ngày làm việc |
1.4. Đối với hoạt động: (i) Du lịch thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 7 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 2,75 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 12 ngày làm việc |
1.5. Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 5,5 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 03 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
3.1. Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0, 5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 6,75 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 12 ngày làm việc |
3.2. Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
3.3. Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 3,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 08 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 16 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 24 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 16 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 24 ngày làm việc |
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 8 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 5,5 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 08 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 5,5 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Công Thương xử lý. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý năng lượng | 13 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Công chức phòng chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện | 9 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện | 5,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của UBND huyện. | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt | Công chức phòng chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện | 9 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện | 5,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của UBND huyện. | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
III. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp xã
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, phân công công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo UBND xã xem xét | Công chức chuyên môn | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Công chức chuyên môn tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử | Văn thư UBND xã, công chức chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, phân công công chức chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo UBND xã xem xét | Công chức chuyên môn | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Công chức chuyên môn tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử | Văn thư UBND xã, công chức chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 5Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình hành động 28-CTr/TU thực hiện Kết luận 36-KL/TW về bảo đảm an ninh nguồn nước và an toàn đập, hồ chứa nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3248A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 15Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình hành động 28-CTr/TU thực hiện Kết luận 36-KL/TW về bảo đảm an ninh nguồn nước và an toàn đập, hồ chứa nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra