- 1Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1172/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1246/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa (quy trình số 15, 16, 18) ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải và sửa đổi quy trình nội bộ (số 102) trong lĩnh vực hàng hải ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
1 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 |
2 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 16 | |
3 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 18 | |
II. Lĩnh vực: Hàng hải | |||
1 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa | Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 102 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công bố mở luồng trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở GTVT xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở GTVT đóng dấu, vào sổ theo dõi. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công bố đóng luồng, tuyến của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 6,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, vào sổ theo dõi. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
* Trường hợp: thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Văn bản thỏa thuận của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 02 ngày (16 giờ) làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày (04 giờ) làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở GTVT đóng dấu, vào sổ theo dõi. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày (04 giờ) làm việc |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày (04 giờ) làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày (40 giờ) làm việc. |
* Trường hợp: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản thỏa thuận trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư đóng dấu | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Văn thư Sở Giao thông vận tải Công chức Một cửa Sở GTVT làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu, vào sổ theo dõi. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển Tờ trình kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Chuyển kết quả cho bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Giao thông vận tải. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1172/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết