Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1088/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 23 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BẢO ĐẢM CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH PHÚ YÊN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đán bảo đảm cơ sở vật cht cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 490/TTr-SGDĐT ngày 10/7/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017 - 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017 - 2025 (sau đây gọi là Đề án) với những nội dung chủ yếu như sau:

I. MỤC TIÊU

Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, cụ thể như sau:

1. Giai đoạn 2017 - 2020

a) Đối với giáo dục mầm non

- Kiên cố hóa trường, lớp học: Đầu tư xây dựng 167 phòng học thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn tại các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định;

- Tiếp tục xây dựng bổ sung: 163 phòng học, 17 phòng giáo dục thể chất, 24 giáo dục nghệ thuật, 22 nhà bếp và 17 nhà kho;

- Thực hiện mua sắm bổ sung: 532 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 210 bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời theo chương trình.

b) Đối với giáo dục tiểu học

- Kiên cố hóa trường, lớp học: Đầu tư xây dựng 279 phòng học tiểu học thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn tại các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định;

- Tiếp tục xây dựng bổ sung: 405 phòng học, 17 phòng giáo dục thể chất, 17 phòng giáo dục nghệ thuật, 10 phòng tin học, 12 phòng ngoại ngữ, 8 phòng thiết bị giáo dục, 17 hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập và 9 phòng thư viện;

- Thực hiện mua sắm bổ sung: 779 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 1 và 671 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 2; 8.715 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.526 bộ máy tính; 311 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ.

c) Đối với giáo dục trung học cơ sở

- Thực hiện xây dựng bổ sung: 80 phòng học bộ môn, 27 phòng chuẩn bị và 6 phòng thư viện;

- Thực hiện mua sắm bổ sung: 600 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 6; 554 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.654 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.661 bộ máy tính; 338 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ.

c) Đối với giáo dục trung học phổ thông

Thực hiện mua sắm bổ sung: 31 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.000 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.650 bộ máy tính; 20 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ cấp trung học phổ thông.

(Kèm theo Phụ lục số 1, Phụ lục s 2)

2. Giai đoạn 2021 - 2025

- Kiên cố hóa trường, lớp học: Tiếp tục thực hiện chương trình kiên cố hóa trường lớp học, đầu tư xây dựng số phòng học còn lại thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn, thuê;

- Phấn đấu xây dựng bổ sung đủ số phòng học đạt chuẩn 1 lớp/1 phòng cấp mầm non và tiểu học; đủ số phòng phục vụ học tập, phòng bộ môn và thư viện;

- Mua sắm bổ sung đủ thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non và phổ thông; trong đó, ưu tiên cho lớp 3, lớp 4, lớp 5, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa;

Giai đoạn này sẽ được xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có văn bản hướng dẫn rà soát, thống kê và xác định nhu cầu đầu tư.

II. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP

1. Quản lý hiệu quả đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị trường học

- Rà soát, thống kê, xác định nhu cầu đầu tư, mua sắm thiết bị của từng địa phương;

- Tổng hợp và xác định số lượng phòng học cần kiên cố hóa, danh mục công trình cần được đầu tư xây dựng, mua sắm thiết bị theo từng giai đoạn.

2. Bảo đảm quỹ đất để xây dựng các cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học.

3. Ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu cho từng cấp học theo chương trình đổi mới, thiết bị dạy tin học, ngoại ngữ và phòng học bộ môn, hướng dẫn đầu tư mua sắm trang thiết bị theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, gắn với định hướng phân luồng và định hướng nghề nghiệp ở cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông.

4. Tăng cường nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất cho trường học

- Lồng ghép hỗ trợ thực hiện Kế hoạch thông qua chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của ngành giáo dục và các chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cân đối, bố trí nguồn vốn ngân sách địa phương bảo đảm đủ nguồn vốn đáp ứng việc thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch;

- Tổng hợp cân đối các nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ các địa phương thực hiện Kế hoạch. Trong đó, ưu tiên đầu tư cho cấp mầm non, tiểu học và bảo đảm thiết bị tối thiểu theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa;

- Huy động tối đa mọi nguồn lực trong và ngoài nước, đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn vốn của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tài trợ, góp vốn xây dựng, hiến đất, cho vay vốn đầu tư;

- Thực hiện chính sách phát triển các cơ sở giáo dục ngoài công lập góp phần giải quyết các nhu cầu về đầu tư cơ sở vật chất các trường học.

III. KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Kinh phí thực hiện

- Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, trái phiếu Chính phủ, các chương trình, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác.

2. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện giai đoạn 2017 - 2020

Tổng kinh phí thực hiện là 1.649.068 triệu đồng, chia ra như sau:

- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 để thực hiện kiên cố hóa trường, lớp học là 190.982 triệu đồng (đã phân bổ cho các địa phương thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học) chiếm 11,58% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn;

- Nguồn vốn hỗ trợ thực hiện thông qua Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 để hỗ trợ xây dựng bổ sung phòng học và khối phòng phục vụ học tập là 378.047 triệu đồng chiếm 22,89% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn;

- Nguồn vốn ngân sách trung ương cho sự nghiệp giáo dục (chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo) để hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học được ưu tiên cân đối, bố trí là 146.287 triệu đồng chiếm 8,95% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn;

- Nguồn vốn ngân sách địa phương, nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác là 928.364 triệu đồng chiếm 56,57% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn, (trong đó các địa phương đã bố trí 26.914 triệu đồng đối ứng Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học).

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Xây dựng kế hoạch tổng thể và kế hoạch hàng năm; chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch; hướng dẫn chi tiết cơ cấu các nguồn vốn để triển khai thực hiện Kế hoạch đến từng cấp học; tổ chức kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện;

- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 1 mục II; tổng hợp, đề xuất giải quyết những phát sinh trong quá trình thực hiện báo cáo UBND tỉnh;

- Phối hợp với các sở, ngành trong việc thực hiện các nhiệm vụ nêu tại các khoản 1, 2, 3 và 4 mục II.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì tổng hợp cân đối, phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, vốn ngân sách địa phương để thực hiện đề án.

3. Sở Tài chính

- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 4 mục II, ưu tiên cân đối, bố trí hàng năm nguồn vốn ngân sách trung ương cho sự nghiệp giáo dục (chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo) phù hợp với khả năng ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020;

- Phối hợp trong việc thực hiện các nhiệm vụ nêu tại khoản 1 mục II.

4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Chủ trì tổng hợp kế hoạch về mục tiêu, nhiệm vụ, các giải pháp và nhu cầu kinh phí thực hiện Kế hoạch từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

- Phối hợp trong việc thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 4 mục II về nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương, gắn với Tiêu chí giáo dục trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

5. Sở Xây dựng: Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương.

6. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 2 mục II;

- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương.

7. Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Phú Yên, Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh: Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng kế hoạch truyền thông, tuyên truyền chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;

8. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các hội, đoàn thể: Tuyên truyền, vận động cá nhân, tập thể, doanh nghiệp, các tổ chức xã hội hỗ trợ, ủng hộ thực hiện xã hội hóa đầu tư cho giáo dục và phối hợp tham gia kiểm tra, giám sát, phản biện xã hội trong quá trình triển khai thực hiện Đề án trên địa bàn tỉnh.

9. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

- Thực hiện các nhiệm vụ nêu tại các khoản 1, 2, 4 mục II;

- Xây dựng Kế hoạch cụ thể, ưu tiên lồng ghép bố trí vốn đã phân bổ và dự phòng của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 để thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch;

- Phân công, phân cấp trách nhiệm của từng cấp và các ban, ngành của địa phương trong việc tổ chức thực hiện Kế hoạch;

- Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch trên địa bàn với sự tham gia kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội của địa phương để thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch theo đúng kế hoạch, đúng quy định, bảo đảm chất lượng, chống thất thoát, tiêu cực;

- Tổ chức giao ban, sơ kết đánh giá kết quả thực hiện, định kỳ 06 tháng và hàng năm, báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: GDĐT, KH&ĐT, TC, NN&PT (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban: VHXH, Ban Kinh tế;
- Chánh, các PVP UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo PY, Đài PTTH tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, KGVX, TTCB;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX(Lc).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Đình Phùng

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ DẠY HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Cấp học

Số lượng (phòng, bộ)

Kinh phí thực hiện

Chia ra

Trái phiếu Chính phủ

Vốn hỗ trợ thông qua Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Vốn ngân sách trung ương cho sự nghiệp giáo dục

Ngân sách địa phương

1

Mầm non

 

388.362

73.982

96.322

26.384

191.674

1.1

Phòng học

330

207.488

73.982

71.465

 

62.041

1.2

Phòng Giáo dục thể chất

17

10.100

 

5.842

 

4.258

1.3

Phòng Giáo dục nghệ thuật

24

15.474

 

8.950

 

6.524

1.4

Nhà bếp

22

13.400

 

7.751

 

5.649

1.5

Nhà kho

17

4.000

 

2.314

 

1.686

1.6

Thiết bị tối thiểu

532

106.400

 

 

20.357

86.043

1.7

Đồ chơi ngoài trời

210

31.500

 

 

6.027

25.473

2

Tiểu học

 

592.840

117.000

163.287

32.822

279.731

2.1

Phòng học

684

359.471

117.000

127.830

 

114.641

2.2

Phòng Giáo dục thể chất

17

8.673

 

4.974

 

3.699

2.3

Phòng Giáo dục nghệ thuật

17

8.774

 

5.032

 

3.742

2.4

Phòng học tin học

10

5.749

 

3.297

 

2.452

2.5

Phòng học ngoại ngữ

12

7.161

 

4.107

 

3.054

2.6

Phòng thiết bị giáo dục

8

4.437

 

2.545

 

1.892

2.7

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

17

9.682

 

5.553

 

4.129

2.8

Thư viện

9

6.999

 

4.014

 

2.985

2.9

Phòng học bộ môn

19

10.348

 

5.935

 

4.413

2.10

Thiết bị tối thiểu lớp 1

779

38.950

 

 

7.452

31.498

2.11

Thiết bị tối thiểu lớp 2

671

33.550

 

 

6.419

27.131

2.12

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

8.715

21.788

 

 

4.169

17.619

2.13

Máy tính

1.526

15.260

 

 

2.920

12.340

2.14

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

311

62.000

 

 

11.862

50.138

3

Trung học cơ sở

 

613.366

-

117.903

78.109

417.354

3.1

Phòng học

80

53.462

 

30.730

 

22.732

3.2

Phòng học bộ môn

196

138.056

 

79.354

 

58.702

3.3

Phòng chuẩn bị

27

9.221

 

5.300

 

3.921

3.4

Thư viện

6

4.382

 

2.519

 

1.863

3.5

Thiết bị tối thiểu lớp 6

600

60.000

 

 

11.480

48.520

3.6

Thiết bị phòng học bộ môn

554

277.000

 

 

52.998

224.002

3.7

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

5.654

14.135

 

 

2.704

11.431

3.8

Máy tính

1.661

16.610

 

 

3.178

13.432

3.9

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

338

40.500

 

 

7.749

32.751

4

Trung học phổ thông

 

54.500

-

-

10.325

44.175

4.1

Thiết bị phòng học bộ môn

31

15.500

 

 

2.936

12.564

4.2

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

5.000

12.500

 

 

2.368

10.132

4.3

Máy tính

1.650

16.500

 

 

3.126

13.374

4.4

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

20

10.000

 

 

1.894

8.106

 

Cộng

 

1.649.068

190.982

377.512

147.640

932.934

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT SỬ DỤNG VỐN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Cấp học

Địa điểm xây dựng

Hạng mục

Năng lực thiết kế (số phòng)

Đề xuất nhu cầu vốn

Tổng nhu cầu vốn

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

A

Thành phố Tuy Hòa

 

 

52

40.000

22.796

17.204

1

Mầm non

 

 

40

31.200

17.781

13.419

1.1

Trường MNCL Xã Bình Ngọc

Xã Bình Ngọc

Phòng học

2

1.600

912

688

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

800

456

344

 

 

 

Nhà bếp

1

600

342

258

1.2

Trường MNCL Xã Bình Kiến

Xã Bình Kiến

Phòng học

9

7.200

4.103

3.097

 

 

 

Phòng giáo dục thể chất

1

800

456

344

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

800

456

344

 

 

 

Nhà bếp

1

600

342

258

1.3

Trường MNCL Xã Hòa Kiến

Xã Hòa Kiến

Phòng học

9

7.200

4.103

3.097

 

 

 

Phòng giáo dục thể chất

1

800

456

344

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

800

456

344

 

 

 

Nhà bếp

1

600

342

258

1.4

Trường MNCL Xã An Phú

Xã An Phú

Phòng học

9

7.200

4.103

3.097

 

 

 

Phòng giáo dục thể chất

1

800

456

344

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

800

456

344

 

 

 

Nhà bếp

1

600

342

258

2

Tiểu học

 

 

12

8.800

5.015

3.785

2.1

Trường TH Nguyễn Chí Thanh

Xã An Phú

Phòng học

8

5.600

3.192

2.408

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

800

456

344

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

800

456

344

 

 

 

Phòng học tin học

1

800

456

344

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

800

456

344

B

Huyện Tuy An

 

 

185

129.200

73.633

55.567

I

Mầm non

 

 

50

34.700

19.776

14.924

1

Mầm non xã An Chấn

Thôn Phú Quý

Phòng học

1

800

456

344

2

Mầm non xã An Mỹ

Thôn Hòa Đa

Phòng học

1

800

456

344

 

 

Thôn Giai Sơn

Phòng học

2

1.600

912

688

3

Mầm non xã An Hòa

Thôn Tân An

Nhà bếp

1

700

399

301

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

4

Mầm non xã An Hiệp

Thôn Phước Hậu

Phòng học

1

800

456

344

 

 

Thôn Mỹ Phú 1

Phòng giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Mỹ Phú 2

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

5

Mầm non xã An Cư

Thôn Phú Tân 2

Nhà kho

1

300

171

129

6

Mầm non xã An Thạch

Thôn Hội Tín

Phòng học

4

3.200

1.824

1.376

 

 

Thôn Hội Tín

Phòng giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Hội Tín

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Thôn Hội Tín

Nhà bếp

1

700

399

301

7

Mầm non xã An Ninh Tây

Thôn Tiên Châu

Nhà bếp

1

700

399

301

 

 

Tiên Châu, Diêm Điền, Hội Phú

Nhà Kho

3

900

513

387

8

Mầm non xã An Định

Thôn Định Trung 2

Phòng học

3

2.400

1.368

1.032

 

 

Thôn Định Trung 2

Phòng giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Định Trung 2

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Thôn Định Trung 2

Nhà bếp

2

1.400

798

602

 

 

Thôn Định Trung 2

Nhà Kho

1

300

171

129

9

Mầm non xã An Lĩnh

Thôn Phong Thái

Phòng học

3

2.400

1.368

1.032

 

 

Thôn Phong Thái

Phòng giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Phong Thái

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Thôn Phong Thái

Nhà bếp

1

700

399

301

 

 

Thôn Phong Thái

Nhà Kho

1

300

171

129

10

Mầm non xã An Xuân

Thôn Xuân Thành

Phòng học

2

1.600

912

688

 

 

Thôn Xuân Thành

Phòng giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Thành

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Thành

Nhà bếp

1

700

399

301

11

Mầm non xã An Thọ

Thôn Phú Cần

Phòng học

4

3.200

1.824

1.376

 

 

Thôn Phú Cần

Phòng giáo dục thể chất

2

1.400

798

602

 

 

Thôn Phú Cần

Nhà bếp

3

2.100

1.197

903

II

Tiểu học

 

 

60

42.000

23.936

18.064

1

Tiểu học Nguyễn Hữu Thọ

Thôn Phú Thạnh, xã An Chấn

Phòng học

9

6.300

3.590

2.710

 

 

Thôn Phú Thạnh

Phòng Giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Phú Thạnh

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Thôn Phú Thạnh

Phòng học ngoại ngữ

1

700

399

301

 

 

Thôn Phú Thạnh

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

700

399

301

2

Tiểu học Nguyễn Thị Loan

Phú Long, An Mỹ

Phòng học

11

7.700

4.388

3.312

 

 

Phú Long, An Mỹ

Phòng Giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Phú Long, An Mỹ

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Phú Long, An Mỹ

Phòng học ngoại ngữ

1

700

399

301

 

 

Phú Long, An Mỹ

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

700

399

301

 

 

Phú Long, An Mỹ

Phòng thư viện

1

700

399

301

3

Tiểu học An Hòa Số 2

Thôn Tân Hòa

Phòng học

2

1.400

798

602

 

 

Thôn Tân Định

Phòng học

3

2.100

1.197

903

4

Tiểu học An Cư

Phú Tân 1

Phòng học

2

1.400

798

602

 

 

Phú Tân 2

Phòng Giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Tân Long

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

Phú Tân 2

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

700

399

301

5

Tiểu học Thị trấn Chí Thạnh

 

 

6

4.200

2.394

1.806

6

Tiểu học An Dân

Thôn Bình Hòa

Phòng học ngoại ngữ

1

700

399

301

7

Tiểu học An Định

Thôn Phong Hậu

Phòng học

1

700

399

301

 

 

Thôn Phong Niên

Phòng học

4

2.800

1.596

1.204

8

Tiểu học An Nghiệp

Thôn Trung Lương 1

Phòng học

8

5.600

3.192

2.408

 

 

Thôn Trung Lương 2

Phòng học

1

700

399

301

III

Tiểu học và THCS

 

 

50

35.000

19.947

15.053

1

Tiểu học và THCS Lê Duẩn

Hội tín

Phòng học

6

4.200

2.394

1.806

 

 

Điểm trường chính

Phòng học

5

3.500

1.995

1.505

2

Tiểu học và THCS Nguyễn Hoa

xã An Lĩnh

 

 

-

-

-

 

Cấp Tiểu học

 

Phòng học

7

4.900

2.793

2.107

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

 

 

Phòng học tin học

1

700

399

301

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

700

399

301

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

700

399

301

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

700

399

301

 

Cấp THCS

 

Phòng học bộ môn

5

3.500

1.995

1.505

 

 

 

Phòng chuẩn bị

2

1.400

798

602

 

 

 

Phòng thư viện

1

700

399

301

3

Tiểu học và THCS An Xuân

 

 

 

-

-

-

 

Cấp Tiểu học

Thôn Xuân Thành

Phòng học

4

2.800

1.596

1.204

 

 

Thôn Xuân Yên

Phòng học

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Yên

Phòng học tin học

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Yên

Phòng Giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Yên

Phòng thiết bị giáo dục

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Thành

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

700

399

301

 

Cấp THCS

Thôn Xuân Thành

Phòng học bộ môn

3

2.100

1.197

903

 

 

Thôn Xuân Thành

Phòng chuẩn bị

1

700

399

301

 

 

Thôn Xuân Thành

Phòng thư viện

1

700

399

301

4

Tiểu học và THCS An Thọ

 

 

 

-

-

-

 

Cấp Tiểu học

Thôn Phú Mỹ

Phòng học

1

700

399

301

 

 

Thôn Phú Cần

Phòng Giáo dục thể chất

1

700

399

301

 

Cấp THCS

Thôn Phú Cần

Phòng học bộ môn

2

1.400

798

602

IV

Trung học cơ sở

 

 

25

17.500

9.973

7.527

1

THCS Trần Rịa

Trường Trần Rịa

Phòng học bộ môn

3

2.100

1.197

903

2

THCS Nguyễn Thái Bình

Trường Nguyễn Thái Bình

Phòng học bộ môn

2

1.400

798

602

3

THCS An Hiệp

Thôn Phong Phú

Phòng học bộ môn

2

1.400

798

602

4

THCS Đinh Tiên Hoàng

Thôn Phú Tân 2

Phòng học bộ môn

6

4.200

2.394

1.806

 

 

Thôn Phú Tân 2

Phòng chuẩn bị

5

3.500

1.995

1.505

 

 

Thôn Phú Tân 2

Phòng thư viện

1

700

399

301

5

THCS Lê Thánh Tông

Thôn Phú Mỹ

Phòng học bộ môn

3

2.100

1.197

903

 

 

Thôn Phú Mỹ

Phòng chuẩn bị

3

2.100

1.197

903

C

Huyện Tây Hòa

 

 

120

87390

49804,6

37585,4

1

Mầm non

 

 

5

3500

1994,69

1505,31

1.1

Mầm non Hòa Đồng

Thị trấn Phú Thứ

Phòng học

3

2.100

1.197

903

1.2

Mầm non Hòa Mỹ Tây

xã Hòa Mỹ Tây

Phòng học

2

1.400

798

602

2

Tiểu học

 

 

63

39690

22619,8

17070,2

2.1

Tiểu học Hòa Bình 1

xã Hòa Bình 1

Phòng học

3

1.890

1.077

813

2.2

Tiểu học Thị trấn Phú Thứ

KP Phú Thứ, Thị trấn Phú Thứ

Phòng học

8

5.040

2.872

2.168

2.3

Tiểu học Hòa Phong

xã Hòa Phong

Phòng học

6

3.780

2.154

1.626

2.4

Tiểu học Hòa Phú

xã Hòa Phú

Phòng học

8

5.040

2.872

2.168

2.5

Tiểu học Sơn Thành Đông

xã Sơn Thành Đông

Phòng học

8

5.040

2.872

2.168

2.6

Tiểu học Hòa Đồng

xã Hòa Đồng

Phòng học

12

7.560

4.309

3.251

2.7

Tiểu học Hòa Mỹ Đông

xã Hòa Mỹ Đông

Phòng học

6

3.780

2.154

1.626

2.8

Tiểu học Hòa Mỹ Tây

xã Hòa Mỹ Tây

Phòng học

8

5.040

2.872

2.168

2.9

Tiểu học Hòa Thịnh

xã Hòa Thịnh

Phòng học

4

2.520

1.436

1.084

3

Trung học cơ sở

 

 

52

44200

25190,1

19009,9

3.1

THCS Phạm Đình Quy

xã Hòa Tân Tây

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.2

THCS Phạm Văn Đồng

xã Hòa Mỹ Đông

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.3

THCS Nguyễn Thị Định

xã Hòa Mỹ Đông

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.4

THCS Tây Sơn

xã Hòa Mỹ Tây

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.5

THCS Đồng Khởi

xã Hòa Thịnh

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.6

THCS Đinh Tiên Hoàng

xã Sơn Thành Đông

Phòng học bộ môn

4

3.400

1.938

1.462

3.7

THCS Lê Hoàn

xã Hòa Phú

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.8

THCS Nguyễn Tất Thành

Thứ Thị trấn Phú Thứ

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

3.9

TH&THCS Sơn Thành Tây

xã Sơn Thành Tây

Phòng học bộ môn

6

5.100

2.907

2.193

D

Huyện Phú Hòa

 

 

36

33.280

18.967

14.313

I

Mầm non

 

 

11

17.180

9.791

7.389

1

Mầm non Hòa Hội

Phong Hậu

Phòng học

1

400

228

172

2

Mầm non Hòa An

Thôn Vĩnh Phú

Phòng học

4

4.000

2.280

1.720

3

Mở rộng Mầm non Hòa Thắng - Điểm thôn Mỹ Thành

 

Phòng học

3

5.880

3.351

2.529

4

mầm non Hòa Trị - Điểm thôn Phước Khánh

 

Phòng học

3

6.900

3.932

2.968

II

Tiểu học

 

 

23

15.100

8.606

6.494

1

Tiểu học Hòa Quang Nam

 

Phòng học

8

5.300

3.021

2.279

2

Tiểu học thị trấn

 

Phòng học

3

2.800

1.596

1.204

3

Nâng cấp Tiểu học Hòa Quang 3

 

Phòng học

6

4.300

2.451

1.849

4

Nâng cấp Tiểu học Hòa Thắng 2

 

Phòng học

6

2.700

1.539

1.161

III

Trung học cơ sở

 

 

2

1.000

570

430

1

THCS Nguyễn Thế Bảo

Hòa Thắng

Phòng học

2

1.000

570

430

E

Thị xã Sông Cầu

 

 

80

43.740

24.928

18.812

I

Mầm non

 

 

4

2.160

1.231

929

1

Mầm non Xuân Thọ 2

xã Xuân Thọ 2

Phòng giáo dục nghệ thuật

2

1.080

616

464

2

Mầm non Xuân Phương

xã Xuân Phương

Phòng giáo dục nghệ thuật

2

1.080

616

464

II

Tiểu học

 

 

31

17.100

9.745

7.355

1

Tiểu học Xuân Lâm

xã Xuân Lâm

Phòng học bộ môn

2

1.080

616

464

2

Tiểu học Xuân Thịnh

xã Xuân Thịnh

Phòng học bộ môn

2

1.080

616

464

3

Tiểu học Xuân Cảnh

 

Phòng học bộ môn

2

1.080

616

464

4

Tiểu học Số 1 Xuân Hải

 

Phòng thư viện

1

720

410

310

5

Tiểu học Số 2 Xuân Hải

xã Xuân Hải

Phòng thư viện

1

720

410

310

 

 

xã Xuân Hải

Phòng học bộ môn

5

2.700

1.539

1.161

6

Tiểu học Xuân Bình

xã Xuân Bình

Phòng học

6

3.240

1.847

1.393

 

 

xã Xuân Bình

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

7

Tiểu học Xuân Lộc 1

 

Phòng học

4

2.160

1.231

929

8

Tiểu học Xuân Lộc 2

 

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

III

Trung học cơ sở

 

 

45

24.480

13.951

10.529

1

THCS Mạc Đĩnh Chi

 

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

2

THCS Đinh Tiên Hoàng

 

Phòng thư viện

1

720

410

310

3

THCS Cù Chính Lan

 

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

4

THCS Triệu Thị Trinh

 

Phòng học

6

3.240

1.847

1.393

 

 

 

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

5

THCS Bùi Thị Xuân

 

Phòng học

6

3.240

1.847

1.393

6

TH&THCS Lê Thánh Tông

 

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

7

TH&THCS Lê Quý Đôn

 

Phòng học

6

3.240

1.847

1.393

 

 

 

Phòng học bộ môn

6

3.240

1.847

1.393

8

TH&THCS Chu Văn An

 

Phòng học bộ môn

4

2.160

1.231

929

F

Huyện Sông Hinh

 

 

54

25.960

14.795

11.165

I

Mầm non

 

 

14

6.360

3.625

2.735

1

Mầm non Hoa Mai

Trường chính

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học

6

2.780

1.584

1.196

2

Mầm non thị trấn

Trường chính

Phòng học

6

2.780

1.584

1.196

2

Mầm non Đức Binh Đông

Xã ĐBĐông

Phòng học

 

400

228

172

II

Tiểu học

 

 

34

16.900

9.632

7.268

1

Tiểu học Tân Lập

Trường chính

Phòng học

10

5.000

2.850

2.150

 

 

Xã Ea Ly

Phòng học

3

1.500

855

645

 

 

Xã EaLy

Phòng học

3

1.500

855

645

2

Tiểu học Sơn Giang

Điểm chính

Phòng học

4

2.000

1.140

860

 

 

Điểm trường Nam Giang

Phòng học

4

2.000

1.140

860

 

 

Suối Biểu

Phòng học

2

1.000

570

430

4

Tiểu học Thị Trấn Hai Riêng số 1

Điểm trường Buôn Diêm

Phòng học

6

3.000

1.710

1.290

5

Tiểu học Ea Bar

Điểm trường Buôn Chung

Phòng học

2

900

513

387

III

Trung học cơ sở

 

 

6

2.700

1.539

1.161

4

THCS Ea Lâm

Điểm chính

Phòng học bộ môn

3

1.350

769

581

6

THCS Đức Bình

 

Phòng học bộ môn

3

1.350

769

581

G

Huyện Đông Hòa

 

 

165

94.070

53.612

40.458

1

Mầm non

 

 

12

6.770

3.858

2.912

1,1

Mầm non Hòa Tân Đông

Hòa Tân Đông

Phòng học

2

1.350

769

581

2,1

Mầm non Hòa Hiệp Bắc

Hòa Hiệp Bắc

Phòng học

2

1.352

771

581

3,1

Mầm non Hòa Tâm

Hòa Tâm

Phòng học

6

1.354

772

582

4,1

Mầm non Hòa Xuân Tây

Hòa Xuân Tây

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

1.356

773

583

5,1

Mầm non Hòa Vinh

Hòa Vinh

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

1.358

774

584

I

Tiểu học

 

 

117

58500

33339,8

25160,2

1

Tiểu học Võ Thị Sáu

Hòa Thành

Phòng học

12

6.000

3.419

2.581

2

Tiểu học Chu Văn An

Hòa Tân Đông

Phòng học

12

6.000

3.419

2.581

3

Tiểu học Nguyễn Trãi

Hòa Hiệp Trung

Phòng học

12

6.000

3.419

2.581

4

Tiểu học Trần Phú

Hòa Xuân Đông

Phòng học

10

5.000

2.850

2.150

5

Tiểu học Đỗ Như Dạy

Hòa Xuân Tây

Phòng học

12

6.000

3.419

2.581

6

Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Hòa Thành

Phòng học

4

2.000

1.140

860

7

Tiểu học Nguyễn Tất Thành

Hòa Vinh

Phòng học

6

3.000

1.710

1.290

8

Tiểu học Lý Tự Trọng

Hòa Hiệp Bắc

Phòng học

10

5.000

2.850

2.150

9

Tiểu học Võ Nguyên Giáp

Hòa Hiệp Trung

Phòng học

12

6.000

3.419

2.581

10

Tiểu học Trần Quốc Toản

Hòa Vinh

Phòng học

5

2.500

1.425

1.075

11

Tiểu học Nguyễn Hữu Dực

Hòa Hiệp Trung

Phòng học

4

2.000

1.140

860

12

Tiểu học Lê Quý Đôn

Hòa Tân Đông

Phòng học

2

1.000

570

430

13

Tiểu học Kim Đồng

Hòa Xuân Tây

Phòng học

4

2.000

1.140

860

14

TH&THCS Trần Nhân Tông

Hòa Tâm

Phòng học

12

6.000

3.419

2.581

II

Trung học cơ sở

 

 

36

28800

16413,5

12386,5

1

THCS Hoàng Hoa Thám

Hòa Tân Đông

Phòng học bộ môn

6

4.800

2.736

2.064

2

THCS Quang Trung

Hòa Xuân Tây

Phòng học bộ môn

6

4.800

2.736

2.064

3

THCS Tôn Đức Thắng

Hòa Thành

Phòng học bộ môn

6

4.800

2.736

2.064

4

THCS Lương Tấn Thịnh

Hòa Hiệp Trung

Phòng học bộ môn

4

3.200

1.824

1.376

5

THCS Chinh

Hòa Hiệp Bắc

Phòng học bộ môn

4

3.200

1.824

1.376

6

THCS Trần Kiệt

Hòa Hiệp Nam

Phòng học bộ môn

6

4.800

2.736

2.064

7

THCS Nguyễn Chí Thanh

Hòa Xuân Đông

Phòng học bộ môn

4

3.200

1.824

1.376

H

Huyện Đồng Xuân

 

 

254

125.100

71.296

53.804

I

Mầm non

 

 

78

43300

24677,2

18622,8

1

Mầm non La Hai

TT La Hai

Phòng học

4

2.800

1.596

1.204

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

2

Mầm non Xuân Long

Xuân Long

Phòng học

4

2.800

1.596

1.204

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

3

Mầm non Xuân Sơn Nam

Xuân Sơn Nam

Phòng học

3

2.100

1.197

903

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

4

Mầm non Xuân Sơn Bắc

Xuân Sơn Bắc

Phòng học

3

2.100

1.197

903

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

5

Mầm non Xuân Quang 1

Xuân Quang 1

Phòng học

6

4.200

2.394

1.806

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

6

Mầm non Xuân Quang 2

Xuân Quang 2

Phòng học

6

4.200

2.394

1.806

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

7

Mầm non Xuân Quang 3

Xuân Quang 3

Phòng học

2

1.400

798

602

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

8

Mầm non Xuân Phước

Xuân Phước

Phòng học

1

700

399

301

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

9

Mầm non Xuân Lãnh

Xuân Lãnh

Phòng học

8

5.600

3.192

2.408

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

10

Mầm non Đa Lộc

Đa Lộc

Phòng học

5

3.500

1.995

1.505

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

11

Mầm non Phú Mỡ

Phú Mỡ

Phòng học

3

2.100

1.197

903

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Nhà bếp

1

500

285

215

 

 

 

Nhà kho

1

200

114

86

II

Tiểu học

 

 

129

64100

36531,3

27568,7

1

Tiểu học La Hai

TT La Hai

Phòng học

3

1.500

855

645

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

2

Tiểu học Xuân Long

Xuân Long

Phòng học

2

1.000

570

430

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

3

Tiểu học Xuân Sơn Nam

Xuân Sơn Nam

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

4

Tiểu học Xuân Sơn Bắc

Xuân Sơn Bắc

Phòng học

2

1.000

570

430

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

5

Tiểu học Xuân Quang 1

Xuân Quang 1

Phòng học

5

2.500

1.425

1.075

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

6

Tiểu học Xuân Quang 2

Xuân Quang 2

Phòng học

2

1.000

570

430

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

7

Tiểu học Xuân Quang 3

Xuân Quang 3

Phòng học

3

1.500

855

645

 

 

 

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học

2

1.000

570

430

8

Tiểu học Xuân Phước

Xuân Phước

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

 

 

 

Phòng học

8

4.000

2.280

1.720

9

Tiểu học Xuân Lãnh 1

Xuân Lãnh

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

 

 

 

Phòng học

11

5.500

3.135

2.365

10

Tiểu học Xuân Lãnh 2

Xuân Lãnh

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

 

 

 

Phòng học

22

11.000

6.269

4.731

11

Tiểu học Đa Lộc

Đa Lộc

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

 

 

 

Phòng học

9

4.500

2.565

1.935

12

Tiểu học Phú Mỡ

Phú Mỡ

Phòng Giáo dục thể chất

1

400

228

172

 

 

 

Phòng Giáo dục nghệ thuật

1

400

228

172

 

 

 

Phòng học tin học

1

500

285

215

 

 

 

Phòng học ngoại ngữ

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thiết bị giáo dục

1

500

285

215

 

 

 

Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập

1

500

285

215

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

III

Trung học cơ sở

 

 

47

17700

10087,4

7612,57

1

THCS Trần Quốc Toản

Xuân Long

Phòng học bộ môn

4

2.000

1.140

860

 

 

 

Phòng chuẩn bị

4

400

228

172

2

THCS Nguyễn Văn Trỗi

Xuân Sơn Nam

Phòng chuẩn bị

1

100

57

43

4

THCS Trần Quốc Tuấn

Xuân Sơn Bắc

Phòng học bộ môn

2

1.000

570

430

 

 

 

Phòng chuẩn bị

1

100

57

43

5

THCS Lê Văn Tám

Xuân Quang 1

Phòng học bộ môn

6

3.000

1.710

1.290

 

 

 

Phòng chuẩn bị

1

100

57

43

6

THCS Hoàng Văn Thụ

Xuân Quang 2

Phòng học bộ môn

3

1.500

855

645

 

 

 

Phòng chuẩn bị

1

100

57

43

7

THCS Nguyễn Du

Xuân Quang 3

Phòng học bộ môn

1

500

285

215

 

 

 

Phòng chuẩn bị

2

200

114

86

8

THCS Nguyễn Hào Sự

Xuân Phước

Phòng học bộ môn

6

3.000

1.710

1.290

 

 

 

Phòng chuẩn bị

1

100

57

43

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

9

THCS Nguyễn Viết Xuân

Đa Lộc

Phòng học bộ môn

2

1.000

570

430

 

 

 

Phòng chuẩn bị

2

200

114

86

 

 

 

Phòng thư viện

1

800

456

344

10

PT DTBT Đinh Núp

Phú Mỡ

Phòng học bộ môn

5

2.500

1.425

1.075

 

 

 

Phòng chuẩn bị

3

300

171

129

I

Huyện Sơn Hòa

 

 

61

39.200

22.341

16.859

1

Mầm non

 

 

29

23200

13221,9

9978,05

1

Mầm non Suối Bạc

Xã Suối Bạc

Phòng học

4

3.200

1.824

1.376

2

Mầm non Sơn Hà

Xã Sơn Hà

Phòng học

4

3.200

1.824

1.376

3

Mầm non Sơn Nguyên

Xã Sơn Nguyên

Phòng học

3

2.400

1.368

1.032

4

Mầm non 24/3

Thị trấn Củng Sơn

Phòng học

10

8.000

4.559

3.441

5

Mầm non Thị Trấn

Thị trấn Củng Sơn

Phòng học

8

6.400

3.647

2.753

II

Tiểu học

 

 

16

8000

4559,29

3440,71

1

Tiểu học Suối Bạc

Xã Suối Bạc

Phòng học

4

2.000

1.140

860

2

Tiểu học Sơn Nguyên

Xã Sơn Nguyên

Phòng học

6

3.000

1.710

1.290

3

Tiểu học Củng Sơn 1

Thị trấn Củng Sơn

Phòng học

6

3.000

1.710

1.290

III

Trung học cơ sở

 

 

16

8000

4559,29

3440,71

1

THCS Vừ A Dính

Xã Sơn Phước

Phòng học

6

3.000

1.710

1.290

2

THCS Sơn Hà

Xã Sơn Hà

Phòng học

6

3.000

1.710

1.290

3

THCS La Văn Cầu

Xã Sơn Hội

Phòng học

4

2.000

1.140

860

J

Khối trực thuộc Sở Giáo dục Đào tạo

 

 

65

52.000

29.635

22.365

1

THCS&THPT Võ Văn Kiệt

Sông Hinh

Phòng học

6

4.800

2.736

2.064

 

 

 

Phòng học bộ môn

4

3.200

1.824

1.376

2

THCS&THPT Nguyễn Bá Ngọc

Sơn Hòa

Phòng học

4

3.200

1.824

1.376

 

 

 

Phòng học bộ môn

4

3.200

1.824

1.376

3

THCS&THPT Chu Văn An

Đồng Xuân

Phòng học

4

3.200

1.824

1.376

 

 

 

Phòng học bộ môn

2

1.600

912

688

4

THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân

Tuy An

Phòng học

8

6.400

3.647

2.753

 

 

 

Phòng học bộ môn

2

1.600

912

688

5

THCS&THPT Võ Thị Sáu

Tuy An

Phòng học

12

9.600

5.471

4.129

 

 

 

Phòng học bộ môn

3

2.400

1.368

1.032

6

THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Sông Cầu

Phòng học

5

4.000

2.280

1.720

 

 

 

Phòng học bộ môn

3

2.400

1.368

1.032

7

THCS&THPT Nguyễn Khuyến

Sông Cầu

Phòng học

5

4.000

2.280

1.720

 

 

 

Phòng học bộ môn

3

2.400

1.368

1.032

 

Cộng

 

 

1.072

669.940

381.807

288.133

 

PHỤ LỤC SỐ 3

NHU CẦU MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ DẠY HỌC GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Cấp học

Số bộ thiết bị bổ sung

Tổng nhu cầu vốn (triệu đồng)

Chia ra

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

A

Thành phố Tuy Hòa

 

82.348

15.600

66.747

1

Mầm non

184

34.600

6.555

28.045

1.1

Thiết bị tối thiểu

140

28.000

5.304

22.696

1.2

Đồ chơi ngoài trời

44

6.600

1.250

5.350

2

Tiểu học

679

23.265

4.407

18.858

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

70

3.500

663

2.837

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

58

2.900

549

2.351

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

2.890

7.225

1.369

5.856

2.4

y tính

364

3.640

690

2.950

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

12

6.000

1.137

4.863

3

Trung học cơ sở

1.184

24.483

4.638

19.844

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

74

7.400

1.402

5.998

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

15

7.500

1.421

6.079

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

901

2.253

427

1.826

3.4

y tính

183

1.830

347

1.483

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

11

5.500

1.042

4.458

B

Huyện Tuy An

 

132.150

25.035

107.115

1

Mầm non

86

15.350

2.908

12.442

1.1

Thiết bị tối thiểu

49

9.800

1.857

7.943

1.2

Đồ chơi ngoài trời

37

5.550

1.051

4.499

2

Tiểu học

358

18.945

3.589

15.356

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

74

3.700

701

2.999

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

73

3.650

691

2.959

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

1.342

3.355

636

2.719

2.4

y tính

174

1.740

330

1.410

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

13

6.500

1.231

5.269

3

Trung học cơ sở

1.014

97.855

18.538

79.317

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

71

7.100

1.345

5.755

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

167

83.500

15.819

67.681

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

550

1.375

260

1.115

3.4

y tính

188

1.880

356

1.524

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

8

4.000

758

3.242

C

Huyện Tây Hòa

 

64.930

12.301

52.629

1

Mầm non

 

21.000

3.978

17.022

1.1

Thiết bị tối thiểu

99

19.800

3.751

16.049

1.2

Đồ chơi ngoài trời

8

1.200

227

973

2

Tiểu học

 

17.735

3.360

14.375

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

90

4.500

852

3.648

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

90

4.500

852

3.648

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

694

1.735

329

1.406

2.4

y tính

200

2.000

379

1.621

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

10

5.000

947

4.053

3

Trung học cơ sở

 

26.195

4.962

21.233

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

90

9.000

1.705

7.295

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

20

10.000

1.894

8.106

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

678

1.695

321

1.374

3.4

y tính

150

1.500

284

1.216

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

8

4.000

758

3.242

D

Huyện Phú Hòa

 

46.468

8.803

37.665

1

Mầm non

76

14.650

2.775

11.875

1.1

Thiết bị tối thiểu

65

13.000

2.463

10.537

1.2

Đồ chơi ngoài trời

11

1.650

313

1.337

2

Tiểu học

 

19.268

3.650

15.617

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

105

5.250

995

4.255

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

105

5.250

995

4.255

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

267

668

126

541

2.4

y tính

60

600

114

486

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

15

7.500

1.421

6.079

3

Trung học cơ sở

 

12.550

2.378

10.172

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

4

400

76

324

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

21

10.500

1.989

8.511

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

300

750

142

608

3.4

y tính

40

400

76

324

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

1

500

95

405

E

Huyện Sơn Hòa

 

40.400

7.654

32.746

1

Mầm non

 

13.000

2.463

10.537

1.1

Thiết bị tối thiểu

50

10.000

1.894

8.106

1.2

Đồ chơi ngoài trời

20

3.000

568

2.432

2

Tiểu học

 

10.250

1.942

8.308

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

40

2.000

379

1.621

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

52

2.600

493

2.107

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

500

1.250

237

1.013

2.4

y tính

40

400

76

324

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

8

4.000

758

3.242

3

Trung học cơ sở

 

17.150

3.249

13.901

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

32

3.200

606

2.594

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

10

5.000

947

4.053

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

500

1.250

237

1.013

3.4

y tính

120

1.200

227

973

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

13

6.500

1.231

5.269

F

Huyện Sông Cầu

 

99.575

18.864

80.711

1

Mầm non

 

9.700

1.838

7.862

1.1

Thiết bị tối thiểu

41

8.200

1.553

6.647

1.2

Đồ chơi ngoài trời

10

1.500

284

1.216

2

Tiểu học

 

28.923

5.479

23.443

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

194

9.700

1.838

7.862

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

97

4.850

919

3.931

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

1.005

2.513

476

2.037

2.4

y tính

186

1.860

352

1.508

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

20

10.000

1.894

8.106

3

Trung học cơ sở

 

60.953

11.547

49.405

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

177

17.700

3.353

14.347

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

62

31.000

5.873

25.127

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

1.065

2.663

504

2.158

3.4

y tính

459

4.590

870

3.720

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

10

5.000

947

4.053

G

Huyện Sông Hinh

 

28.750

5.447

23.303

1

Mầm non

 

9.700

1.838

7.862

1.1

Thiết bị tối thiểu

26

5.200

985

4.215

1.2

Đồ chơi ngoài trời

30

4.500

852

3.648

2

Tiểu học

 

9.050

1.714

7.336

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

25

1.250

237

1.013

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

20

1.000

189

811

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

-

-

-

-

2.4

y tính

130

1.300

246

1.054

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

11

5.500

1.042

4.458

3

Trung học cơ sở

 

10.000

1.894

8.106

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

9

900

170

730

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

9

4.500

852

3.648

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

-

-

-

-

3.4

y tính

60

600

114

486

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

8

4.000

758

3.242

H

Huyện Đông Hòa

 

98.155

18.595

79.560

1

Mầm non

 

7.550

1.430

6.120

1.1

Thiết bị tối thiểu

28

5.600

1.061

4.539

1.2

Đồ chơi ngoài trời

13

1.950

369

1.581

2

Tiểu học

 

20.550

3.893

16.657

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

52

2.600

493

2.107

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

54

2.700

511

2.189

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

984

2.460

466

1.994

2.4

y tính

229

2.290

434

1.856

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

21

10.500

1.989

8.511

3

Trung học cơ sở

 

70.055

13.272

56.783

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

51

5.100

966

4.134

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

109

54.500

10.325

44.175

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

1.030

2.575

488

2.087

3.4

y tính

238

2.380

451

1.929

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

11

5.500

1.042

4.458

I

Huyện Đồng Xuân

 

86.418

16.371

70.046

1

Mầm non

 

12.350

2.340

10.010

1.1

Thiết bị tối thiểu

34

6.800

1.288

5.512

1.2

Đồ chơi ngoài trời

37

5.550

1.051

4.499

2

Tiểu học

 

23.563

4.464

19.099

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

129

6.450

1.222

5.228

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

122

6.100

1.156

4.944

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

1.033

2.583

489

2.093

2.4

y tính

143

1.430

271

1.159

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

14

7.000

1.326

5.674

3

Trung học cơ sở

 

50.505

9.568

40.937

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

57

5.700

1.080

4.620

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

71

35.500

6.725

28.775

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

630

1.575

298

1.277

3.4

y tính

223

2.230

422

1.808

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

11

5.500

1.042

4.458

J

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

93.000

17.618

75.382

3

Trung học cơ sở

105

38.500

7.294

31.206

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

35

3.500

663

2.837

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

70

35.000

6.631

28.369

4

Trung học phổ thông

 

54.500

10.325

44.175

4.1

Thiết bị phòng học bộ môn

31

15.500

2.936

12.564

4.2

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

5.000

12.500

2.368

10.132

4.3

y tính

1.650

16.500

3.126

13.374

4.4

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

20

10.000

1.894

8.106

 

Tổng cộng

 

772.193

146.287

625.905

1

Mầm non

 

137.900

26.124

111.776

1.1

Thiết bị tối thiểu

532

106.400

20.157

86.243

1.2

Đồ chơi ngoài trời

210

31.500

5.967

25.533

2

Tiểu học

 

171.548

32.499

139.049

2.1

Thiết bị tối thiểu lớp 1

779

38.950

7.379

31.571

2.2

Thiết bị tối thiểu lớp 2

671

33.550

6.356

27.194

2.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

8.715

21.788

4.128

17.660

2.4

y tính

1.526

15.260

2.891

12.369

2.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

124

62.000

11.746

50.254

3

Trung học cơ sở

 

408.245

77.340

330.905

3.1

Thiết bị tối thiểu lớp 6

600

60.000

11.367

48.633

3.2

Thiết bị phòng học bộ môn

554

277.000

52.476

224.524

3.3

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

5.654

14.135

2.678

11.457

3.4

y tính

1.661

16.610

3.147

13.463

3.5

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

81

40.500

7.672

32.828

4

Trung học phổ thông

 

54.500

10.325

44.175

4.1

Thiết bị phòng học bộ môn

31

15.500

2.936

12.564

4.2

Bàn ghế 02 chỗ ngồi

5.000

12.500

2.368

10.132

4.3

y tính

1.650

16.500

3.126

13.374

4.4

Thiết bị phòng học ngoại ngữ

20

10.000

1.894

8.106