- 1Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (chi tiết phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể (chi tiết phụ lục II kèm theo):
1. Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể như sau:
- 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được phê duyệt tại Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (rút ngắn thời gian giải quyết từ 65 ngày làm việc còn 50 ngày làm việc).
- 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được phê duyệt kèm theo Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
1. Công khai nội dung thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện.
2. Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
3. Lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4. Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
| ||||||
1 | 1.00944 7.000.00 .00.H61 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: dichvucong.vinhlong .gov.vn - Cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: dichvucong.vinhlong .gov.vn | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 03/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | - Sở Giao thông vận tải: Đối với các bến thủy nội địa (trừ bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ công trình chính) - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ công trình chính |
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ.
1. Đối với trường hợp nộp trực tiếp
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá 01 lần.
2. Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản qua bưu chính công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp biết;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua bưu chính công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
3. Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn, chọn mục “Nộp hồ sơ trực tuyến” và thực hiện theo đúng trình tự hướng dẫn
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa;
+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ.
1. Đối với trường hợp nộp trực tiếp
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá 01 lần.
2. Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản qua bưu chính công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp biết;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua bưu chính công ích hoặc gửi qua email hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
3. Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại điạ chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn, chọn mục “Nộp hồ sơ trực tuyến” và thực hiện theo đúng trình tự hướng dẫn
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hê ̣thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa;
+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Phụ lục I kèm theo Quyết định này |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
3 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
4 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính) | |
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. | |
6 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép lái xe
a) Đối với trường hợp sát hạch lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe (viết tắt GPLX) cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 1,5 ngày |
Bước 6 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
b) Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), và thu phí, lệ phí (nếu có). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Công chức Văn phòng Sở | 40 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận in GPLX nhận kết quả ký duyệt, tiến hành in và chuyển cho Công chức bộ phận tiếp dân để trả kết quả giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả từ bộ phận in GPLX. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 50 ngày |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. TTHC: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
a) CẤP TỈNH (Đối với Bến thủy nội địa; trừ bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
b) CẤP HUYỆN (Đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, trình UBND huyện xem xét | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
3. Tên TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
4. TTHC: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (đối với bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
5. TTHC: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
5. TTHC: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
- 1Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy Ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 10Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy Ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 18Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực