- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Thuận với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Vĩnh Thuận không còn đất chưa sử dụng. Nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Thuận.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (Kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (Kèm theo Bảng 4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Kèm theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG 1: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tình phân bổ (theo QĐ số 326/2022/QĐ-TTg) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 39.443,91 | 100,00 | 39.444 | - | 39.443,91 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 36.572,94 | 92,72 | 35.822 | - | 35.822,11 | 90,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 25.984,47 | 65,88 | 25.284 | 95 | 25.379,15 | 64,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9.545,03 | 24,20 | 16.717 | - | 16.717,25 | 42,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11,05 | 0,03 |
|
| 11,03 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.604,66 | 14,21 | 5.204 | 112 | 5.316,09 | 13,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - |
| - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.972,11 | 12,61 | 5.110 | - | 5.109,54 | 12,95 |
1.8 | Đất làm muối | - | - |
|
| - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,65 | 0,00 |
|
| 6,30 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.870,97 | 7,28 | 3.621 | - | 3.621,80 | 9,18 |
| Trong đó: |
| 0,00 |
|
|
| 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | 9,48 | 0,02 | 16 | - | 16,69 | 0,04 |
2.2 | Đất an ninh | 2,24 | 0,01 | 5 | - | 4,63 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 50 | - | 50,00 | 0,13 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 5,11 | 0,01 | 15 |
| 15,01 | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,22 | 0,00 | 33 | - | 32,66 | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 820,41 | 2,08 | 1.216 | - | 1.216,34 | 3,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 685,67 | 1,74 | 992 | - | 992,11 | 2,52 |
- | Đất thủy lợi | 74,17 | 0,19 | 84 | 2 | 85,86 | 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3,63 | 0,01 | 9 | - | 8,64 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,73 | 0,01 | 5 | - | 4,74 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 30,39 | 0,08 | 46 | - | 45,65 | 0,12 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 0,62 | 0,00 | 15 | - | 14,93 | 0,04 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,00 | 0,00 | 9 |
| 8,55 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,35 | 0,00 | 1 | - | 0,71 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | 0,00 | 0,00 | 0 | - | 0,00 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 6,06 | 0,02 | 10 | - | 10,47 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,63 | 0,00 | 11 | - | 10,69 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 8,95 | 0,02 | 9 | - | 8,95 | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4,76 | 0,01 | 11 |
| 10,55 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | 0,09 | - | - | - | 0,09 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | 1,99 | 0,01 | 14 | - | 14,03 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,00 | 0,00 |
| - | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,54 | 0,00 |
| - | 0,74 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,00 | 0,00 |
| - | 47,60 | 0,12 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 591,09 | 1,50 | 721 | - | 720,87 | 1,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 109,38 | 0,28 | 177 | - | 177,47 | 0,45 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8,22 | 0,02 | 12 | - | 11,68 | 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | 1 | - | 0,58 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | 0,00 | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | 1,50 | 0,00 |
|
| 1,49 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.322,78 | 3,35 |
| - | 1.307,07 | 3,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - |
| - | 4,97 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - |
| - | 14,00 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
II | KHU CHỨC NĂNG | - | - | - | - | - | - |
I | Đất khu công nghệ cao | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị |
|
| 5.166 | - | 5.165,62 | 13,10 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | - | - | 28.314 | -2 | 28.312,15 | 71,78 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu du lịch | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 50 | - | 50,00 | 0,13 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | - | - | 329 | - | 329,56 | 0,84 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | - | - | 11 | 4 | 15,01 | 0,04 |
11 | Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | - | - | 4.512 | - | 4.511,67 | 11,44 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Bình Bắc | Xã Vĩnh Bình Nam | Xã Bình Minh | Xã Vĩnh Thuận | Xã Tân Thuận | Xã Phong Đông | Xã Vĩnh Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 750,83 | 167,45 | 71,87 | 55,75 | 77,34 | 58,55 | 47,63 | 103,03 | 169,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 488,00 | 125,42 | 37,84 | 32,35 | 52,58 | 40,81 | 34,55 | 60,59 | 103,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 144,58 | 31,67 | 13,84 | 6,78 | 32,20 | 6,88 | 17,72 | 0,04 | 35,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 201,81 | 42,03 | 33,92 | 23,40 | 24,76 | 17,74 | 13,07 | 23,45 | 23,44 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 61,00 |
| 0,11 | - | - | - | - | 18,99 | 41,90 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 111,67 | - | - | - | - | - | - | 111,67 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 111,67 | - | - | - | - | - | - | 111,67 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,28 | 0,28 | - | - | 5,00 | - | - | - | - |
BẢNG 3. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Bình Bắc | Xã Vĩnh Bình Nam | Xã Bình Minh | Xã Vĩnh Thuận | Xã Tân Thuận | Xã Phong Đông | Xã Vĩnh Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 39.443,91 | 2.173,92 | 8.411,60 | 4.564,96 | 2.991,70 | 5.159,91 | 4.385,84 | 3.017,35 | 8.738,62 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.447,97 | 1.876,70 | 7.785,33 | 4.237,73 | 2.777,77 | 4.812,78 | 4.137,24 | 2.712,84 | 8.107,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 25.918,34 | 1.663,56 | 4.631,65 | 3.549,64 | 2.522,27 | 4,439,51 | 3.817,22 | 1.715,88 | 3.578,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.514,81 | 558,53 | 3.296,32 | 779,23 | 784,47 | 219,41 | 2.724,74 | 0,50 | 1.151,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,05 | 7,00 | 2,08 | 0,95 | - | - | 0,30 | - | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.576,87 | 205,49 | 3.143,29 | 685,18 | 255,50 | 373,26 | 319,73 | 263,22 | 331,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4.941,06 | - | 8,31 | 1,95 | - | - |
| 733,73 | 4.197,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,65 | 0,65 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.995,94 | 297,22 | 626,27 | 327,23 | 213,94 | 347,13 | 248,60 | 304,52 | 631,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,04 | 1,52 | - | - | 8,52 | - |
| - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,27 | 2,12 | - | 0,05 | 0,04 | - | - | 0,06 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,14 | 4,19 | 0,05 | 0,08 | 0,33 | - | 0,11 |
| 2,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 | 0,50 |
|
| 0,03 | - |
|
| 0,32 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 949,63 | 82,24 | 228,78 | 111,51 | 79,43 | 84,99 | 64,46 | 121,46 | 176,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 812,81 | 55,31 | 198,28 | 102,46 | 64,78 | 73,48 | 62,00 | 118,25 | 138,25 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 74,17 | 1,14 | 18,83 | 4,30 | 11,38 | 6,37 | - | - | 32,16 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,63 | 3,63 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,73 | 1,23 | 0,22 | 0,13 | 0,23 | 0,25 | 0,19 | 0,28 | 0,19 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 31,86 | 7,76 | 6,92 | 3,20 | 2,12 | 3,75 | 2,27 | 0,98 | 4,87 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,62 | - | 0,62 | - | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,45 | - | - | 0,45 | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,35 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,04 |
| 0,03 | 0,08 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,06 | 5,19 | 0,64 | - | - | 0,23 | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,63 | - | - | - | 0,63 | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,95 | 2,32 | 3,08 | 0,73 |
| 0,28 |
| 1,33 | 1,22 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,76 | 4,15 | - | - | - | 0,35 |
| 0,26 | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,09 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,15 | 0,91 | 0,16 | 0,24 | 0,28 | 0,24 | - | 0,32 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,54 | 0,07 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 0,10 | 0,12 | 0,07 | 0,07 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 587,13 |
| 120,49 | 78,77 | 55,43 | 82,79 | 63,10 | 48,69 | 137,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 114,76 | 114,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,91 | 5,80 | 0,37 | 0,19 | 0,35 | 0,15 | 0,39 | 0,33 | 0,33 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,50 | 0,31 |
| 1,14 | - | - | - | - | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.314,17 | 85,71 | 276,53 | 135,43 | 69,80 | 179,10 | 120,42 | 133,91 | 313,27 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BẢNG 4. DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Bình Bắc | Xã Vĩnh Bình Nam | Xã Bình Minh | Xã Vĩnh Thuận | Xã Tân Thuận | Xã Phong Đông | Xã Vĩnh Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 129,04 | 8,90 | 14,13 | 13,45 | 0,56 | 0,83 |
| 47,00 | 44,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 71,85 | 8,90 | 6,63 | 5,95 | 0,56 | 0,35 | - | 26,62 | 22,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27,68 | 2,70 | 1,13 | 0,45 | 0,56 | - | - | - | 22,84 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,14 |
| 7,50 | 7,50 | - | 0,48 | - | 8,53 | 2,13 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,05 | - | - | - | - | - | - | 11,85 | 19,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,18 |
| 0,25 | 0,25 |
| 0,01 | - | 9,25 | 4,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,57 | - | 0,25 | 0,25 | - | 0,01 | - | 2,13 | 2,93 |
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,61 | - | - | - | - | - | - | 7,12 | 1,49 |
BẢNG 5. DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Bình Bắc | Xã Vĩnh Bình Nam | Xã Bình Minh | Xã Vĩnh Thuận | Xã Tân Thuận | Xã Phong Đông | Xã Vĩnh Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 124,97 | 9,75 | 14,29 | 13,61 | 1,02 | 0,94 | 0,15 | 38,15 | 47,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,13 | 9,00 | 6,67 | 5,99 | 0,90 | 0,35 | 0,04 | 17,66 | 25,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 30,22 | 2,80 | 1,17 | 0,49 | 0,90 |
| 0,04 | 0,04 | 24,78 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,79 | 0,75 | 7,62 | 7,62 | 0,12 | 0,59 | 0,11 | 8,64 | 2,34 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 31,05 | - | - | - | - | - | - | 11,85 | 19,20 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,28 | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1057/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1057/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết