- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1668/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 17 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN KIẾN THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 243/TTr-STN&MT ngày 10/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 44 dự án/97,13 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, công trình, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Rà soát các công trình, dự án được phê duyệt tại Quyết định này trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Loại đất thu hồi | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Vị trí, số thửa | Số tờ | |||||||
A. Công trình, dự án chuyển tiếp sang Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 | ||||||||
1 | Dự án đường bộ ven biển | Liên danh Tổng Công ty xây dựng số 1 - CTCP - Công ty CP Đầu tư xây dựng Bùi Vũ - Công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam - TNHH MTV và Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển giao thông 9 | 13,51 | Xã Tú Sơn, xã Đoàn Xá | LUA, ONT, NTS, DHT | Dạng tuyến |
| Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND TP. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 529/QĐ-UBND ngày 9/3/2017 của UBND TP Hải Phòng. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng. Đã thu hồi đất, phục vụ việc giao đất |
2 | Dự án đường bộ ven biển giai đoạn 2 | 12,12 | Xã Tú Sơn, xã Đại Hợp, xã Đoàn Xá | LUC, ONT, DTL, NTS | Công trình dạng tuyến |
| Công văn số 20/HĐND-CTHĐND ngày 3/4/2018 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn huyện Tiên Lãng, huyện Kiến Thụy. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP | |
3 | Dự án đường bộ ven biển giai đoạn 2 (Phần mở rộng) | 0,56 | Xã Tú Sơn, xã Đoàn Xá | LUC | Dạng Tuyến |
| Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố. Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND TP phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (lần 2) dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng | |
4 | Xây dựng trường mầm non xã Du Lễ | UBND huyện Kiến Thụy | 0,62 | Xã Du Lễ | LUC | Thửa số 173 | Tờ bản đồ số 05 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành Phố (STT 129 biểu 1). Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 103/HĐND-VP ngày 21 tháng 9 năm 2017. |
5 | XD nhà văn hóa thôn Đức Phong | UBND huyện Kiến Thụy | 0,11 | Xã Đại Đồng | LUC | Thửa 95 | Tờ bản đồ 01 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND Thành Phố (STT 125, 126 biểu 1). QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP |
6 | XD nhà văn hóa thôn Phong Cầu 2 | UBND huyện Kiến Thụy | 0,11 | Xã Đại Đồng | LUC | Thửa 886, 887 | Tờ bản đồ 03 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND Thành Phố (Số TT 125, 126 biểu 1). QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP |
7 | Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp | Công ty Điện lực Hải Phòng | 0,04 | Xã Tú Sơn | LUC | Dạng tuyến |
| Nghị quyết 37/NQ-HĐND, ngày 8/12/2017 của HĐND Thành Phố (Số thứ tự 133 biểu 1). QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng. |
0,04 | Xã Tân Phong | LUC | Dạng tuyến |
| ||||
0,05 | Xã Ngũ Đoan | LUC | Dạng tuyến |
| ||||
0,06 | Xã Đoàn Xá | LUC | Dạng tuyến |
| ||||
0,07 | Xã Đại Hợp | LUC | Dạng tuyến |
| ||||
8 | Dự án xây dựng Chợ Tú Sơn | UBND xã Tú Sơn | 0,40 | Xã Tú Sơn | LUC | 217, 218, 219 | Tờ bản đồ 05 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND h. Kiến Thụy |
9 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích Từ đường họ Mạc thôn Cổ Trai, xã Ngũ Đoan | BQL dự án Từ đường họ Mạc | 1,35 | Xã Ngũ Đoan | LUC |
| Tờ bản đồ 02 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng |
10 | Dự án khu tái định cư đường bộ ven biển | UBND huyện Kiến Thụy | 0,19 | Xã Tú Sơn | LUC | Thửa 19,20 | Tờ bản đồ số 01 | Công văn số 20/HĐND-CTHĐND ngày 3/4/2018 về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn huyện Tiên Lãng, huyện Kiến Thụy. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng |
11 | Đấu giá có xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Kiến Quốc | UBND huyện Kiến Thụy | 2,29 | Khu đồng Vải, thôn 1, xã Kiến Quốc | LUC | Thửa 06, | Tờ bản đồ số 03 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của HĐND thành phố. Công văn số 3159/SXD-QHKT ngày 10/10/2017 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận vị trí các khu đất quy hoạch để đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Kiến Thụy |
12 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,05 | Xã Đại Đồng | LUC | 456,462 | Tờ bản đồ 01 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 4411/SXD-QHKT ngày 21/11/2018 của Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin về quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
13 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,04 | Xã Đại Đồng | LUC | 459,473 | Tờ bản đồ 01 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 4411/SXD-QHKT ngày 21/11/2018 của Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin về quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
14 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,10 | Xã Đoàn Xá | LUC | 874 | Tờ bản đồ 03 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 4411/SXD-QHKT ngày 21/11/2018 của Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin về quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
15 | Đấu giá đất ở | UBND huyện Kiến Thụy | 0,73 | Xã Đông Phương | LUC | 279,299 | Tờ bản đồ 01 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 189/SXD-QHKT ngày 17/01/2018 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận bổ sung vị trí các khu đất quy hoạch để đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
16 | Giao đất tại các khu Tái định cư dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | UBND huyện Kiến Thụy | 12,68 | Xã Hữu Bằng, Xã Thuận Thiên | LUC |
|
| Quyết định 929/QĐ-UBND ngày 09/6/2008 của UBND TP về việc thu hồi đất tại các xã: Thuận Thiên, Hữu Bằng, Đại Đồng, Minh Tân và thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy để BT, GPMB, phục vụ việc giao đất cho UBND huyện Kiến Thụy để xây dựng CSHT khu TĐC, dịch vụ, mở rộng nghĩa trang, di chuyển các công trình công cộng, thực hiện Dự án đường ô tô cao tốc HN - HP. UBND huyện Kiến Thụy có báo cáo số 178/BC-UBND ngày 08/5/2020 xác nhận đã hoàn thành công tác GPMB |
17 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,13 | Xã Minh Tân | LUC | Thửa 285-301 | Tờ bản đồ 27 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng. |
18 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,16 | Xã Minh Tân | LUC | Thửa 348-350; 411-419 | Tờ bản đồ 12 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng. |
19 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,18 | Xã Minh Tân | LUC | Thửa 135-143 | Tờ bản đồ 28 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND huyện Kiến Thụy |
20 | Đấu giá đất ở | UBND huyện Kiến Thụy | 0,43 | Xã Tân Phong | LUC | Thửa 157, 183, 184 | Tờ bản đồ 04 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy; Công văn số 4526/VP-ĐC3 ngày 26/9/2018 của VP UBND thành phố |
21 | Đấu giá đất ở | UBND huyện Kiến Thụy | 0,95 | Xã Tân Trào | LUC | 327, 329 | Tờ bản đồ 03 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy; Công văn số 4526/VP-ĐC3 ngày 26/9/2018 của VP UBND thành phố |
22 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,49 | Xã Thanh Sơn | LUC |
| Tờ bản đồ 02 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND thành phố |
23 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện Kiến Thụy | 0,18 | Xã Thụy Hương | LUC |
| Tờ bản đồ 02 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND thành phố |
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện Kiến Thụy | 0,56 | Xã Thụy Hương | LUC |
| Tờ bản đồ 02 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND thành phố |
25 | Dự án sản xuất gia công hàng may mặc, giày dép | Công ty TNHH thương mại Khánh Vinh | 1,61 | Xã Đại Đồng | LUC | Thửa 67, 68, 69, 70, 71 | Tờ bản đồ 02 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy; Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND thành phố |
26 | Dự án xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện Kiến Thụy | Kho bạc Nhà nước Hải Phòng | 0,39 | Xã Minh Tân | LUC | Thửa 315...321, 326, 236, 237, 182.... 187, 177, 178 | Tờ bản đồ số 10 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố; Công văn 2178/VP-KT ngày 25/7/2019 của VP UBND thành phố về việc bố trí địa điểm xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện Kiến Thụy. |
27 | Chốt an ninh Tân Trào | UBND huyện Kiến Thụy | 0,10 | Xã Tân Trào | LUC |
| Tờ bản đồ 08 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố; Văn bản số 3111/CAHP-PH10 ngày 07/11/2019 về việc đề xuất triển khai dự án đầu tư xây dựng chốt an ninh Tân Trào. Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
28 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại thị trấn Núi Đối (Điểm 1) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,04 | Khu Cẩm Xuân - Thị trấn Núi Đối (Khu sau TT bồi dưỡng chính trị) | LUC | Thửa số: 350 | Tờ bản đồ số 04 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố. Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
29 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại thị trấn Núi Đối (Điểm 2) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,22 | Khu Cẩm Xuân, thị trấn Núi Đối (Khu Đồng Phủ,) | LUC | Thừa số: 60 - 74 | Tờ bản đồ số 04 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố. Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
30 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Đoàn Xá (Điểm 1) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,17 | Thôn Đoan Xá 3, xã Đoàn Xá | LUC | Thửa số: 979 | Tờ bản đồ số: 03 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố. Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
31 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Đoàn Xá (Điểm 2) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,11 | Thôn Đoan Xá 3, xã Đoàn Xá | LUC | Thửa số: 1926 | Tờ bản đồ số 03 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020 |
32 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Tú Sơn | UBND huyện Kiến Thụy | 0,15 | Thôn 4, xã Tú Sơn (xứ Đồng Quàn) | LUC | Thửa số: 619+623 | Tờ bản đồ số 04 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020 |
33 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Hữu Bằng (Điểm 2) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,36 | Thôn Kim Đới 1, xã Hữu Bằng | LUC | Thửa số: 72, 73, 108, 108, 111, 125 -127 | Tờ bản đồ số 36 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 48 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
34 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Hữu Bằng (Điểm 3) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,31 | Thôn Kim Đới 3, xã Hữu Bằng | LUC | Thửa số: 167- 171, 174- 178, 181 - 184, 189 | Tờ bản đồ số 14 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 49 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
35 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Minh Tân (Điểm 1) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,18 | Thôn Đoàn Kết, xã Minh Tân | LUC | Thửa số: 482 - 491 | Tờ bản đồ số: 12 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 cùa HĐND thành phố (STT 50 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
36 | Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Minh Tân (Điểm 2) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,10 | Thôn Thống Nhất, xã Minh Tân | LUC | Thửa số: 140, 152, 156, 283, 205 -210 | Thửa đất số: 21 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 51 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
37 | Đấu giá đất ở có xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Hữu Bằng | UBND huyện Kiến Thụy | 0,74 | Thôn Tam Kiệt, xã Hữu Bằng | LUC | Thửa số: 245, 262, 301, 302, 331 | Tờ bản đồ số 28 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 52 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
38 | Đấu giá đất ở có xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tân Trào | UBND huyện Kiến Thụy | 0,88 | Thôn Kỳ Sơn, xã Tân Trào | LUC | Thửa đất số: 327, 328, 329 | Tờ bản đồ số 03 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 53 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
39 | Đấu giá đất ở có xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Núi Đối | UBND huyện Kiến Thụy | 1,53 | Khu Đồng Cửa, thị trấn Núi Đối | LUC | Thửa 115-168 | Tờ bản đồ số 04 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 54 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn h. Kiến Thụy. |
40 | Xây dựng tuyến đường liên xã Tú Sơn - Tân Phong | UBND huyện Kiến Thụy | 1,05 | Thôn 3, 6, 8 | LUC | Dạng tuyến |
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 55 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn h.Kiến Thụy. |
41 | Dự án cải tạo nâng cấp đường 407 | UBND huyện Kiến Thụy | 1,41 | Xã Thanh Sơn, xã Ngũ Đoan | LUC | Dạng tuyến |
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 56 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
42 | Xây dựng đường liên xã Minh Tân - Thị trấn Núi Đối (Đoạn từ khu dự án Tắc Giang - Minh Tân đến ao giao thông - Thị trấn Núi Đối) | UBND huyện Kiến Thụy | 0,44 | Thôn Tân Linh, xã Minh Tân | LUC | Thửa đất số: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 190, 93, 94, 95, 96, 97 | Tờ bản đồ số 10 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 57 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
43 | Dự án nâng cấp mở rộng bãi rác thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương trong Đề án xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn thành phố | UBND xã Thụy Hương | 0,21 | UBND xã Thụy Hương | LUC | Nhiều thửa |
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 59 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy. |
44 | Đường nối tỉnh lộ 354 qua Khu công nghiệp Kiến Thụy (qua các xã Tân Trào, Kiến Quốc, Ngũ Phúc) và đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy | UBND huyện Kiến Thụy | 38,94 | Xã: Ngũ Phúc, Kiến Quốc, Đại Hà, Ngũ Đoan, Đoàn Xá | LUC, LUA, NTS, DHT, ONT | Dạng tuyến |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố (STT 5 Biểu 2); Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố quyết định chủ trương đầu tư Dự án. Đăng ký dự án vào Kế hoạch sử dụng đất kỳ này để hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến TTCP cho phép CMĐSDĐ trên 10 héc ta đất trồng lúa để thực hiện Dự án; Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy chỉ được thu hồi đất khi được TTCP chấp thuận bằng văn bản cho phép CMĐSDĐ trồng lúa của Dự án. |
| Tổng |
| 97,13 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 1702/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1703/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 7Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 1220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1702/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 1703/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Đình Chuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết