Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1589/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1685/STC-HCSN ngày 13/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công |
I | Lĩnh vực báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở |
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng |
3 | Thông tin tuyên truyền các hoạt động đối ngoại |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của người dân trên địa bàn phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội |
II | Lĩnh vực bưu chính, viễn thông và internet |
1 | Kiểm định thiết bị viễn thông, chất lượng truyền dẫn phục vụ quản lý, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước |
2 | Triển khai, tư vấn hạ tầng mạng viễn thông, bưu chính cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
3 | Đo kiểm chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật các dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật viễn thông |
4 | Đo kiểm chất lượng kỹ thuật truyền dẫn, phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ quản lý, giám sát các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng các kênh phát thanh, truyền hình thiết yếu |
5 | Phát triển, chuyển đổi và duy trì địa chỉ Intemet (IP) |
6 | Tổ chức nhắn tin cảnh báo lũ lụt, thiên tai và thông tin, cảnh báo thời tiết nguy hiểm cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
7 | Duy trì và phát triển tên miền của tỉnh: hatinh.gov.vn; www.hatinh.vn |
III | Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
1 | Quản trị kỹ thuật, duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh, Sàn thương mại điện tử tỉnh |
2 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng mạng và hỗ trợ nâng cấp, duy trì các phần mềm dùng chung cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn |
3 | Thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh |
4 | Đảm bảo kỹ thuật, an ninh mạng, an toàn mạng và an toàn thông tin trên địa bàn tỉnh |
IV | Đào tạo chuyên ngành thông tin và truyền thông |
1 | Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng CNTT cho cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
2 | Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng thông tin cơ sở cho cán bộ truyền thanh cơ sở |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng xử lý thông tin cho cán bộ làm công tác thông tin, truyền thông trên địa bàn tỉnh |
V | Các nhiệm vụ khác |
1 | Thẩm định kỹ thuật các công trình, dự án về thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh |
2 | Tư vấn, định giá, kiểm thử, thẩm tra phần mềm đối với các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
- 1Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 496/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2504/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 496/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1589/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra