Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1625/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019- 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Chương trình hành động 33-CTr/TU ngày 27/01/2015 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về việc thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 812/STTTT-CNTT ngày 11/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo) và Danh mục các dịch vụ công trực tuyến được kết nối, tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Các Sở, ban, ngành và địa phương có trách nhiệm:
- Thực hiện nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 theo Phụ lục 1 và công bố cho người dân, doanh nghiệp biết để sử dụng, khai thác; hoàn thành trước 30/6/2020.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và địa phương kết nối, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến theo Phụ lục 2 để cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; hoàn thành trước 30/6/2020.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cùng Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh phối hợp hoàn thành kết nối, tích hợp, dùng chung hệ thống thanh toán trực tuyến của Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 14/5/2020, Thông báo số 119/TB-VPCP ngày 23/3/2020 của Chính phủ và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông; hoàn thành trong Quý II/2020
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN NÂNG LÊN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
1. Ban Quản lý khu kinh tế: Cung cấp thêm 2 thủ tục lên mức độ 4
TT | Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
1 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
2 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 3 |
2. Sở Công Thương: Cung cấp thêm 40 thủ tục lên mức độ 4
TT | Lĩnh Vực/Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | CN02 LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | 3 |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | 3 |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. | 3 |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. | 3 |
5 | Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | 3 |
II | NL03 LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 3 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 3 |
3 | Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 3 |
4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 3 |
5 | Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh | 3 |
6 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 3 |
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 3 |
8 | Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 3 |
III | TM01 LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
1 | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 3 |
2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 3 |
IV | TM04 LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
1 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
2 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
3 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
4 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 3 |
V | TM05 LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 |
2 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 |
3 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | 3 |
VI | XNK02 LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép | 3 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. | 3 |
3 | Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. | 3 |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. | 3 |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 3 |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 3 |
7 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 3 |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 3 |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 3 |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 3 |
11 | Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 3 |
12 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. | 3 |
13 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. | 3 |
14 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | 3 |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 3 |
16 | Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 3 |
17 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | 3 |
VII | XNK03 LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
1 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. | 3 |
3. Sở Giáo dục và Đào tạo: Cung cấp thêm 4 thủ tục lên mức độ 4
TT | Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
4 | Cấp phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, tin học. | 3 |
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Cung cấp thêm 59 thủ tục lên mức độ 4
TT | Lĩnh vực/Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
3 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2 |
4 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2 |
5 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
6 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 |
7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 2 |
8 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 2 |
9 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 2 |
10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 |
11 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 2 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 2 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 2 |
14 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 2 |
15 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
16 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2 |
17 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 2 |
18 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2 |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 2 |
20 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
21 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
22 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
23 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
24 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 2 |
26 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
27 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 |
28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 |
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 |
31 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 2 |
32 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 2 |
33 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 2 |
34 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 2 |
35 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 2 |
36 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 2 |
37 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 2 |
38 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 2 |
39 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2 |
40 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2 |
41 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 2 |
42 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 |
43 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 |
44 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 2 |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 2 |
46 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2 |
47 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2 |
48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 2 |
49 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 2 |
50 | Giải thể doanh nghiệp | 2 |
51 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2 |
52 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 |
53 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2 |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải công ty cổ phần đại chúng | 2 |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ | |
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 |
4 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 2 |
5 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 |
5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Cung cấp thêm 48 thủ tục lên mức độ 4.
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
| |
1 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tố chức huấn luyện hạng B (theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH) | 3 |
2 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH | 3 |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - TB&XH) | 3 |
4 | Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 3 |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
| |
1 | Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 3 |
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH. | 3 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao đọng - TB&XH. | 3 |
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. | 3 |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH. | 3 |
6 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - TB&XH cấp. | 3 |
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
| |
1 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 3 |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 3 |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 3 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
| |
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 3 |
2 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 3 |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 |
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 |
6 | Thủ tục thu hồi Giay phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 |
7 | Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 3 |
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
| |
1 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 3 |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
4 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
7 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 |
8 | Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
9 | Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
| |
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 3 |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 3 |
3 | Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 3 |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
| |
1 | Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 3 |
2 | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 3 |
3 | Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 3 |
4 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 3 |
5 | Thủ tục Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | 3 |
6 | Thủ tục thôi Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | 3 |
7 | Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 |
8 | Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 |
9 | Thủ tục Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 |
10 | Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 3 |
11 | Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 3 |
12 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 3 |
13 | Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 3 |
14 | Thủ tục Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 3 |
15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 3 |
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 3 |
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cung cấp thêm 3 thủ tục lên mức độ 4
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
| |
1 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 3 |
2 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 3 |
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y |
| |
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 3 |
7. Sở Tài nguyên và Môi trường: Cung cấp thêm 38 thủ tục lên mức độ 4
TT | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (07 TTHC) |
|
1 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 3 |
2 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 3 |
3 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản đươc cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 3 |
4 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phấm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 3 |
5 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 3 |
6 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 3 |
7 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 3 |
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (06 TTHC) |
|
1 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 3 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 3 |
3 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 3 |
4 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 3 |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 3 |
6 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 3 |
III | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (01 TTHC) |
|
1 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 3 |
IV | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ (01 TTHC) |
|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | 2 |
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý) | 3 |
2 | Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý) | 3 |
3 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (có công trình tự xử lý) | 3 |
VI | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (06 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 2 |
| Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 3 |
3 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | 3 |
4 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 3 |
5 | Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 2 |
6 | Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 2 |
VII | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (12 TTHC) |
|
1 | Giao khu vực biển | 3 |
2 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | 3 |
3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | 3 |
4 | Trả lại khu vực biển | 3 |
5 | Thu hồi khu vực biển | 3 |
6 | Cấn giấy phép nhận chìm ở biển | 3 |
7 | Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển | 3 |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 3 |
9 | Trả lại giấy phép nhận chìm | 3 |
10 | Cấp lại giấy phép nhận chìm | 3 |
11 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 3 |
12 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | 3 |
VIII | LĨNH VỰC CHUNG (01 TTHC) |
|
1 | Khai thác và sử dung thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 3 |
8. Sở Tư pháp: Cung cấp thêm 13 thủ tục lên mức độ 4
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | 3 |
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
1 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 3 |
III | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
1 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 3 |
2 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 3 |
IV | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
1 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
V | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 3 |
2 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 3 |
VI | LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
1 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) | 3 |
VII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
1 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | 3 |
2 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 |
VIII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|
1 | Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 3 |
9. Sở Xây dựng: Cung cấp thêm 5 thủ tục lên mức độ 4
TT | Tên dịch vụ công trực truyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |
1 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | 3 |
II | XÂY DỰNG | |
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức | 3 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, II | 3 |
3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Đối với công trình cấp III và cấp IV) | 3 |
4 | Cấp giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 3 |
10. Sở Y tế: Cung cấp thêm 47 thủ tục lên mức độ 4
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ cung cấp hiện tại |
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh (21 TTHC) |
|
1 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
2 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
3 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
4 | Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
5 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
9 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
10 | Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
12 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
13 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế). | 3 |
14 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
15 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
16 | Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1) | 3 |
17 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. (5) | |
19 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.(7) | |
20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | |
21 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (9) | |
II | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (18 TTHC) |
|
1 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | |
4 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
5 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) | |
6 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 3 |
7 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | |
8 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1) | 3 |
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (2) | |
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhân đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (3) | |
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (4) | |
12 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (9) | |
13 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuộc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).(11) | |
14 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuộc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).(13) | |
15 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(15) | |
16 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược (16) | |
17 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(17) | |
18 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ (18) | |
III | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (02 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế. | 3 |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
IV | Lĩnh vực Y tế Dự phòng (05 TTHC) |
|
1 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm | 3 |
2 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | |
3 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động |
|
4 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện |
|
5 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
|
V | Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (01 TTHC) |
|
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | 3 |
II. Cấp huyện: Cung cấp 258 thủ tục hành chính cấp huyện lên mức độ 4
TT | Tên thủ tục | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công thương |
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lả | Công thương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
7 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
8 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương |
10 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai | Công thương |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | Công thương |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Công thương |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công thương |
17 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương |
18 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương |
19 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tại khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đươc sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Đất đai |
20 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
21 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai |
22 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai |
24 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai |
25 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai |
26 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai |
27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (TH Không thay đổi về hình thửa, diện tích) | Đất đai |
28 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (TH có biến động về diện tích thửa đất) | Đất đai |
29 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Đất đai |
30 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho tnuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất) | Đất đai |
31 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng) | Đất đai |
32 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa cấp giấy chứng nhận | Đất đai |
33 | 1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Giao dịch bảo đảm |
34 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Giao dịch bảo đảm |
35 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Giao dịch bảo đảm |
36 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Giao dịch bảo đảm |
37 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Giao dịch bảo đảm |
38 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Giao dịch bảo đảm |
39 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch đảm bảo |
40 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Giao dịch bảo đảm |
41 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch bảo đảm |
42 | Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo |
43 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
44 | Sáp nhập và chia, tách trường Tiểu học | Giáo dục và đào tạo |
45 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và đào tạo |
46 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và đào tạo |
47 | Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường | Giáo dục và đào tạo |
48 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và đào tạo |
49 | Giải thể trường tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học | Giáo dục và đào tạo |
50 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và đào tạo |
51 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
52 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và đào tạo |
53 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập | Giáo đục và đào tạo |
54 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và đào tạo |
55 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và đào tạo |
56 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
57 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và đào tạo |
58 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và đào tạo |
59 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và đào tạo |
60 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và đào tạo |
61 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
62 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và đào tạo |
63 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và đào tạo |
64 | Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục và đào tạo |
65 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và đào tạo |
| Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | Giáo dục và đào tạo |
67 | Hỗ trợ học phí và chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ em nhiễm HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục (Đối với học sinh học tại Cơ sở giáo dục công lập) | Giáo dục và đào tạo |
68 | Sáp nhập, chia, tách trường Trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo |
69 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
70 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Lao động, thương binh và xã hội |
71 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Lao động, thương binh và xã hội |
72 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lao động, thương binh và xã hội |
73 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động, thương binh và xã hội |
74 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
75 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
76 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
77 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
78 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
79 | Phê duyệt điều lệ hội | Nội vụ |
80 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Nội vụ |
81 | Đổi tên hội | Nội vụ |
82 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Nội vụ |
83 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nội vụ |
84 | Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Nội vụ |
85 | Tặng Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Nội vụ |
86 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Nội vụ |
87 | Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến | Nội vụ |
88 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Nội vụ |
89 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nội vụ |
90 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nội vụ |
91 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nội vụ |
92 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nội vụ |
93 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nội vụ |
94 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Nội vụ |
95 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nội vụ |
96 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Nội vụ |
97 | Hơp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Nội vụ |
98 | Đổi tên quỹ | Nội vụ |
99 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ |
100 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ |
101 | Hội tự giải thể | Nội vụ |
102 | Quỹ tự giải thể | Nội vụ |
103 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (TH phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | Nội vụ |
104 | Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ |
105 | Công nhận Ban vận động thành lập hội | Nội vụ |
106 | Thành lập Hội | Nội vụ |
107 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ |
108 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Nội vụ |
109 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiêu xã thuộc một huyện | Nội vụ |
110 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Nội vụ |
111 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Nội vụ |
112 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Nội vụ |
113 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Nội vụ |
114 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Nội vụ |
115 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
116 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
118 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
119 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
120 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
121 | Hỗ trợ dự án liên kết | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
122 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
123 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
124 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
125 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
126 | Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
127 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
128 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
129 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
130 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh Nghiệp của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
131 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
132 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
133 | Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
134 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Tài chính - kế hoạch |
135 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Tài chính - kế hoạch |
136 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Tài chính - kế hoạch |
137 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Tài chính - kế hoạch |
138 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
139 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
140 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
141 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
142 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
143 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
144 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Tài chính - kế hoạch |
145 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Tài chính - kế hoạch |
146 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Tài chính - kế hoạch |
147 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | Tài chính - kế hoạch |
148 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
149 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
150 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Tài chính - kế hoạch |
151 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
152 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
153 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên và môi trường |
154 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Tài nguyên và môi trường |
155 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân đân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Tài nguyên và môi trường |
156 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
157 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
158 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Thủy sản |
159 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản |
160 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thủy sản |
161 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản |
162 | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản |
163 | cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
164 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Tư pháp |
165 | Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Tư pháp |
166 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Tư pháp |
167 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Tư pháp |
168 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Tư pháp |
169 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân | Tư pháp |
170 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Tư pháp |
171 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Tư pháp |
172 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
173 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
174 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
175 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
176 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
177 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
178 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Tư pháp |
179 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
180 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
181 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Tư pháp |
182 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Tư pháp |
183 | Đăng ký khai từ có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc) | Tư pháp |
184 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Tư pháp |
185 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Tư pháp |
186 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp 3 ngày làm việc) | Tư pháp |
187 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc) | Tư pháp |
188 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ cử) | Tư pháp |
189 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp bổ sung hộ tịch) | Tư pháp |
190 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc) | Tư pháp |
191 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
192 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
193 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
194 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
195 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
196 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
197 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ đương nhiên) | Tư pháp |
198 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
199 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Tư pháp |
200 | Trả lại tài sản | Tư pháp |
201 | Chi trả tiền bồi thường | Tư pháp |
202 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bôi thường (Trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường) | Tư pháp |
203 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Tư pháp |
204 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Tư pháp |
205 | Phục hồi danh dự | Tư pháp |
206 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Tư pháp |
207 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Tư pháp |
208 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
209 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
210 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
211 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
212 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | Văn hóa thông tin |
213 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | Văn hóa thông tin |
214 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa thông tin |
215 | Công nhận Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Văn hóa thông tin |
216 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa thông tin |
217 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa thông tin |
218 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa thông tin |
219 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Văn hóa thông tin |
220 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
221 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
222 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
223 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
224 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
225 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
226 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa thông tin |
227 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa thông tin |
228 | Thông báo tổ chức lễ hội | Văn hóa thông tin |
229 | Đăng ký tổ chức lễ hội | Văn hóa thông tin |
230 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | Văn hóa thông tin |
231 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | Văn hóa thông tin |
232 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | Xây dựng |
233 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | Xây dựng |
234 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | Xây dựng |
235 | Cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng |
236 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Xây dựng |
237 | Thỏa thuận/ Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp | Xây dựng |
238 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) | Xây dựng |
239 | Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt Đồ án Quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) | Xây dựng |
240 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) | Xây dựng |
241 | Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyển theo phân cấp | Xây dựng |
242 | Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch theo phân cấp | Xây dựng |
243 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyển, công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo, công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | Xây dựng |
244 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Xây dựng |
245 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến | Xây dựng |
246 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị | Xây dựng |
247 | Cap giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | Xây dựng |
248 | Cấp giấy phép di dời công trình | Xây dựng |
249 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | Xây dựng |
250 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Xây dựng |
251 | Cấp lại giấy phép xây dựng | Xây dựng |
252 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp | Xây dựng |
253 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp | Xây dựng |
254 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế | Y tế |
255 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Y tế |
256 | Cấp Giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Y tế |
257 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Y tế |
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỀ NGHỊ TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
I. Cấp Sở, ban, ngành kết nối 261 dịch vụ công trực tuyến lên cổng dịch vụ công Quốc gia:
TT | Lĩnh vực |
| Mức độ cung cấp | Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
I | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | 19 |
| |
1 | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu Công nghiệp | 3 | X |
2 |
| Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu Công nghiệp | 3 | X |
3 |
| Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 | X |
4 |
| Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 3 | X |
5 | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
6 |
| Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
7 |
| Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
8 |
| Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
9 |
| Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
10 | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch | 3 |
|
11 | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 3 |
|
12 |
| Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
|
13 |
| Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 3 |
|
14 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
|
15 |
| Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
|
16 |
| Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
|
17 |
| Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy từ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 |
|
18 |
| Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế | 3 |
|
19 |
| Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế | 3 |
|
II | SỞ CÔNG THƯƠNG | 11 |
| |
20 | TM03 LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
|
21 |
| Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
|
22 |
| Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 |
|
23 |
| Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 | X |
24 |
| Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
|
25 |
| Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
|
26 | TM04 LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 4 |
|
27 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | . 3 |
|
28 |
| Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
|
29 |
| Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
|
30 |
| Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 3 |
|
III | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 1 |
| |
31 | VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
|
IV | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 6 |
| |
32 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 | X |
33 |
| Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 | X |
34 |
| Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 | X |
35 |
| Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 | X |
36 |
| Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 | X |
37 |
| Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | X |
V | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 45 |
| |
38 | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tổ chức huấn luyện hạng B (theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH) | 4 |
|
39 |
| Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NCC- CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - TB&XH | 4 |
|
40 |
| Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phâm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - TB&XH) | 4 |
|
41 |
| Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 4 |
|
42 | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
43 |
| Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- TB&XH. |
|
|
44 |
| Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. |
|
|
45 |
| Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. |
|
|
46 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH. |
|
|
47 |
| Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - TB&XH cấp. |
|
|
48 | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 |
|
49 |
| Thủ tục gửi thỏa uớc lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 4 |
|
50 |
| Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
|
51 |
| Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
|
52 |
| Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
|
53 |
| Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
|
54 |
| Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 4 |
|
55 | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 4 |
|
56 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
|
57 |
| Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
|
58 |
| Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
|
59 |
| Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | X |
60 |
| Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | X |
61 |
| Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 |
|
62 |
| Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 | X |
63 |
| Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 | X |
64 | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 4 |
|
65 |
| Đàng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 4 |
|
66 |
| Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 4 |
|
67 | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo đục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 4 |
|
68 |
| Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bản tỉnh | 4 |
|
69 |
| Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4 |
|
70 |
| Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 4 |
|
71 |
| Thủ tục Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | 4 |
|
72 |
| Thủ tục thôi Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | 4 |
|
73 |
| Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
|
74 |
| Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
|
75 |
| Thủ tục Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
|
76 |
| Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 4 |
|
77 |
| Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 4 |
|
78 |
| Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 4 |
|
79 |
| Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 4 |
|
80 |
| Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 4 |
|
81 |
| Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 4 |
|
82 |
| Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 4 |
|
VI | SỞ TÀI CHÍNH | 1 |
| |
83 |
| Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ vói ngân sách (gồm: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước; Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách; Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư; Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án; Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách; Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư) | 4 |
|
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. | 34 |
| |
84 | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (07 TTHC) | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm đò khoáng sản | 4 |
|
85 |
| Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 4 |
|
86 |
| Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 4 |
|
87 |
| Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 4 |
|
88 |
| Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 4 |
|
89 |
| Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 4 |
|
90 |
| Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 4 |
|
91 | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 4 |
|
92 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 4 |
|
93 |
| Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 4 |
|
94 |
| Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 4 |
|
95 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 4 |
|
96 |
| Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 4 |
|
97 | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 4 |
|
98 | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ | Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ | 4 | X |
99 | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 4 |
|
100 |
| Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tại khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
|
101 |
| Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp | 4 |
|
102 | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | Giao khu vục biển | 4 |
|
103 |
| Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | 4 |
|
104 |
| Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | 4 |
|
105 |
| Trả lại khu vực biển | 4 |
|
106 |
| Thu hồi khu vực biển | 4 |
|
107 |
| Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 4 |
|
108 |
| Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển | 4 |
|
109 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 4 |
|
110 |
| Trả lại giấy phép nhận chìm | 4 |
|
111 |
| Cấp lại giấy phép nhận chìm | 4 |
|
112 |
| Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 4 |
|
113 |
| Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | 4 |
|
114 | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý) | 4 |
|
115 |
| Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (không có công trình xử lý) | 4 |
|
116 |
| Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (có công trình tự xử lý) | 4 |
|
117 | LĨNH VỰC CHUNG | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 4 |
|
VIII. | SỞ TƯ PHÁP | 41 |
|
|
118 | LĨNH VỰCLÝ LỊCH TƯ PHÁP | Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | Đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 3 |
|
119 |
| Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 3 |
|
120 |
| Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 4 |
|
121 | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 3 |
|
122 |
| Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | 3 |
|
123 |
| Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 4 |
|
124 |
| Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | 3 |
|
125 |
| Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 4 |
|
126 | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 3 |
|
127 |
| Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 3 |
|
128 |
| Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 4 |
|
129 |
| Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
|
130 |
| Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
|
131 |
| Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 3 |
|
132 |
| Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
|
133 | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
134 |
| Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 4 |
|
135 |
| Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
136 |
| Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 4 |
|
137 |
| Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 3 |
|
138 |
| Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 3 |
|
139 |
| Cấp lại Thẻ công chứng viên | 3 |
|
140 |
| Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên | 3 |
|
141 | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
142 |
| Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
143 |
| Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) | 4 |
|
144 |
| Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 3 |
|
145 |
| Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
146 | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 3 |
|
147 | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 |
|
148 |
| Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 |
|
149 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 |
|
150 |
| Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | 4 |
|
151 |
| Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 4 |
|
152 |
| Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
153 |
| Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
154 |
| Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
155 | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
156 | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | 3 |
|
157 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 3 |
|
158 |
| Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 4 |
|
IX. | SỞ VĂN HÓA | 9 |
| |
159 | DI SẢN VĂN HÓA | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam | 4 |
|
160 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 4 |
|
161 | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 4 |
|
162 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
163 |
| Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
164 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
165 |
| Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
166 |
| Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
167 |
| Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
X | SỞ XÂY DỰNG | 6 |
| |
168 | KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | 3 |
|
169 | XÂY DỰNG | Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức | 3 |
|
170 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, II | 3 | X |
171 |
| Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | 4 |
|
172 |
| Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 |
|
173 |
| Cấp giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại việt nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 3 |
|
XII | SỞ Y TẾ | 51 |
| |
174 | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
175 |
| Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
176 |
| Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
177 |
| Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
178 |
| Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | 3 |
|
179 |
| Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
180 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm Y tế cấp xã |
|
|
181 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
182 |
| Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
183 |
| Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
184 |
| Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
185 |
| Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
186 |
| Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế). |
|
|
187 |
| Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
188 |
| Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
189 |
| Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1) |
|
|
190 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. (2) |
|
|
191 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (5) |
|
|
192 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đểm mạch, đo nhiệt độ, đo huyét áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.(7) |
|
|
193 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
194 |
| Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (9) |
|
|
195 | LĨNH VỰC DƯỢC VÀ MỸ PHẨM | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
196 |
| Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
197 |
| Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
198 |
| Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
199 |
| Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
|
|
200 |
| Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
201 |
| Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
|
|
202 |
| Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1) |
|
|
203 |
| Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (2) |
|
|
204 |
| Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (3) |
|
|
205 |
| Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (4) |
|
|
206 |
| Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (9) |
|
|
207 |
| Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).(11) |
|
|
208 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).(13) |
|
|
209 |
| Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(15) |
|
|
210 |
| Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược (16) |
|
|
212 |
| Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.(17) |
|
|
213 |
| Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ (18) |
|
|
214 | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế. |
|
|
215 |
| Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
216 | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm |
|
|
217 |
| Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | 3 |
|
218 |
| Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động |
|
|
219 |
| Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện |
|
|
220 |
| Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
221 | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
|
222 |
| Thủ tục công bố đủ điền kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D | 4 |
|
223 |
| Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
|
224 | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | 4 |
|
XIII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 38 |
| |
225 | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | Cấp giấy phép bưu chính | 4 |
|
226 |
| Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 4 |
|
227 |
| Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 4 |
|
228 |
| Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 |
|
229 |
| Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 4 |
|
230 |
| Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 |
|
231 | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 4 |
|
232 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 4 |
|
233 |
| Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
|
234 |
| Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
|
235 |
| Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
|
236 |
| Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
|
237 |
| Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
|
238 |
| Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 4 |
|
239 |
| Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 4 |
|
240 |
| Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 4 |
|
241 |
| Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 4 |
|
242 |
| Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 4 |
|
243 | LĨNH VỰC BÁO CHÍ | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 4 |
|
244 |
| Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
|
245 |
| Cho phép họp báo (nước ngoài) | 4 |
|
246 |
| Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 |
|
247 |
| Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 |
|
248 | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 4 |
|
|
| Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
|
|
| Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
|
|
| Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
|
|
| Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 4 |
|
253 | LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 4 |
|
254 |
| Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 4 |
|
255 |
| Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 |
|
256 |
| Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 |
|
257 |
| Cấp giấy phép hoạt động in | 4 |
|
258 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động in | 4 |
|
259 |
| Đăng ký hoạt động cơ sở in | 4 |
|
260 |
| Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 4 |
|
261 |
| Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 4 |
|
262 |
| Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 |
|
II. Cấp huyện: 258 dịch vụ công trực tuyến kết nối lên cổng dịch vụ công Quốc gia.
TT | Tên thủ tục | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công thương |
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
7 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
8 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương |
10 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | Công thương |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Công thương |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công thương |
17 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương |
18 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương |
19 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tại khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Đất đai |
20 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
21 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai |
22 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai |
24 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai |
25 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai |
26 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai |
27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (TH Không thay đổi về hình thửa, diện tích) | Đất đai |
28 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (TH có biến động về diện tích thừa đất) | Đất đai |
29 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Đất đai |
30 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất) | Đất đai |
31 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng) | Đất đai |
32 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa cấp giấy chứng nhận | Đất đai |
33 | 1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Giao dịch bảo đảm |
34 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Giao dịch bảo đảm |
35 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Giao dịch bảo đảm |
36 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Giao dịch bảo đảm |
37 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Giao dịch bảo đảm |
38 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Giao dịch bảo đảm |
39 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch bảo đảm |
40 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Giao dịch bảo đảm |
41 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch bảo đảm |
42 | Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo |
43 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
44 | Sáp nhập và chia, tách trường Tiểu học | Giáo dục và đào tạo |
45 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và đào tạo |
46 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và đào tạo |
47 | Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường | Giáo dục và đào tạo |
48 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và đào tạo |
49 | Giải thể trường tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học | Giáo dục và đào tạo |
50 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và đào tạo |
51 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Gỉáo dục và đào tạo |
52 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và đào tạo |
53 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập | Giáo dục và đào tạo |
54 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và đào tạo |
55 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và đào tạo |
56 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
57 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và đào tạo |
58 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và đào tạo |
59 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và đào tạo |
60 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và đào tạo |
61 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
62 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và đào tạo |
63 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và đào tạo |
64 | Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục và đào tạo |
65 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và đào tạo |
66 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | Giáo dục và đào tạo |
67 | Hỗ trợ học phí và chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ em nhiễm HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục (Đối với học sinh học tại Cơ sở giáo dục công lập) | Giáo dục và đào tạo |
68 | Sáp nhập, chia, tách trường Trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo |
69 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo |
70 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Lao động, thương binh và xã hội |
71 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Lao động, thương binh và xã hội |
72 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lao động, thương binh và xã hội |
73 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động, thương binh và xã hội |
74 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
75 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
76 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
77 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
78 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Lao động, thương binh và xã hội |
79 | Phê duyệt điều lệ hội | Nội vụ |
80 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Nội vụ |
81 | Đổi tên hội | Nội vụ |
82 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Nội vụ |
83 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nội vụ |
84 | Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Nội vụ |
85 | Tặng Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Nội vụ |
86 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Nội vụ |
87 | Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến | Nội vụ |
88 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Nội vụ |
89 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nội vụ |
90 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nội vụ |
91 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nội vụ |
92 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nội vụ |
93 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nội vụ |
94 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Nội vụ |
95 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nội vụ |
96 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Nội vụ |
97 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Nội vụ |
98 | Đổi tên quỹ | Nội vụ |
99 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ |
100 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ |
101 | hội tự giải thể | Nội vụ |
102 | quỹ tự giải thể | Nội vụ |
103 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (TH phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | Nội vụ |
104 | Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ |
105 | Công nhận Ban vận động thành lập hội | Nội vụ |
106 | Thành lập Hội | Nội vụ |
107 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ |
108 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Nội vụ |
109 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Nội vụ |
110 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở môt huyện | Nội vụ |
111 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Nội vụ |
112 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Nội vụ |
113 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Nội vụ |
114 | Thông báo tổ chức quyền góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Nội vụ |
115 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
116 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
118 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
119 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
120 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
121 | Hỗ trợ dự án liên kết | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
122 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
123 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
124 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
125 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
126 | Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
127 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
128 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
129 | Thông báo thay đổi nội đung đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
130 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Tài chính - ké hoạch |
131 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
132 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
133 | Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
134 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Tài chính - kế hoạch |
135 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Tài chính - kế hoạch |
136 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Tài chính - kế hoạch |
137 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Tài chính - kế hoạch |
138 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
139 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
140 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
141 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
142 | Đăng ký thay đổi nội đung đăng ký hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
143 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Tài chính - kế hoạch |
144 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Tài chính - kế hoạch |
145 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Tài chính - kế hoạch |
146 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Tài chính - kế hoạch |
147 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | Tài chính - kế hoạch |
148 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
149 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
150 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Tài chính - kế hoạch |
151 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
152 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Tài chính - kế hoạch |
153 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên và môi trường |
154 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Tài nguyên và môi trường |
155 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Tài nguyên và môi trường |
156 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
157 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
158 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Thủy sản |
159 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản |
160 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thủy sản |
161 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản |
162 | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản |
163 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
164 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Tư pháp |
165 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Tư pháp |
166 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Tư pháp |
167 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Tư pháp |
168 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Tư pháp |
169 | Chứng thực chữ ký người địch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân | Tư pháp |
170 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Tư pháp |
171 | Cấp bản sao có chứng thực từ bàn chính hợp đồng, giao dịch đà được chứng thực | Tư pháp |
172 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
173 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
174 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
175 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
176 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
177 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
178 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử thay đổi hộ tịch) | Tư pháp |
179 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
180 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
181 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Tư pháp |
182 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Tư pháp |
183 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc) | Tư pháp |
184 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Tư pháp |
185 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Tư pháp |
186 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp 3 ngày làm việc) | Tư pháp |
187 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp 3 ngày làm việc) | Tư pháp |
188 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ cử) | Tư pháp |
189 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp bổ sung hộ tịch) | Tư pháp |
190 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc) | Tư pháp |
191 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
192 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
193 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
194 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
195 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
196 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
197 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Trường hợp giám hộ đương nhiên) | Tư pháp |
198 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Trường hợp phải xác minh) | Tư pháp |
199 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Tư pháp |
200 | Trả lại tài sản | Tư pháp |
201 | Chi trả tiền bồi thường | Tư pháp |
202 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Trường hợp không có sự thông nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường) | Tư pháp |
203 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Tư pháp |
204 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Tư pháp |
205 | Phục hồi danh dự | Tư pháp |
206 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Tư pháp |
207 | Chứng thực việc sủa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Tư pháp |
208 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
209 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
210 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
211 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa thông tin |
212 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | Văn hóa thông tin |
213 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | Văn hóa thông tin |
214 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | Văn hóa thông tin |
215 | Công nhận Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Văn hóa thông tin |
216 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa thông tin |
217 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa thông tin |
218 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa thông tin |
219 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Văn hóa thông tin |
220 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
221 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
222 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
223 | Cấp Giấy chứng nhận dăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
224 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
225 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa thông tin |
226 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa thông tin |
227 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa thông tin |
228 | Thông báo tổ chức lễ hội | Văn hóa thông tin |
229 | Đăng ký tổ chức lễ hội | Văn hóa thông tin |
230 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | Văn hóa thông tin |
231 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | Văn hóa thông tin |
232 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | Xây dựng |
233 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | Xây dựng |
234 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | Xây dựng |
235 | Cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng |
236 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Xây dựng |
237 | Thỏa thuận/ Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp | Xây dựng |
238 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) | Xây dựng |
239 | Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt Đồ án Quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) | Xây dựng |
240 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) | Xây dựng |
241 | Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp | Xây dựng |
242 | Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch theo phân cấp | Xây dựng |
243 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến, công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo, công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | Xây dựng |
244 | Cấp giấy phép xây dụng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Xây dựng |
245 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến | Xây dựng |
246 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị | Xây dựng |
247 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | Xây dựng |
248 | Cấp giấy phép di dời công trình | Xây dựng |
249 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | Xây dựng |
250 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Xây dựng |
251 | Cấp lại giấy phép xây dựng | Xây dựng |
252 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp | Xây dựng |
253 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp | Xây dựng |
254 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế | Y tế |
255 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Y tế |
256 | Cấp Giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Y tế |
257 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Y tế |
- 1Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 2Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 4Quyết định 4198/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 5Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 8Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Thông báo 119/TB-VPCP năm 2020 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị công bố dịch vụ công trực tuyến, sơ kết 03 tháng vận hành Cổng Dịch vụ công Quốc gia và ra mắt Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020
- 14Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 15Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- 16Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 17Quyết định 4198/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Quyết định 1625/QĐ-UBND về Danh sách các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp nâng lên mức độ 4 và Danh sách các dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Quảng Ninh được kết nối lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- Số hiệu: 1625/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra