Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 25/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Văn phòng Quốc hội về Luật cán bộ, công chức;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định 186/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 292/TTr-SNV ngày 08 tháng 10 năm 2020 về việc ban hành quyết định về cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên dịch vụ | Phương thức thực hiện |
A | DỊCH VỤ ĐÀO TẠO |
|
1 | Trình độ Đại học |
|
1.1 | Đào tạo trình độ đại học được thực hiện từ 4 đến 6 năm học tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ 2,5 đến 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ 1,5 đến 2 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành; đào tạo văn bằng 2. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
1.2 | Vừa làm vừa học và đào tạo từ xa (là hình thức đào tạo theo các lớp học, khóa học tại cơ sở giáo dục đại học hoặc cơ sở liên kết đào tạo, phù hợp với nhu cầu của người học để thực hiện chương trình đào tạo trình độ đại học) | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 | Đào tạo trình độ Cao đẳng | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 | Đào tạo trình độ Trung cấp | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
B | DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG |
|
1 | Bồi dưỡng lý luận chính trị |
|
1.1 | Bồi dưỡng lý luận chính trị theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
1.2 | Bồi dưỡng lý luận chính trị theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh |
|
2.1 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
2.2 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3 | Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức |
|
3.1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3.2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3.3 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
3.4 | Bồi dưỡng ngạch cán sự và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
4 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý |
|
4.1 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
4.2 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
4.3 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
5 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp xã | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
6 | Bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành (thời gian thực hiện tối đa là 01 tuần) |
|
6.1 | Bồi dưỡng cho đối tượng cán bộ, công chức | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
6.2 | Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
6.3 | Bồi dưỡng cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cơ sở (đối tượng không hưởng lương) | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
7 | Tập huấn, cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ (thời gian từ 02 ngày trở xuống) |
|
7.1 | Bồi dưỡng cho đối tượng cán bộ, công chức | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
7.2 | Bồi dưỡng cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cơ sở (đối tượng không hưởng lương) | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
8 | Bồi dưỡng ngoại ngữ | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
9 | Bồi dưỡng tin học | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
10 | Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số | Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
- 1Quyết định 568/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 489/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 50/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý dịch vụ sự nghiệp công và dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2020 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Quyết định 59/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 3Quyết định 186/QĐ-TTg năm 2017 danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Văn bản hợp nhất 25/VBHN-VPQH năm 2019 hợp nhất Luật Cán bộ, công chức do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 568/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 489/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 50/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý dịch vụ sự nghiệp công và dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2020 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 16Quyết định 59/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 18Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 1049/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra