Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1057/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Thuận với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Vĩnh Thuận không còn đất chưa sử dụng. Nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Thuận.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (Kèm theo Bảng 3).

2. Kế hoạch thu hồi đất (Kèm theo Bảng 4).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Kèm theo Bảng 5).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCX. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

BẢNG 1: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tình phân bổ (theo QĐ số 326/2022/QĐ-TTg)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

39.443,91

100,00

39.444

-

39.443,91

100,00

1

Đất nông nghiệp

36.572,94

92,72

35.822

-

35.822,11

90,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

25.984,47

65,88

25.284

95

25.379,15

64,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.545,03

24,20

16.717

-

16.717,25

42,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,05

0,03

 

 

11,03

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.604,66

14,21

5.204

112

5.316,09

13,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

 

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4.972,11

12,61

5.110

-

5.109,54

12,95

1.8

Đất làm muối

-

-

 

 

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,65

0,00

 

 

6,30

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

2.870,97

7,28

3.621

-

3.621,80

9,18

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

0,00

2.1

Đất quốc phòng

9,48

0,02

16

-

16,69

0,04

2.2

Đất an ninh

2,24

0,01

5

-

4,63

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

50

-

50,00

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

5,11

0,01

15

 

15,01

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,22

0,00

33

-

32,66

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

820,41

2,08

1.216

-

1.216,34

3,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

685,67

1,74

992

-

992,11

2,52

-

Đất thủy lợi

74,17

0,19

84

2

85,86

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,63

0,01

9

-

8,64

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,73

0,01

5

-

4,74

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

30,39

0,08

46

-

45,65

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

0,62

0,00

15

-

14,93

0,04

-

Đất công trình năng lượng

0,00

0,00

9

 

8,55

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,35

0,00

1

-

0,71

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,00

0,00

0

-

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,06

0,02

10

-

10,47

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,63

0,00

11

-

10,69

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,95

0,02

9

-

8,95

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,76

0,01

11

 

10,55

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,09

-

-

-

0,09

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

1,99

0,01

14

-

14,03

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,00

0,00

 

-

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,54

0,00

 

-

0,74

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,00

0,00

 

-

47,60

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

591,09

1,50

721

-

720,87

1,83

2.14

Đất ở tại đô thị

109,38

0,28

177

-

177,47

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,22

0,02

12

-

11,68

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

1

-

0,58

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

0,00

-

2.18

Đất tín ngưỡng

1,50

0,00

 

 

1,49

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.322,78

3,35

 

-

1.307,07

3,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

 

-

4,97

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

 

-

14,00

0,04

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG

-

-

-

-

-

-

I

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

 

 

5.166

-

5.165,62

13,10

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

-

-

28.314

-2

28.312,15

71,78

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

50

-

50,00

0,13

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

-

329

-

329,56

0,84

10

Khu thương mại - dịch vụ

-

-

11

4

15,01

0,04

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

-

-

4.512

-

4.511,67

11,44

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

-

-

-

-

-

-

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên

 

BẢNG 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

750,83

167,45

71,87

55,75

77,34

58,55

47,63

103,03

169,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

488,00

125,42

37,84

32,35

52,58

40,81

34,55

60,59

103,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144,58

31,67

13,84

6,78

32,20

6,88

17,72

0,04

35,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,02

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

201,81

42,03

33,92

23,40

24,76

17,74

13,07

23,45

23,44

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,00

 

0,11

-

-

-

-

18,99

41,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

111,67

-

-

-

-

-

-

111,67

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

111,67

-

-

-

-

-

-

111,67

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,28

0,28

-

-

5,00

-

-

-

-

 

BẢNG 3. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

39.443,91

2.173,92

8.411,60

4.564,96

2.991,70

5.159,91

4.385,84

3.017,35

8.738,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.447,97

1.876,70

7.785,33

4.237,73

2.777,77

4.812,78

4.137,24

2.712,84

8.107,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.918,34

1.663,56

4.631,65

3.549,64

2.522,27

4,439,51

3.817,22

1.715,88

3.578,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.514,81

558,53

3.296,32

779,23

784,47

219,41

2.724,74

0,50

1.151,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,05

7,00

2,08

0,95

-

-

0,30

-

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.576,87

205,49

3.143,29

685,18

255,50

373,26

319,73

263,22

331,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.941,06

-

8,31

1,95

-

-

 

733,73

4.197,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,65

0,65

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.995,94

297,22

626,27

327,23

213,94

347,13

248,60

304,52

631,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,04

1,52

-

-

8,52

-

 

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,27

2,12

-

0,05

0,04

-

-

0,06

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

 

 

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

 

 

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,14

4,19

0,05

0,08

0,33

-

0,11

 

2,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,85

0,50

 

 

0,03

-

 

 

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

949,63

82,24

228,78

111,51

79,43

84,99

64,46

121,46

176,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

812,81

55,31

198,28

102,46

64,78

73,48

62,00

118,25

138,25

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

74,17

1,14

18,83

4,30

11,38

6,37

-

-

32,16

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,63

3,63

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,73

1,23

0,22

0,13

0,23

0,25

0,19

0,28

0,19

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31,86

7,76

6,92

3,20

2,12

3,75

2,27

0,98

4,87

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - th thao

DTT

0,62

-

0,62

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,45

-

-

0,45

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,35

0,16

0,01

0,01

0,02

0,04

 

0,03

0,08

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch s- văn hóa

DDT

6,06

5,19

0,64

-

-

0,23

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

0,63

-

-

-

0,63

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,95

2,32

3,08

0,73

 

0,28

 

1,33

1,22

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,76

4,15

-

-

-

0,35

 

0,26

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất ch

DCH

2,15

0,91

0,16

0,24

0,28

0,24

-

0,32

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,54

0,07

0,05

0,06

0,02

0,10

0,12

0,07

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

587,13

 

120,49

78,77

55,43

82,79

63,10

48,69

137,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

114,76

114,76

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,91

5,80

0,37

0,19

0,35

0,15

0,39

0,33

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,50

0,31

 

1,14

-

-

-

-

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.314,17

85,71

276,53

135,43

69,80

179,10

120,42

133,91

313,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

3

Đt chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BẢNG 4. DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

129,04

8,90

14,13

13,45

0,56

0,83

 

47,00

44,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,85

8,90

6,63

5,95

0,56

0,35

-

26,62

22,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,68

2,70

1,13

0,45

0,56

-

-

-

22,84

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,14

 

7,50

7,50

-

0,48

-

8,53

2,13

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,05

-

-

-

-

-

-

11,85

19,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,18

 

0,25

0,25

 

0,01

-

9,25

4,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,57

-

0,25

0,25

-

0,01

-

2,13

2,93

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,61

-

-

-

-

-

-

7,12

1,49

 

BẢNG 5. DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

124,97

9,75

14,29

13,61

1,02

0,94

0,15

38,15

47,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,13

9,00

6,67

5,99

0,90

0,35

0,04

17,66

25,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,22

2,80

1,17

0,49

0,90

 

0,04

0,04

24,78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,79

0,75

7,62

7,62

0,12

0,59

0,11

8,64

2,34

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,05

-

-

-

-

-

-

11,85

19,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,28

0,28

-

-

-

-

-

-

-