- 1Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1912/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QD-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 136/T.Tr-SVHTT ngày 24/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình. Trong đó: 91 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 20 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 và Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT | Tên Quy trình | Ký hiệu | Ghi chú | |
1. | Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | QT-01 | QT-QLDS 01 | 1 |
2. | Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | QT-02 | QT-QLDS 02 | 3 |
3. | Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | QT-03 | QT-QLDS 03 | 4 |
4. | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | QT-04 | QT-QLDS 04 | 5 |
5. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | QT-05 | QT-QLDS 05 | 8 |
6. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | QT-06 | QT-QLDS 06 | 9 |
7. | Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp Tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích | QT-07 | QT-QLDS 07 | 6 |
8. | Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | QT-08 | QT-QLDS 08 | 7 |
9. | Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | QT-09 | QT-QLDS 09 | 2 |
10. | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | QT-10 | QT-QLDS 10 | 10 |
11. | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | QT-11 | QT-QLDS 11 | 11 |
12. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | QT-12 | QT-QLDS 12 | 12 |
13. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | QT-13 | QT-QLDS 13 | 13 |
14. | Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim | QT-14 | QT-QLNT 01 | 14 |
15. | Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | QT-15 | QT-QLNT 02 | 15 |
16. | Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | QT-16 | QT-QLNT 03 | 19 |
17. | Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ thuật | QT-17 | QT-QLNT 04 | 17 |
18. | Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND cấp tỉnh) | QT-18 | QT-QLNT 05 | 23 |
19. | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao) | QT-19 | QT-QLNT 06 | 16 |
20. | Thủ tục Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | QT-20 | QT-QLNT 07 | 18 |
21. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | QT-21 | QT-QLNT 08 | 26 |
22. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | QT-22 | QT-QLNT 09 | 27 |
23. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | QT-23 | QT-QLNT 10 | 28 |
24. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | QT-24 | QT-QLNT 11 | 29 |
25. | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm Điện ảnh nhập khẩu | QT-25 | QT-QLNT 12 | 40 |
26. | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | QT-26 | QT-QLNT 13 | 38 |
27. | Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | QT-27 | QT-QLNT 14 | 58 |
28. | Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | QT-28 | QT-QLNT 15 | 37 |
29. | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | QT-29 | QT-QLNT 16 | 20 |
30. | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | QT-30 | QT-QLNT 17 | 21 |
31. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | QT-31 | QT-QLNT 18 | 22 |
32. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | QT-32 | QT-QLNT 19 | 24 |
33. | Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | QT-33 | QT-QLNT 20 | 25 |
34. | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp thành phố | QT-34 | QT-XDNSVH&GĐ01 | 30 |
35. | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp thành phố | QT-35 | QT-XDNSVH&GĐ02 | 31 |
36. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QT-36 | QT-XDNSVH&GĐ03 | 43 |
37. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QT-37 | QT-XDNSVH&GĐ04 | 45 |
38. | Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | QT-38 | QT-XDNSVH&GĐ05 | 46 |
39. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | QT-39 | QT-XDNSVH&GĐ06 | 48 |
40. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | QT-40 | QT-XDNSVH&GĐ07 | 49 |
41. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QT-41 | QT-XDNSVH&GĐ08 | 50 |
42. | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | QT-42 | QT-XDNSVH&GĐ09 | 51 |
43. | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | QT-43 | QT-XDNSVH&GĐ10 | 52 |
44. | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | QT-44 | QT-XDNSVH&GĐ11 | 53 |
45. | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | QT-45 | QT-XDNSVH&GĐ12 | 54 |
46. | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | QT-46 | QT-XDNSVH&GĐ13 | 44 |
47. | Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | QT-47 | QT-XDNSVH&GĐ14 | 47 |
48. | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | QT-48 | QT-XDNSVH&GĐ15 | 39 |
49. | Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu hàng hóa và danh mục hàng hóa nhập khẩu. (Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc) | QT-49 | QT-QLVH 01 | 41 |
50. | Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | QT-50 | QT-QLVH 02 | 35 |
51. | Thủ tục Tiếp nhận Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | QT-51 | QT-QLVH 03 | 34 |
QT-52 | QT-QLVH 04 | 32 | ||
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | QT-53 | QT-QLVH 05 | 33 | |
54. | Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | QT-54 | QT-QLVH 06 | 42 |
55. | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | QT-55 | QT-QLVH 07 | 36 |
56. | Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | QT-56 | QT-TV 01 | 55 |
57. | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | QT-57 | QT-TV 02 | 56 |
58. | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | QT-58 | QT-TV 03 | 57 |
59. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | QT-59 | QT-QLTDTT 01 | 72 |
60. | Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | QT-60 | QT-QLTDTT 02 | 69 |
61. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | QT-61 | QT-QLTDTT 03 | 79 |
62. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | QT-62 | QT-QLTDTT 04 | 76 |
63. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | QT-63 | QT-QLTDTT 05 | 67 |
64. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | QT-64 | QT-QLTDTT 06 | 78 |
65. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | QT-65 | QT-QLTDTT 07 | 77 |
66. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | QT-66 | QT-QLTDTT 08 | 73 |
67. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | QT-67 | QT-QLTDTT 09 | 75 |
68. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | QT-68 | QT-QLTDTT 10 | 70 |
69. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | QT-69 | QT-QLTDTT 11 | 84 |
70. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | QT-70 | QT-QLTDTT 12 | 80 |
71. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | QT-71 | QT-QLTDTT 13 | 83 |
72. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | QT-72 | QT-QLTDTT 14 | 74 |
73. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | QT-73 | QT-QLTDTT 15 | 82 |
74. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | QT-74 | QT-QLTDTT 16 | 71 |
75. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | QT-75 | QT-QLTDTT 17 | 66 |
76. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | QT-76 | QT-QLTDTT 18 | 59 |
77. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | QT-77 | QT-QLTDTT 19 | 60 |
78. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | QT-78 | QT-QLTDTT 20 | 86 |
79. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | QT-79 | QT-QLTDTT21 | 68 |
80. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | QT-80 | QT-QLTDTT 22 | 61 |
81. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | QT-81 | QT-QLTDTT 23 | 62 |
82. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | QT-82 | QT-QLTDTT 24 | 81 |
83. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | QT-83 | QT-QLTDTT 25 | 64 |
84. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | QT-84 | QT-QLTDTT 26 | 65 |
85. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | QT-85 | QT-QLTDTT 27 | 85 |
86. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | QT-86 | QT-QLTDTT 28 | 87 |
87. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | QT-87 | QT-QLTDTT 29 | 88 |
88. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | QT-88 | QT-QLTDTT 30 | 89 |
89. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Rổ | QT-89 | QT-QLTDTT 31 | 90 |
90. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | QT-90 | QT-QLTDTT 32 | 91 |
91. | Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-91 | QT-QLTDTT 33 | 63 |
QT-92 |
| 01 | ||
QT-93 |
| 02 | ||
94. | Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | QT-94 |
| 06 |
95. | Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | QT-95 |
| 07 |
96. | Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QT-96 |
| 8 |
97. | Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QT-97 |
| 9 |
98. | Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Khu dân cư văn hóa hàng năm” | QT-98 |
| 04 |
99. | Thủ tục Xét tặng Giấy khen “Khu dân cư văn hóa” | QT-99 |
| 05 |
100 | Thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội | QT-100 |
| 10 |
101 | Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội | QT-101 |
| 11 |
102 | Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | QT-102 |
| 12 |
103 | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | QT-103 |
| 13 |
104 | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | QT-104 |
| 14 |
105 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) | QT-105 |
| 15 |
106 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) | QT-106 |
| 16 |
107 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) | QT-107 |
| 17 |
108 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) | QT-108 |
| 18 |
109 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) | QT-109 |
| 19 |
110 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) | QT-110 |
| 20 |
111 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | QT-111 |
| 03 |
112 | Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã | QT-112 |
| 03 |
113 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-113 |
| 04 |
114 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-114 |
| 05 |
115 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | QT-115 |
| 06 |
116 | Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | QT-116 |
| 07 |
117 | Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa | QT-117 |
| 02 |
118 | Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | QT-118 |
| 01 |
- 1Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được nâng cấp mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 3, 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được nâng cấp mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 3, 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1912/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 10/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực