Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 528/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (03 TTHC)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 12 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi nội dung tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 08 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 08 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 03 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 03 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 12 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi đã được chấp thuận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 03 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. | 03 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC. | 12 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (01 TTHC)
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trường hợp thay đổi nội dung đã được xác nhận:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 528/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra