Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DANH MỤC, MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG TẠI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
UỶ BAN NHÂN BÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 660/TTr-LĐTBXH-TC ngày 22 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Danh mục và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng được áp dụng đối với lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học. Ưu tiên dạy nghề cho lao động thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
Chương trình đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 (ba) tháng của từng nghề là chương trình đào tạo tối thiểu bắt buộc các cơ sở dạy nghề phải thực hiện. Các cơ sở dạy nghề được phép điều chỉnh từ 10% đến 30% chương trình khung này cho phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động; nhu cầu của doanh nghiệp; nhu cầu xã hội; nhu cầu của người học nghề và đăng ký tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Mức chi hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 (ba) tháng để thực hiện đào tạo nghề cho các đối tượng hưởng lợi của Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn là mức hỗ trợ tối đa. Mức chi hỗ trợ đào tạo nghề không bao gồm tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 11/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các ngành, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên nghề đào tạo | Số học sinh/ lớp học (Người) | Thời gian đào tạo (Tháng) | Tổng số tiết giảng dạy/ khóa học | Trong đó | Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (Đồng/HS/Khóa) | ||
Lý thuyết (tiết) | Thực hành (giờ) | Hoạt động đánh giá (giờ) | ||||||
1 | Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí | 22- 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 1.800.000 |
2 | Kỹ thuật Hàn và gia công cơ khí | 22- 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 1.900.000 |
3 | Kỹ thuật gò, hàn | 22- 35 | 3 | 337 | 87 | 230 | 20 | 1.600.000 |
4 | Sửa chữa xe máy | 22- 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 1.600.000 |
5 | Điện công nghiệp | 22- 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 1.600.000 |
6 | Điện dân dụng | 22- 35 | 3 | 337 | 87 | 230 | 20 | 1.400.000 |
7 | Điện lạnh dân dụng | 22- 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 1.200.000 |
8 | Mộc dân dụng | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.600.000 |
9 | Mộc công nghiệp | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.600.000 |
10 | Mộc mỹ nghệ | 22- 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 1.900.000 |
11 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.400.000 |
12 | Điện nước xây dựng | 22- 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 1.600.000 |
13 | May công nghiệp | 22- 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 1.800.000 |
14 | Đan lát truyền thống | 22- 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
15 | Kỹ thuất sản xuất chổi đót | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
16 | Vận hành máy thi công công trình (xúc/đào/ủi) | 22- 35 | 3 | 375 | 94 | 261 | 20 | 1.800.000 |
17 | Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp – ngư nghiệp | 22- 35 | 3 | 375 | 94 | 261 | 20 | 1.500.000 |
18 | Tin học văn phòng (Dạy nghề cho người tàn tật) | 22- 35 | 3 | 375 | 94 | 261 | 20 | 1.500.000 |
19 | Xoa bóp bấm huyệt (Dạy nghề cho người tàn tật) | 22- 35 | 3 | 375 | 94 | 261 | 20 | 1.500.000 |
20 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
21 | Chăm sóc da | 22- 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
22 | Thiết kế tạo mãu tóc | 22- 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
23 | Trang điểm thẩm mỹ | 22- 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
24 | Trồng rau an toàn | 22- 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
25 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả (Cam/dứa/bưởi/quýt …) | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
26 | Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền … | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
27 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh | 22- 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.000.000 |
28 | Kỹ thuật trồng sắn/ngô/ lúa/đậu phụng … | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
29 | Trồng chăm sóc/khai thác cao su | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
30 | Kỹ thuật trồng chăm sóc /thu hoạch cà phê | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
31 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/ thu hoạch hồ tiêu | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
32 | Kỹ thuật sản xuất nước mắm | 22- 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 900.000 |
33 | Chế biến và bảo quản nông sản | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
34 | Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
35 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 500.000 |
36 | Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
37 | Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
38 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
39 | Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
40 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
41 | Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
42 | Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
43 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
44 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | 22- 35 | 2 | 264 | 66 | 183 | 15 | 1.200.000 |
45 | Nuôi ong lấy mật | 22- 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
46 | Dệt thổ cẩm | 22- 35 | 2 | 264 | 66 | 183 | 15 | 1.200.000 |
47 | Lái phương tiện thuỷ nội địa | 22- 35 | 3 | 375 | 94 | 261 | 20 | 1.800.000 |
48 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | 22- 35 | 2 | 264 | 66 | 183 | 15 | 1.000.000 |
49 | Phục vụ buồng | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.600.000 |
50 | Cắt, uốn tóc, giặt là | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.600.000 |
51 | Nghiệp vụ lễ tân | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.600.000 |
52 | Pha chế đồ uống - Bar | 22- 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.600.000 |
Ghi chú:
1. Khung định mức chi:
- Chi phí cho giáo viên dạy lý thuyết không vượt quá 10% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo.
- Chi phí dạy thực hành bao gồm: Lương giáo viên, phôi liệu, nguyên vật liệu, thiết bị, khấu hao tài sản cố định lớp học (nếu có), thuê vận chuyển thiết bị, đối với những nghề dạy lưu động; chỉnh sửa biên soạn chương trình (nếu có) không dưới 75% tổng chi cho một lớp đào tạo.
- Chi quản lý, tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, tài liệu học viên, thuê địa điểm học (nếu có), cấp chứng chỉ nghề, coi chấm thi hoàn thành khóa học… không vượt quá 15% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo.
2. Riêng đối tượng là lao động nông thôn ở vùng sâu, vùng xa, lao động là người dân tộc thiểu số, lao động là người tàn tật, quy mô 01 lớp tối thiểu có thể 18 người/lớp.
- 1Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 09/2010/QĐ-UBND điều chỉnh định mức chi quản lý hành chính, chi đào tạo dạy nghề và trung học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Nghị quyết 38/2008/NQ-HĐND điều chỉnh định mức đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 7Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND về quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong nước của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 4Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 09/2010/QĐ-UBND điều chỉnh định mức chi quản lý hành chính, chi đào tạo dạy nghề và trung học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Nghị quyết 38/2008/NQ-HĐND điều chỉnh định mức đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND về quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong nước của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 15/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra