Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định 1992/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 757/TTr-SVHTTDL ngày 07 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà quy định tại
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện; căn cứ tình hình thực tế thực hiện lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch, thường xuyên rà soát danh mục về số lượng dịch vụ phát sinh, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, giá các loại hình dịch vụ, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành áp dụng trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện các dịch vụ công theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ DỤC THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND-HC ngày 17/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 | Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế. | x |
|
2 | Bảo tồn, tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp truyền thống, tiêu biểu, đặc thù. | x |
|
3 | Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
| x |
4 | Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải đảo. | x |
|
5 | Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. | x |
|
6 | Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù. | x |
|
7 | Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số. | x |
|
8 | Bảo tồn làng văn hóa truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch. | x |
|
9 | Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị. | x |
|
10 | Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, chất lượng cao ở trung ương và địa phương. | x |
|
11 | Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện công lập. | x |
|
12 | Cung cấp thông tin, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật. | x |
|
13 | Hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu. |
| x |
14 | Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế. | x |
|
15 | Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập. | x |
|
16 | Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích. | x |
|
17 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được xếp hạng |
| x |
18 | Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể. | x |
|
19 | Thăm dò, khai quật khảo cổ. | x |
|
20 | Giám định tài liệu, di vật, cổ vật |
| x |
21 | Giám định quyền tác giả, quyền liên quan. |
| x |
22 | Sản xuất phim tài liệu và quay tư liệu các sự kiện lớn của đất nước; sản xuất chương trình đĩa hình phục vụ đồng bào vùng sâu, biên giới; sản xuất phim tài liệu và phóng sự chuyên đề. | x |
|
23 | Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị. | x |
|
24 | Lưu trữ, bảo quản tư liệu, hình ảnh động quốc gia | x |
|
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 | Tổ chức các sự kiện của Việt Nam và quốc tế liên quan đến lĩnh vực gia đình |
| x |
2 | Hỗ trợ các hoạt động của các Mô hình về Phòng, chống bạo lực gia đình. |
| x |
3 | Cung cấp các sản phẩm truyền thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình. | x |
|
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 | Đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao thành tích cao. | x |
|
2 | Thực hiện giám định khoa học cho các vận động viên thể thao thành tích cao. | x |
|
3 | Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao. | x |
|
4 | Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu. | x |
|
5 | Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao; bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách. |
| x |
6 | Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
| x |
7 | Tổ chức các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai. |
| x |
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
1 | Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
| x |
2 | Phát triển thương hiệu du lịch quốc gia. |
| x |
3 | Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội về văn hóa - du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
| x |
Đ. CÁC DỊCH VỤ KHÁC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ DỤC THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I | Đào tạo |
| |
1 | Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa, thể thao ở trong nước và nước ngoài. | x |
|
II | Khoa học, công nghệ và môi trường |
| |
1 | Nghiên cứu các chương trình, đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp Quốc gia, cấp Bộ và cơ sở) lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. | x |
|
2 | Xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thông tin khoa học và các dịch vụ khác có liên quan trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. | x |
|
3 | Các chương trình, dự án, nhiệm vụ môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. | x |
|
4 | Nghiên cứu và chuyển giao khoa học, công nghệ trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. | x |
|
III | Hợp tác quốc tế |
| |
1 | Tổ chức sự kiện văn hóa đối ngoại ở trong và ngoài nước. |
| x |
IV | Xuất bản, phát hành |
| |
1 | Đặt hàng, trợ giá xuất bản, công bố sản phẩm, ấn phẩm thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch phục vụ nhiệm vụ chính trị. | x |
|
V | Các dịch vụ khác |
| |
1 | Tư vấn xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. |
| x |
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu, thống kê số liệu lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. | x |
|
3 | Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông ngành văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch. |
| x |
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I | Lĩnh vực văn hóa |
| |
1 | Tham dự các Hội thi, hội diễn Liên hoan sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc. | x |
|
2 | Đào tạo, mở các lớp năng khiếu, tập huấn nghiệp vụ cho cơ sở. Tổ chức sinh hoạt định kỳ các câu lạc bộ. | x |
|
3 | Đặt hàng sáng tác các tác phẩm nghệ thuật, tiểu phẩm, đĩa CD, VCD, DVD tuyên truyền kỷ niệm những ngày lễ lớn; phục vụ nhiệm vụ chính trị, các đề án của Tỉnh, Quốc gia. | x |
|
4 | Biên tập, phát hành tập bài hát ca khúc, ca cổ, đĩa CD, VCD, DVD ca ngợi thiên nhiên, con người Đồng Tháp. | x |
|
5 | Tham gia các Hội thi, hội diễn, Liên hoan cấp khu vực và toàn quốc về lĩnh vực văn hóa. | x |
|
6 | Lập đề án bảo tồn trùng tu tôn tạo di tích. | x |
|
II | Lĩnh vực gia đình |
| |
1 | Tổ chức các Hội thi, hội thảo, tập huấn, sinh hoạt chuyên đề… về lĩnh vực gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình. |
| x |
III | Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
1 | Tập huấn, tham gia thi đấu các giải thể thao trong và ngoài nước. | x |
|
IV | Lĩnh vực du lịch |
|
|
1 | Tổ chức các hội thi, hội thảo, tập huấn về lĩnh vực du lịch. | x |
|
- 1Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025
- 7Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 489/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 489/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra