- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội
- 8Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 11Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 12Quyết định 6877/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 13Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 77/TTr-SVHTT ngày 28/2/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ, trong đó 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao, các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Các quy trình nội bộ sau hết hiệu lực: Quy trình số 45, 83 Mục I Phụ lục 1, 2; quy trình số 89 Mục II Phụ lục 1, 2 tại Quyết định 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên Quy trình | Ký hiệu | Ghi chú |
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao. | |||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | QT-01 | QT-QLVH 04 |
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | QT-02 | QT-QLVH 07 |
3 | Thông báo tổ chức Lễ hội | QT-03 | QT-XDNSVH&GĐ 12 |
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. | |||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ Karaoke | QT-05 |
|
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | QT-06 |
|
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên quy trình nội bộ | Ghi chú |
1 | Số 45, Quy trình QT-45 Mục I Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
2 | Số 83, Quy trình QT-83 Mục I Phụ lục 1,2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Thông báo tổ chức lễ hội |
|
3 | Số 89, Quy trình QT-89 Mục II Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (QT-01)
1. | Mục đích: Quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. | |||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||
3. | Nội dung quy trình | |||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. | |||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) | x |
| |
| 2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. |
| x | |
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||
| 01 bộ | |||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ). | |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||
3.6 | Lệ phí | |||
| Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy |
|
| |
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
|
| |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức, hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh; Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2; Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành .., tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/ hộ kinh doanh biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 03 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
B3 | Phối hợp với Công an Thành phố, Phòng VHTT quận, huyện, thị xã, nơi có địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định hiện hành Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ |
| Hồ sơ trình; Tờ trình. |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng QLVH | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) |
B6 | Tiếp nhận kết quả - In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Phòng chuyên môn | 1/2 ngày | |
B7 | Trả kết quả cho tổ chức/hộ kinh doanh. | Bộ phận Một cửa | ||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
4. | Biểu mẫu: | |||
| 1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019). 2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (Mẫu 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019). 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |
............... (1)................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../........... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: .................................... (2) ....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .................................... do .................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........
Mã số: .......................................................................................................................................
Đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: ....................................
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): ........................................................................
Điện thoại: ........................................................................ Fax: ....................................
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
|
|
|
Tài liệu kèm theo: ........................................................................ (3) ....................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
____________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Quy trình cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (QT-02)
1. | Mục đích: Quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến); |
| x | |||
| 3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến) |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép điều chỉnh đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ). | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh; Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2; Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 02 ngày | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||
B3 | Phối hợp với Công an Thành phố, Phòng VHTT quận, huyện, thị xã, nơi có địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng QLVH | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả - In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Phòng chuyên môn | 1/2 ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận Một cửa | ||||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
............... (1)................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../........... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: .................................... (2) ....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ...........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................... Fax: .................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ................................... do ................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........
Mã số: ........................................................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số .......... do ...................................cấp ngày .... tháng ... năm .......... ;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ .............) số ............ do ........... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........(nếu có);
... (1)... đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có) .........................................................................................................
Thông tin điều chỉnh ...................................................................... (3) ...................................
... (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
____________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.
3. Quy trình thông báo tổ chức lễ hội (QT-03)
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức/đơn vị Thông báo tổ chức Lễ hội Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009; - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định quản lý và tổ chức lễ hội; - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Văn bản thông báo trong đó nêu rõ: - Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội - Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội - Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội - Dự kiến thành phần và số lượng khách mời | x |
| |||
| 2. Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường; | x |
| |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được Hồ sơ thông báo tổ chức lễ hội (Hồ sơ hợp lệ) Thời gian nộp hồ sơ trước ngày dự kiến tổ chức ít nhất 20 ngày. Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu Mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn tổ chức/đơn vị hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/đơn vị Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2; Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công công việc cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B3 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ vào các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Có văn bản trả lời tổ chức, đơn vị thông báo tổ chức lễ hội, nêu rõ lý do, yêu cầu hoàn thiện bổ sung hồ sơ - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng tham mưu về chủ trương tổ chức lễ hội | Chuyên viên phòng XDNSVH&GĐ | 03 ngày | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||
B4 | Kiểm tra nội dung văn bản tham mưu: - Nếu đủ điều kiện ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở tham mưu chủ trương tổ chức lễ hội - Nếu chưa đủ điều kiện chuyển lại bước trước | Lãnh đạo phòng XDNSVH&GĐ | 01 ngày | Văn bản trả lời tổ chức/đơn vị Trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo phải nêu rõ lý do | ||
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND Thành phố. Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |||
B6 | Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, báo cáo tham mưu của Sở VHTT: - Nếu không đồng ý chuyển trả hồ sơ, yêu cầu Sở VHTT tham mưu văn bản trả lời tổ chức/đơn vị tổ chức lễ hội nêu rõ lý do. - Nếu đồng ý hoặc không có ý kiến thì tổ chức/đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên phòng XDNSVH&GĐ | 1/2 ngày | |||
B8 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức/đơn vị theo phiếu hẹn | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | |||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu: | |||||
| 1. Văn bản thông báo Tổ chức Lễ Hội 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
1. Quy trình cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do UBND cấp huyện cấp) (QT-04)
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ Sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); | x |
| |||
| 2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| - Từ 01 đến 05 phòng: 6.000.000đ/giấy - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000đ/giấy | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B3 | - Kiểm tra thực tế - Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành - Lập biên bản thẩm định | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Biên bản thẩm định | ||
B4 | Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
B5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời tổ chức/công dân (nếu có): - Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt - Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân | Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép | ||
B6 | Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt. Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | |||
B8 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức/công dân theo phiếu hẹn | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | ||||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu: | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
............... (1)................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../........... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: .................................... (2) ....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .................................... do .................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........
Mã số: .......................................................................................................................................
Đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: ....................................
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): ........................................................................
Điện thoại: ........................................................................ Fax: ....................................
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
|
|
|
Tài liệu kèm theo: ........................................................................ (3) ....................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
____________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến) |
| x | |||
| 3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến) |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công công việc, cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B3 | - Kiểm tra thực tế: - Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành - Lập biên bản thẩm định | Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1 1/2 ngày | Biên bản thẩm định | ||
B4 | Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép điều chỉnh - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời tổ chức/công dân và nêu rõ lý do chưa được công nhận - Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện | Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |||
B5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh (nếu có): - Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt - Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân | Lãnh đạo Phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | |||
B6 | Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt. Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày | Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1/2 ngày | |||
B8 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh theo phiếu hẹn | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | ||||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu: | |||||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
............... (1)................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../........... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: .................................... (2) ....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................... Fax: .............................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ................................... do ................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........
Mã số: ..................................................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số .......... do ...................................cấp ngày .... tháng ... năm .......... ;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ .............) số ............ do ........... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........(nếu có);
... (1)... đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có) .........................................................................................................
Thông tin điều chỉnh ...................................................................... (3) ...................................
... (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
___________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.
- 1Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội
- 8Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 11Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 12Quyết định 6877/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 13Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1095/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực