Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 992/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 03 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cic nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 15 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương theo Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thành việc xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 15 tháng 4 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 992/QĐ-UBND ngày 24/32021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||||||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | - 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. - 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện. - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động trồng cây lâu năm. - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, nghiệp vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.001640.000.00.H08 | |||||||||
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện để cấp giấy phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.001607.000.00.H08 | |||||||||
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm. - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động:(i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới. - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 Chính phủ - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.001587.000.00.H08 | |||||||||
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
2.001322.000.00.H08 | |||||||||
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 19/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.001292.000.00.H08 | |||||||||
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 19/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
2.001313.000.00.H08 | |||||||||
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 19/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
2.001300.000.00.H08 | |||||||||
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định: Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm phê duyệt. Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc không phù hợp với đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm ban hành văn bản yêu cầu chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện điều chỉnh, bổ sung phương án cắm mốc chỉ giới. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
2.001384.000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | - |
2.000599.000.00.H08 | |||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | - |
1.000473.000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | - |
2.000206.000.00.H08 | |||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | - | - | Không | - Luật thủy lợi ngày 9/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ | - |
2.000184.000.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và 07 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
- 2Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3248A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và 07 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
- 8Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 992/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra