Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1075/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY ĐỔI DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1964/QĐ-UBND NGÀY 18/10/2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 220/STP-VP ngày 05 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được phê duyệt tại Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
STT | Tên TTHC | Mức độ áp dụng DVCTT theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND | Mức độ áp dụng DVCTT được thay đổi |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại | |||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
2 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
3 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
4 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
5 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
8 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
11 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
12 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác. | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình
- 3Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1083/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 5Quyết định 825/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh thực hiện tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 7Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1625/QĐ-UBND về Danh sách các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp nâng lên mức độ 4 và Danh sách các dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Quảng Ninh được kết nối lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 9Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
- 10Quyết định số 1513/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2020 và những năm tiếp theo của tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình
- 4Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1083/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 6Quyết định 825/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh thực hiện tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 8Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1625/QĐ-UBND về Danh sách các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp nâng lên mức độ 4 và Danh sách các dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Quảng Ninh được kết nối lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 10Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
- 11Quyết định số 1513/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2020 và những năm tiếp theo của tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1075/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra