Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1912/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3978/QD-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 136/T.Tr-SVHTT ngày 24/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình. Trong đó: 91 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 20 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 và Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực, các phòng: TKBT, KGVX, KSTTHC, HCTC, TH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội)

STT

Tên Quy trình

Ký hiu

Ghi chú

I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (91 quy trình):

1.

Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

QT-01

QT-QLDS 01

1

2.

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

QT-02

QT-QLDS 02

3

3.

Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

QT-03

QT-QLDS 03

4

4.

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

QT-04

QT-QLDS 04

5

5.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

QT-05

QT-QLDS 05

8

6.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

QT-06

QT-QLDS 06

9

7.

Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp Tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích

QT-07

QT-QLDS 07

6

8.

Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

QT-08

QT-QLDS 08

7

9.

Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

QT-09

QT-QLDS 09

2

10.

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

QT-10

QT-QLDS 10

10

11.

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

QT-11

QT-QLDS 11

11

12.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

QT-12

QT-QLDS 12

12

13.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

QT-13

QT-QLDS 13

13

14.

Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim

QT-14

QT-QLNT 01

14

15.

Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

QT-15

QT-QLNT 02

15

16.

Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

QT-16

QT-QLNT 03

19

17.

Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ thuật

QT-17

QT-QLNT 04

17

18.

Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND cấp tỉnh)

QT-18

QT-QLNT 05

23

19.

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao)

QT-19

QT-QLNT 06

16

20.

Thủ tục Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

QT-20

QT-QLNT 07

18

21.

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

QT-21

QT-QLNT 08

26

22.

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

QT-22

QT-QLNT 09

27

23.

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

QT-23

QT-QLNT 10

28

24.

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

QT-24

QT-QLNT 11

29

25.

Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm Điện ảnh nhập khẩu

QT-25

QT-QLNT 12

40

26.

Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

QT-26

QT-QLNT 13

38

27.

Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

QT-27

QT-QLNT 14

58

28.

Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

QT-28

QT-QLNT 15

37

29.

Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

QT-29

QT-QLNT 16

20

30.

Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

QT-30

QT-QLNT 17

21

31.

Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

QT-31

QT-QLNT 18

22

32.

Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

QT-32

QT-QLNT 19

24

33.

Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

QT-33

QT-QLNT 20

25

34.

Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp thành phố

QT-34

QT-XDNSVH&GĐ01

30

35.

Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp thành phố

QT-35

QT-XDNSVH&GĐ02

31

36.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QT-36

QT-XDNSVH&GĐ03

43

37.

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QT-37

QT-XDNSVH&GĐ04

45

38.

Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

QT-38

QT-XDNSVH&GĐ05

46

39.

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

QT-39

QT-XDNSVH&GĐ06

48

40.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT-40

QT-XDNSVH&GĐ07

49

41.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QT-41

QT-XDNSVH&GĐ08

50

42.

Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT-42

QT-XDNSVH&GĐ09

51

43.

Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

QT-43

QT-XDNSVH&GĐ10

52

44.

Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

QT-44

QT-XDNSVH&GĐ11

53

45.

Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

QT-45

QT-XDNSVH&GĐ12

54

46.

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

QT-46

QT-XDNSVH&GĐ13

44

47.

Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

QT-47

QT-XDNSVH&GĐ14

47

48.

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QT-48

QT-XDNSVH&GĐ15

39

49.

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu hàng hóa và danh mục hàng hóa nhập khẩu.

(Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc)

QT-49

QT-QLVH 01

41

50.

Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

QT-50

QT-QLVH 02

35

51.

Thủ tục Tiếp nhận Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

QT-51

QT-QLVH 03

34

52.

Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường

QT-52

QT-QLVH 04

32

53.

Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

QT-53

QT-QLVH 05

33

54.

Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

QT-54

QT-QLVH 06

42

55.

Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao

QT-55

QT-QLVH 07

36

56.

Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

QT-56

QT-TV 01

55

57.

Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

QT-57

QT-TV 02

56

58.

Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

QT-58

QT-TV 03

57

59.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

QT-59

QT-QLTDTT 01

72

60.

Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

QT-60

QT-QLTDTT 02

69

61.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

QT-61

QT-QLTDTT 03

79

62.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

QT-62

QT-QLTDTT 04

76

63.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

QT-63

QT-QLTDTT 05

67

64.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

QT-64

QT-QLTDTT 06

78

65.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

QT-65

QT-QLTDTT 07

77

66.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

QT-66

QT-QLTDTT 08

73

67.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

QT-67

QT-QLTDTT 09

75

68.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

QT-68

QT-QLTDTT 10

70

69.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

QT-69

QT-QLTDTT 11

84

70.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

QT-70

QT-QLTDTT 12

80

71.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

QT-71

QT-QLTDTT 13

83

72.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

QT-72

QT-QLTDTT 14

74

73.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

QT-73

QT-QLTDTT 15

82

74.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

QT-74

QT-QLTDTT 16

71

75.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

QT-75

QT-QLTDTT 17

66

76.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

QT-76

QT-QLTDTT 18

59

77.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

QT-77

QT-QLTDTT 19

60

78.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

QT-78

QT-QLTDTT 20

86

79.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

QT-79

QT-QLTDTT21

68

80.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

QT-80

QT-QLTDTT 22

61

81.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

QT-81

QT-QLTDTT 23

62

82.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

QT-82

QT-QLTDTT 24

81

83.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

QT-83

QT-QLTDTT 25

64

84.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

QT-84

QT-QLTDTT 26

65

85.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

QT-85

QT-QLTDTT 27

85

86.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

QT-86

QT-QLTDTT 28

87

87.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

QT-87

QT-QLTDTT 29

88

88.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

QT-88

QT-QLTDTT 30

89

89.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Rổ

QT-89

QT-QLTDTT 31

90

90.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

QT-90

QT-QLTDTT 32

91

91.

Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-91

QT-QLTDTT 33

63

II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (20 Quy trình):

92.

Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

QT-92

 

01

93.

Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

QT-93

 

02

94.

Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QT-94

 

06

95.

Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QT-95

 

07

96.

Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT-96

 

8

97.

Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT-97

 

9

98.

Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Khu dân cư văn hóa hàng năm”

QT-98

 

04

99.

Thủ tục Xét tặng Giấy khen “Khu dân cư văn hóa”

QT-99

 

05

100

Thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội

QT-100

 

10

101

Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội

QT-101

 

11

102

Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT-102

 

12

103

Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT-103

 

13

104

Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT-104

 

14

105

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-105

 

15

106

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-106

 

16

107

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-107

 

17

108

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-108

 

18

109

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-109

 

19

110

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

QT-110

 

20

111

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QT-111

 

03

III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (7 Quy trình):

112

Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã

QT-112

 

03

113

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-113

 

04

114

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-114

 

05

115

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

QT-115

 

06

116

Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT-116

 

07

117

Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa

QT-117

 

02

118

Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

QT-118

 

01

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 1912/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 10/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản