Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ; ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 913/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực thủy nội địa

 1

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.

- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

3

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

4

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

5

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

6

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

7

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

8

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

9

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.

 - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 6 tại Mục I, Phần B Danh mục kèm theo của Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính số thứ tự 1 tại Mục I, Phần C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực đường bộ

1

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

Mã TTHC 1.002809

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

135.000 đ/lần.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT.

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

- Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Mã TTHC 1.002801

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

135.000 đ/lần.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021.

- Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021.

3

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Mã TTHC 1.002804

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

135.000 đ/lần.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021.

- Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021.

4

Cấp mới Giấy phép lái xe

Mã TTHC 285616

Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

135.000 đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.

Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021.

- Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH BÃI BỎ

Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được quy định tại số thứ tự 10, 11, 12 phần D danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực thủy nội địa

 

1

1.003675

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.

- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2

1.003658

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT

3

1.003788

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ

- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 913/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản