- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 6Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016, số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2017, 2018 và 2019);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STN&MT ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 29 dự án/69,62 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1134,50 | 172,19 | 152,26 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 189,67 | 23,71 | 26,39 | 45,48 | 113,35 | 37,11 | 23,18 | 239,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,69 | 0,43 |
|
|
|
| 0,69 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,22 |
|
|
|
|
| 0,65 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,47 | 0,43 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1124,06 | 165,97 | 151,68 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 188,98 | 23,65 | 26,29 | 45,48 | 111,16 | 37,11 | 23,18 | 239,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,65 | 1,66 | 2,98 | 0,55 |
| 0,62 | 0,31 | 0,01 |
|
| 6,71 | 0,43 |
| 2,38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,75 | 0,05 | 0,53 | 0,34 | 0,17 | 0,62 | 0,86 | 0,01 | 0,01 | 0,87 | 0,05 | 0,05 | 1,07 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 116,69 | 3,13 | 59,60 | 2,56 | 0,41 | 2,54 | 12,58 | 0,05 | 1,18 |
| 2,74 | 3,04 | 0,08 | 28,79 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 150,33 | 1,17 | 6,59 | 0,16 |
| 8,52 | 4,31 | 0,05 |
| 2,71 | 36,55 | 1,82 | 0,73 | 87,72 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 280,87 | 56,15 | 23,17 | 14,23 | 6,01 | 32,36 | 58,67 | 7,03 | 5,97 | 12,24 | 16,46 | 9,55 | 12,05 | 26,98 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 209,77 | 50,17 | 18,56 | 13,75 | 4,70 | 13,61 | 43,84 | 4,96 | 4,57 | 7,40 | 13,41 | 8,78 | 4,89 | 21,13 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 13,50 | 3,81 | 0,04 |
|
| 0,96 | 3,80 | 0,03 | 0,59 | 1,20 | 0,90 | 0,03 | 0,80 | 1,34 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,56 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,06 | 0,38 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 1,00 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,15 |
| 0,02 |
|
| 0,01 | 0,08 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,64 |
| 0,06 |
| 0,08 | 12,34 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,95 |
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,84 | 1,10 | 0,66 | 0,11 | 0,15 | 0,01 | 0,10 |
|
| 0,01 |
|
| 0,69 | 0,01 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27,64 | 0,84 | 1,65 | 0,36 | 0,26 | 1,05 | 8,92 | 1,41 | 0,80 | 3,32 | 1,95 | 0,60 | 4,46 | 2,02 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,39 |
| 2,17 |
|
| 4,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 1,78 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
| 0,25 |
|
|
| 1,27 |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,45 |
|
|
|
|
| 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,15 | 0,23 |
|
| 0,81 | 0,13 | 0,16 | 0,03 |
| 0,05 | 0,18 | 0,13 | 0,25 | 0,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 390,03 | 91,62 | 15,45 | 9,91 | 8,17 | 15,88 | 77,34 | 13,35 | 18,57 | 29,61 | 37,36 | 20,21 | 9,13 | 43,43 |
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 9,21 | 2,85 | 2,85 | 0,61 | 0,03 | 0,83 | 0,80 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,59 | 0,12 | 0,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 0,34 | 1,12 | 0,12 |
| 0,82 |
| 0,75 |
|
|
| 0,09 |
| 0,08 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,56 | 0,48 |
|
|
|
| 1,74 | 0,20 | 0,46 |
| 0,23 | 0,35 |
| 0,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,07 | 4,96 |
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 1,64 |
|
|
|
|
| 1,04 |
|
|
|
|
|
| 0,59 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,46 | 0,15 |
|
| 0,01 | 0,02 | 0,19 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 |
|
| 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV | 9,35 | 2,89 |
| 0,07 |
| 2,24 | 3,65 | 0,44 |
|
| 0,04 |
|
| 0,02 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,54 | 0,52 | 0,07 |
|
| 0,01 | 0,67 | 0,03 | 0,07 |
|
| 0,17 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 99,32 |
| 36,94 |
|
|
| 2,29 |
|
|
| 10,96 |
|
| 49,13 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyện dùng | MNC | 30,16 |
| 2,33 |
|
| 2,93 | 22,42 | 1,67 |
|
|
| 0,81 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,08 |
| 0,06 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7,75 | 6,39 | 0,58 |
|
|
|
| 0,06 | 0,10 |
| 0,62 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất lúa nước | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
| 24,63 | 0,40 | 5,92 |
|
| 0,77 | 14,60 |
|
| 0,04 | 0,15 | 2,38 | 0,32 | 0,05 |
1 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 24,63 | 0,40 | 5,92 |
|
| 0,77 | 14,60 |
|
| 0,04 | 0,15 | 2,38 | 0,32 | 0,05 |
III | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp | CSD/PNN | 12,16 | 10,48 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,64 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,63 | 0,40 | 5,92 |
|
| 0,77 | 14,60 |
|
| 0,04 | 0,15 | 2,38 | 032 | 0,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,05 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,29 |
| 2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2,42 | 0,29 |
|
|
|
| 1,59 |
|
| 0,04 | 0,13 |
| 0,32 | 0,05 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 2,42 | 0,29 |
|
|
|
| 1,59 |
|
| 0,04 | 0,13 |
| 0,32 | 0,05 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 19,75 | 0,11 | 3,65 |
|
| 0,65 | 13,01 |
|
|
|
| 2,33 |
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,16 | 10,48 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,64 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 8,68 | 7,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 2,40 | 2,36 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV | 0.79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch dự án (ha) | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | DT tăng thêm (ha) | Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi) | Loại đất sau khi thu hồi | Địa điểm | Căn cứ pháp lý |
I. | Dự án mới đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
| 2,80 | 2,72 | 0,08 |
|
|
|
|
1.1 | Dự án xây dựng nhà văn hóa phường Lạch Tray | UBND Quận Ngô Quyền | 0,01 |
| 0,01 | Đất ở đô thị | Đất sinh hoạt cộng đồng | Phường Lạch Tray | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND quận Ngô Quyền về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 |
1.2 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào I | Sở Giao thông vận tải | 0,87 | 0,87 |
| Đất giao thông | Đất giao thông | Phường Đằng Giang | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP; Diện tích đất giao thông 0,87 ha không thực hiện thu hồi đất, chỉ giao chủ đầu tư thực hiện theo quy hoạch dự án |
1.3 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất | Ban Quản lý các dự án Cầu Hải Phòng | 0,52 | 0,47 | 0,05 | Đất ở đô thị, đất giao thông, đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng | Đất giao thông, đất hạ tầng | Phường Máy Tơ | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND của HĐND TP quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất, Công văn số 024/2019/CV-VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,47 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và quận Ngô Quyền quản lý không phải thực hiện thu hồi đất. |
1.4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp tổ hợp Trung tâm Thương mại Vincom Hải Phòng | UBND Quận Ngô Quyền | 0,29 | 0,28 | 0,01 | Đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng | Đất giao thông, đất hạ tầng | Phường Máy Tơ | Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/3/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để chỉnh trang đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 14/2/2019 của UBND quận Ngô Quyền về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,28 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và phường Máy Tơ quản lý, không phải thực hiện thu hồi đất. |
1.5 | Dự án giao đất tái định cư phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với các hộ dân đang sinh sống tại khu vực số 4 Trần Phú | UBND Quận Ngô Quyền | 0,14 | 0,13 | 0,01 | Đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng | Đất ở đô thị, Đất cây xanh | Phường Máy Tơ | Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/3/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để chỉnh trang đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền; Công văn số 024/2019/CV-VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,13 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý và không phải thực hiện thu hồi đất. |
1.6 | Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ tại khu đất số 4 Trần Phú | Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,98 | 0,98 |
| Đất chưa sử dụng | Đất thương mại, dịch vụ | Phường Máy Tơ | Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Ủy ban nhân dân thành phố đã có quyết định thu hồi giao Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý |
II. | Dự án chuyển tiếp |
| 66,83 | 29,09 | 37,74 |
|
|
|
|
2.1 | Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh Niên | UBND Quận Ngô Quyền | 4,92 | 4,92 |
| Đất văn hóa | Đất văn hóa | Phường Lạch Tray | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố. Diện tích 4,92 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.2 | Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Quận Ngô Quyền | 1,16 | 1,16 |
| Đất giao thông | Đất giao thông | Phường Đằng Giang | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018. Diện tích 1,16 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.3 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đổng Quốc Bình (giai đoạn 1+2) | Sở Xây dựng | 3,16 | 2,84 | 0,32 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Phường Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 2,84 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.4 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Vạn Mỹ (giai đoạn 1+2) | Sở Xây dựng | 1,32 | 1,19 | 0,13 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | phường Vạn Mỹ | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng nhà chung cư Vạn Mỹ; Diện tích 1,19 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.5 | Khu nhà ở 311 Đà Nẵng | Sở Xây dựng | 0,42 | 0,38 | 0,04 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Cầu Tre | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 0,38 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.6 | Khu nhà ở 47 Lê Lai | Sở Xây dựng | 0,48 | 0,43 | 0,05 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Máy Chai | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 0,43 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.7 | Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ tầng cơ sở lô Lô 1A + 1B; Lô 2; lô 3; lô 6; lô 20+21; lô 24, lô 27+27MR,; lô 28+29; tuyến T15 m lô 6; tuyến T15m lô 24; tuyến T30m lô 26+27; tuyến T30m lô 22+23; tuyến T30m lô 20+21 nối đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; tuyến T30m lô 19 nối Nguyễn Bỉnh Khiêm. | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 11,29 | 3,41 | 7,88 | Đất chưa sử dụng, đất ở đô thị | Đất ở đô thị | Lạc Viên, Đông Khê, Đằng Giang | Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 3,41 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.8 | Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng trụ sở cơ quan tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,04 |
| 0,04 | Đất chưa sử dụng | Đất trụ sở cơ quan | Phường Máy Tơ | Công văn số 2574/UBND-QH ngày 10/5/2018, Công văn số 5824/VP-QH ngày 25/12/2018 của UBND thành phố về việc lập hồ sơ thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi. |
2.9 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Sở giao thông vận tải | 0,62 | 0,62 |
| Đất giao thông | Đất giao thông | Phường Đằng Giang | Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,62 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.10 | Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Sở Giao thông vận tải | 0,10 | 0,03 | 0,07 | Đất thương mại, đất cơ sở sản xuất kinh doanh | Đất giao thông | Vạn Mỹ, Máy Chai | Các Quyết định số: 2634/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, số 667/QĐ-UBND ngày 02/4/2018, số 552/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư cải tạo đường Ngô Quyền; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,03 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.11 | Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền | Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy | 0,156 | 0,14 | 0,016 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị, đất giao thông | Máy Tơ | Văn bản số 214/HĐND-CTHĐND ngày 10/11/2017 về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Ngô Quyền; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền; Thông báo 488/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp kiểm tra dự án cải tạo chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, khu chung cư Đổng Quốc Bình; Diện tích 0,14 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.12 | Giải phóng mặt bằng lô 24, lô 26 thuộc dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi (để xây dựng Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền) | Công ty TNHH MTV Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 2,65 |
| 2,65 | Đất giao thông, đất chưa sử dụng | Đất trụ sở cơ quan | Đông Khê | Theo Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 190/TB-QU ngày 28/2/2019 của Quận ủy Ngô Quyền kết luận của Thường trực Quận ủy về dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền |
2.13 | Dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm. | UBND thành phố Hải Phòng | 2,96 | 0,72 | 2,24 | Đất sông suối, đất cơ sở sản xuất kinh doanh | Đất giao thông | Máy Tơ | Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,72 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.14 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở tiếp dân thành phố | UBND thành phố Hải Phòng | 0,09 |
| 0,09 | Đất chưa sử dụng | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | Lạc Viên | Công văn số 229/HĐND-CTHĐND ngày 20/10/2016 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất trong năm 2016 được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
2.15 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Quận Ngô Quyền | Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng | 0,20 |
| 0,20 | Đất chưa sử dụng | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | Đông Khê | Công văn số 5197/VKSNDTC-C3 ngày 20/12/2016 về việc phân bổ kinh phí được UBND thành phố Hải Phòng hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình trụ sở VKSND trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 814/VKS-VP ngày 21/12/2016 về việc đề nghị hỗ trợ 45 tỷ đồng để xây dựng trụ sở viện kiểm soát nhân cấp huyện; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
2.16 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ máy điện, phường Máy Chai | UBND Quận Ngô Quyền | 0,20 | 0,20 |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | Đất ở đô thị | Máy Chai | Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền về kế hoạch đầu tư công năm 2019. Diện tích 0,20 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.17 | Dự án nút giao thông Quán Mau | Công ty Cổ phần đầu tư và Xây lắp thương mại | 1,72 | 1,08 | 0,64 | Đất ở đô thị | Đất giao thông, đất thương mại | Phường Lạch Tray | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,08 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.18 | Dự án xây dựng Nút giao thông ngã 6 Máy Tơ | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư phát triển đô thị | 7,08 | 1,15 | 5,93 | Đất ở đô thị | Đất giao thông, Đất sản xuất kinh doanh, đất thương mại dịch vụ, đất ở đô thị | Phường Máy Tơ, Lạc Viên | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,15 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.19 | Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Đông Khê 2 | UBND quận Ngô Quyền | 17,50 | 4,49 | 13,01 | Đất ở đô thị | Đất giao thông, đất ở đô thị | Phường Đằng Giang, Đông Khê, Gia Viên | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 4,49 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.20 | Dự án khu nhà ở Tái định cư, dự án tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê | UBND quận Ngô Quyền | 1,95 |
| 1,95 | Đất bằng hàng năm khác, đất chưa sử dụng | Đất ở đô thị, đất giao thông | Phường Đông Khê | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền |
2.21 | Dự án Xây dựng khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang | UBND quận Ngô Quyền | 4,88 | 3,29 | 1,59 | Đất ở đô thị, đất giao thông | Đất ở đô thị | Phường Đằng Giang | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 3,29 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng và giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.22 | Dự án Cải tạo, chỉnh trang Cung văn hóa lao động Hữu nghị Việt Tiệp và khu vực hồ An Biên | Ban Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị | 1,73 | 1,73 |
| Đất văn hóa | Đất văn hóa | Phường Lạch Tray | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,73 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.23 | Xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư (thuộc địa bàn phường Đông Khê - quận Ngô Quyền và phường Đông Hải 1 - quận Hải An) với tổng diện tích dự án là 95.965 m2. | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc | 2,20 | 1,30 | 0,90 | Đất ở đô thị | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | Phường Đông Khê | Thông báo số 220/TB-UBND ngày 22/7/2011 của UBND thành phố Hải Phòng thu hồi đất tại phường Đông Hải 1, quận Hải An; phường Đông Khê, quận Ngô Quyền 1 để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư; Thông báo số 162/TB-KHĐT ngày 07/9/2018 về việc kiểm tra dự án đầu tư xây dựng Khu vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng tại phường Đông Khê quận Ngô Quyền thành phố Hải Phòng do Công ty đầu tư và phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư. Diện tích 1,3 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
Tổng cộng |
| 69,62 | 31,81 | 37,82 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 6Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 8Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1082/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Đình Chuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết