Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 05 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 18/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-TNMT ngày 02/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Xã An Dương

Xã Cao Thượng

Xã Cao Xá

Xã Đại Hóa

Xã Hợp Đức

Xã Lam Cốt

Xã Lan Giới

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.834,11

1.113,67

686,36

1.512,09

501,62

976,47

914,60

562,83

1.206,94

767,17

957,44

910,60

1.392,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.801,77

861,02

501,64

1.144,48

369,06

771,94

684,18

442,89

990,90

628,78

727,08

638,12

1.038,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.268,40

380,68

244,08

563,10

267,42

230,88

373,09

243,43

421,90

255,03

322,48

401,34

757,91

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.628,41

317,79

196,12

298,16

241,38

213,74

356,63

199,54

238,20

183,70

235,17

337,45

685,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.078,21

41,94

32,23

99,43

18,05

105,38

51,77

9,07

126,29

20,94

18,74

38,53

43,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.824,73

177,11

137,45

304,25

54,62

298,04

188,64

104,13

196,55

240,67

239,71

124,22

116,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.032,35

145,89

39,96

79,08

 

29,04

24,86

40,32

155,12

74,31

11,09

14,27

10,33

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.554,14

113,12

47,82

95,49

27,07

108,60

44,82

41,77

91,04

37,83

123,28

59,76

110,16

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,94

2,28

 

3,13

1,90

 

1,00

4,17

 

 

11,78

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.949,72

252,40

184,12

364,80

132,43

204,40

229,95

119,64

216,04

135,64

227,28

246,85

348,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,54

33,00

2,17

 

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

104,75

 

1,87

42,02

 

 

 

 

 

 

7,36

50,42

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,77

 

15,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,68

 

 

 

 

0,10

0,22

 

 

 

 

 

0,03

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

87,83

4,65

5,82

1,88

3,69

2,08

3,75

0,17

0,92

0,98

12,49

0,25

4,21

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,01

 

 

14,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.957,65

110,27

59,98

132,46

56,80

63,15

106,00

53,05

93,49

56,79

76,65

91,55

131,42

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,55

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

1,04

 

1,18

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,27

0,02

0,42

0,02

0,02

0,42

0,25

0,02

0,02

0,02

0,02

0,06

0,51

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.773,59

70,76

75,29

132,80

55,75

90,15

77,09

47,96

77,26

55,36

82,95

75,28

146,19

2.12

Đất ở đô thị

ODT

116,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở Cơ quan

TSC

23,21

0,53

3,08

0,21

0,57

0,47

0,68

0,18

0,37

1,36

0,34

0,63

0,60

2.14

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

176,45

11,07

6,94

9,97

6,91

3,44

9,82

3,56

3,04

6,84

6,98

8,77

13,60

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

0,66

0,88

2,55

0,30

0,55

 

0,48

 

0,05

0,88

 

2,98

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

159,69

8,47

6,14

7,22

4,04

5,66

10,43

3,32

5,63

11,47

7,12

4,16

14,86

2.17

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,50

 

 

2,18

 

1,00

 

 

1,07

 

 

 

5,90

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,29

1,48

2,28

2,09

1,35

0,92

3,23

0,71

1,27

1,67

1,50

1,56

2,60

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

22,65

0,86

0,26

2,08

0,31

1,35

0,91

0,17

2,56

1,10

1,03

0,47

1,25

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

253,87

2,73

 

12,16

2,40

34,30

13,33

4,68

27,45

 

25,92

13,70

20,49

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

52,89

3,50

3,10

1,05

0,29

0,81

1,70

5,34

2,96

 

0,04

 

2,84

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,30

 

0,12

2,10

 

 

2,01

 

 

 

 

 

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

82,62

0,25

0,60

2,81

0,13

0,13

0,47

0,30

 

2,75

3,08

25,63

5,72

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Vân

Xã Nhã Nam

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã Quang Tiến

Xã Quế Nham

Xã Song Vân

Xã Tân Trung

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Việt Lập

Xã Việt Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.834,11

1.080,11

427,55

1.085,35

575,60

581,19

1.042,99

834,77

1.007,34

257,63

131,72

1.445,02

862,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.801,77

841,62

311,17

869,64

436,60

433,96

707,36

641,55

819,24

91,07

76,97

1.159,47

614,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.268,40

511,74

194,50

321,46

274,04

304,54

436,16

378,70

417,79

46,40

48,16

499,07

374,50

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.628,41

479,91

156,22

145,94

271,03

280,94

315,86

356,23

315,01

37,33

36,43

372,68

357,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.078,21

48,58

26,51

30,63

32,91

12,86

69,54

55,32

44,83

3,32

4,97

50,92

91,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.824,73

201,91

37,72

441,81

86,98

54,46

39,46

156,44

208,35

32,09

20,52

265,10

98,13

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.032,35

16,22

35,95

20,63

29,33

4,37

48,68

6,46

101,10

3,14

 

129,47

12,73

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.554,14

56,78

16,49

50,85

13,34

57,73

107,49

44,63

44,17

6,12

3,32

214,91

37,55

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,94

6,39

 

4,26

 

 

6,03

 

3,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.949,72

236,51

116,38

214,96

138,86

147,23

318,20

191,28

185,20

166,48

54,73

273,91

243,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,54

 

 

7,62

 

 

8,33

 

 

0,44

 

11,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

104,75

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,68

 

 

 

 

 

8,74

 

 

0,35

0,16

 

0,08

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

87,83

7,48

0,51

0,15

3,82

1,10

4,50

0,30

2,02

3,62

6,18

4,22

13,04

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.957,65

101,90

40,19

86,80

58,30

57,71

146,56

91,61

73,70

47,24

17,00

134,75

70,28

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,55

0,47

0,47

 

 

0,12

 

2,46

 

 

 

 

0,28

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,27

1,81

0,03

 

0,03

0,07

0,27

0,03

0,03

0,43

0,73

2,26

1,78

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.773,59

75,70

61,23

80,55

53,42

58,09

93,23

67,68

85,09

 

 

104,00

107,76

2.12

Đất ở đô thị

ODT

116,54

1,30

 

1,30

 

 

 

 

 

90,60

23,34

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,92

0,42

1,35

0,25

0,54

3,07

1,26

0,39

5,13

0,39

0,30

0,17

2.14

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

176,45

7,73

2,30

3,68

3,65

6,36

21,81

5,01

4,90

11,65

3,68

8,98

5,76

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

 

0,06

1,05

0,60

0,51

0,02

1,19

1,57

0,68

0,11

0,17

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

159,69

9,37

3,63

6,48

3,21

3,75

9,93

6,73

7,57

3,56

1,92

5,08

9,94

2.17

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,50

 

 

 

 

 

11,51

 

 

 

 

 

9,84

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,29

2,86

1,25

1,59

1,88

0,90

0,95

1,72

2,25

2,53

0,32

2,27

2,11

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

22,65

2,10

1,11

1,14

0,14

0,20

0,72

0,21

2,49

0,23

0,21

0,43

1,31

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

253,87

21,49

2,07

8,90

10,48

14,83

8,56

11,92

3,13

 

 

 

15,33

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

52,89

3,38

0,11

14,35

3,08

3,05

 

1,05

2,06

0,02

0,61

0,43

3,12

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,30

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

82,62

1,98

 

0,75

0,14

 

17,43

1,94

2,90

0,08

0,02

11,64

3,87

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Cao Thượng

Xã Cao Xá

Xã Đại Hóa

Xã Hp Đức

Xã Lam Cốt

Xã Lan Giới

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc

Xã Ngọc Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

224,08

27,70

20,47

12,68

7,45

7,62

11,35

2,53

7,27

12,92

6,69

4,62

6,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

175,04

4,20

19,62

12,30

7,16

6,02

9,50

2,22

6,00

11,10

5,65

4,46

5,29

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

149,44

3,30

17,07

11,50

5,61

4,70

7,20

1,22

5,35

10,50

5,30

3,85

3,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,44

0,25

0,54

0,25

0,23

0,55

0,93

0,05

0,75

1,53

0,53

0,04

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,79

0,05

0,04

0,05

0,03

0,75

0,88

0,19

0,25

0,23

0,03

0,04

0,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,91

23,05

0,04

0,03

 

0,05

0,01

0,05

0,02

0,03

0,23

0,04

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,90

0,15

0,23

0,05

0,03

0,25

0,03

0,02

0,25

0,03

0,25

0,04

0,06

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

52,20

52,20

5,25

0,18

0,17

1,03

0,21

0,18

0,16

0,19

0,20

0,18

0,17

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,50

0,10

0,11

0,10

0,11

0,10

0,10

0,11

0,10

0,10

0,11

0,10

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,75

0,08

0,06

0,93

0,10

0,08

0,06

0,08

0,10

0,08

0,06

0,08

0,10

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Vân

Xã Nhã Nam

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã Quang Tiến

Xã Quế Nham

Xã Song Vân

Xã Tân Trung

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Việt Lập

Xã Việt Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)

(5)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

224,08

4,59

4,45

6,56

5,36

3,36

11,43

6,11

4,02

31,11

5,84

7,51

6,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

175,04

3,95

4,19

3,20

4,70

3,20

6,64

4,98

3,60

30,29

5,15

6,61

5,01

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

149,44

3,65

3,89

2,80

4,15

1,30

4,14

3,25

3,05

29,32

5,10

6,60

3,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,44

0,29

0,04

0,24

0,54

0,04

2,26

0,04

0,27

0,50

0,53

0,35

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,79

0,29

0,04

0,04

0,04

0,04

0,26

1,04

0,05

0,08

0,03

0,05

0,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,91

0,02

0,04

3,04

0,04

0,04

0,02

0,01

0,05

 

 

0,05

0,05

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,90

0,04

0,14

0,04

0,04

0,04

2,25

0,04

0,05

0,24

0,13

0,45

0,05

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

52,20

52,20

52,20

0,19

0,16

0,18

0,21

0,18

0,16

0,21

0,19

0,16

0,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,50

0,11

0,10

0,10

0,11

0,10

0,10

0,11

0,11

0,10

0,10

0,11

0,11

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,75

0,08

0,06

0,08

0,10

0,08

0,06

0,10

0,08

0,06

0,10

0,08

0,06

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Cao Thượng

Xã Cao Xá

Xã Đại Hóa

Xã Hp Đức

Xã Lam Cốt

Xã Lan Giới

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc

Xã Ngọc Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
+(6)..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,78

26,71

19,48

11,69

6,48

6,63

10,38

1,60

6,28

11,93

5,70

3,69

5,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

154,60

3,35

18,77

11,45

6,31

5,17

8,65

1,37

5,15

10,25

4,80

3,61

4,44

 

Tr. đó: Đất chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

129,00

2,45

16,22

10,65

4,76

3,85

6,35

0,37

4,50

9,65

4,45

3,00

2,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,90

0,17

0,46

0,17

0,15

0,47

0,85

0,03

0,67

1,45

0,45

0,02

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,31

0,03

0,02

0,03

0,01

0,73

0,86

0,17

0,23

0,21

0,01

0,02

0,22

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

26,55

23,03

0,02

0,01

 

0,03

0,01

0,03

 

0,01

0,21

0,02

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,42

0,13

0,21

0,03

0,01

0,23

0,01

 

0,23

0,01

0,23

0,02

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Vân

Xã Nhã Nam

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã Quang Tiến

Xã Quế Nham

Xã Song Vân

Xã Tân Trung

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Việt Lập

Xã Việt Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
+(6)..

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,78

3,60

3,52

5,57

4,37

2,43

10,44

5,20

3,05

30,14

4,87

6,52

5,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

154,60

3,10

3,34

2,35

3,85

2,35

5,79

4,13

2,75

29,44

4,30

5,76

4,16

 

Tr. đó: Đất chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

129,00

2,80

3,04

1,95

3,30

0,45

3,29

2,40

2,20

28,47

4,25

5,75

2,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,90

0,21

0,02

0,16

0,46

0,02

2,18

0,02

0,21

0,42

0,45

0,27

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,31

0,27

0,02

0,02

0,02

0,02

0,24

1,02

0,03

0,06

0,01

0,03

0,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,55

 

0,02

3,02

0,02

0,02

 

0,01

0,03

 

 

0,03

0,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,42

0,02

0,12

0,02

0,02

0,02

2,23

0,02

0,03

0,22

0,11

0,43

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Tân Yên:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai,

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT,TN. Thắng,
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 113/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản