Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG TẠI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐỂ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH , ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr-LĐTBXH-TC ngày 01 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung thêm Danh mục 13 nghề, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới ba (03) tháng tại các cơ sở nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đối với những nghề được chọn làm mô hình dạy nghề, chi phí đào tạo cho các lớp nghề được tính thêm phần chi phí xây dựng, kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá thực hiện mô hình thí điểm nhưng không quá 05% tổng kinh phí thực hiện mô hình.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG ĐỂ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên nghề đào tạo | Số học sinh/ lớp học (người) | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số tiết giảng dạy/ khóa học | Trong đó | Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/hs /khóa) | ||
Lý thuyết (tiết) | Thực hành (giờ) | Hoạt động đánh giá (giờ) | ||||||
1 | Kỹ thuật đan lưới đính chì | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
2 | Thêu ren | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
3 | Kỹ thuật sản xuất nón lá | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
4 | Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | 22 - 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.800.000 |
5 | Kỹ thuật sản xuất lúa giống | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
6 | Kỹ thuật khai thác nhựa thông | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
7 | Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn…. | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
8 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
9 | Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
10 | Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
11 | Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
12 | Kỹ thuật nuôi tôm | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
13 | Kỹ thuật trồng rừng | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
- 1Quyết định 76/2010/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 845/2011/QĐ-UBND Danh mục, Chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề; mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 18/2012/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 155/2010/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch tổ chức điều tra, khảo sát và xây dựng Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Nghị quyết 38/2008/NQ-HĐND điều chỉnh định mức đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Chỉ thị 22/2006/CT-UBND đẩy mạnh công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 71/2006/QĐ-UBND bãi bỏ một số phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 64/2004/QĐ-UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13Quyết định 2398/QĐ-UBN phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2013 tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 76/2010/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 845/2011/QĐ-UBND Danh mục, Chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề; mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 18/2012/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị quyết 155/2010/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
- 11Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 12Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 13Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch tổ chức điều tra, khảo sát và xây dựng Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Nghị quyết 38/2008/NQ-HĐND điều chỉnh định mức đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Chỉ thị 22/2006/CT-UBND đẩy mạnh công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 71/2006/QĐ-UBND bãi bỏ một số phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 64/2004/QĐ-UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 18Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 19Quyết định 2398/QĐ-UBN phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 20Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2013 tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 22Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 08/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra