ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2010/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 2498/TTr-SNN-VP ngày 02/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá gỗ, giá động vật rừng phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 124/QĐ.UBT ngày 17/01/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá lâm sản để áp dụng trong xử lý thu phạt và bán lâm sản trái phép.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG KÊ CHI TIẾT BẢNG GIÁ GỖ PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
Nhóm gỗ | Đường kính dưới 25cm | Đường kính từ 25cm đến 40cm | Đường kính trên 40cm | ||||||
Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | |
I | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | 10.500.000 | 12.500.000 | 13.500.000 | 14.500.000 | 14.500.000 | 15.000.000 |
II | 2.600.000 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.800.000 | 4.200.000 | 4.600.000 | 5.000.000 | 5.400.000 | 5.800.000 |
III | 2.100.000 | 2.400.000 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.300.000 | 3.600.000 | 3.900.000 | 4.200.000 | 4.500.000 |
IV | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.400.000 | 3.700.000 | 4.000.000 | 4.300.000 |
V | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.600.000 | 2.900.000 | 3.400.000 | 3.700.000 | 4.000.000 |
VI-VIII | 1.000.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 2.400.000 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.300.000 | 3.600.000 |
Ghi chú: Các loại gỗ xẻ quy đổi ra gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6
II- Hệ số điều chỉnh giá một số loại gỗ
STT | Tên loại/nhóm gỗ | Hệ số điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Nhóm I |
|
|
| - Cẩm lai, trắc | 1,50 |
|
| - Gỗ đỏ, giáng hương | 1,25 |
|
| - Muồng đen | 0,80 |
|
| - Sơn huyết | 0,40 |
|
2 | Nhóm II |
|
|
| - Lim xanh | 2,00 |
|
| - Sao, căm xe | 1,50 |
|
| - Kiền, kiền | 1,45 |
|
3 | Nhóm III |
|
|
| - Bằng lăng, dổi, chò | 1,50 |
|
| - Huỷnh, vên vên | 1,25 |
|
4 | Nhóm IV |
|
|
| - Dầu | 1,25 |
|
5 | Nhóm V |
|
|
| - Dái ngựa | 1,25 |
|
6 | Nhóm VI – VIII |
|
|
| Xoan đào | 2,00 |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh)
STT | Tên loài | Giá (đồng) | |
Tính theo con | Tính theo kg | ||
I | Bộ cánh da |
|
|
1 | Chồn bay | 500.000 |
|
II | Bộ linh trưởng |
|
|
2 | Cu ly các loại | 150.000 |
|
3 | Khỉ đuôi dài | 500.000 |
|
4 | Khỉ sư tử | 300.000 |
|
5 | Khỉ đuôi lợn | 325.000 |
|
6 | Khỉ vàng | 200.000 |
|
7 | Khỉ mặt đỏ | 400.000 |
|
8 | Khỉ mốc | 400.000 |
|
9 | Voọc các loại | 1.500.000 |
|
10 | Vượn các loại | 1.350.000 |
|
11 | Tinh tinh | 5.000.000 |
|
III | Bộ thú ăn thịt |
|
|
12 | Báo gấm | 10.000.000 |
|
13 | Báo hoa mai | 7.000.000 |
|
14 | Beo lửa | 5.000.000 |
|
15 | Cáo lửa | 300.000 |
|
16 | Cầy giông |
| 100.000 |
17 | Cầy mũi đỏ |
| 100.000 |
18 | Cầy vằn | 150.000 |
|
19 | Chồn gấu | 2.000.000 |
|
20 | Chó rừng | 500.000 |
|
21 | Chồn vàng |
| 120.000 |
22 | Cầy vòi mốc |
| 230.000 |
23 | Chồn hương |
| 140.000 |
24 | Cầy vòi đốm |
| 250.000 |
25 | Hổ |
| 3.500.000 |
26 | Gấu ngựa | 20.000.000 |
|
27 | Gấu chó | 10.000.000 |
|
28 | Mèo rừng các loại | 2.000.000 |
|
29 | Triết các loại |
| 250.000 |
30 | Rái cá các loại | 500.000 |
|
IV | Bộ móng guốc |
|
|
31 | Bò rừng | 10.000.000 |
|
32 | Bò xám | 15.000.000 |
|
33 | Bò tót | 30.000.000 |
|
34 | Cheo cheo |
| 120.000 |
35 | Hươu vàng | 10.000.000 |
|
36 | Hươu xạ | 5.000.000 |
|
37 | Heo rừng |
| 90.000 |
38 | Mang các loại |
| 100.000 |
39 | Mễn |
| 85.000 |
40 | Nai |
| 90.000 |
41 | Nai cà tong |
| 100.000 |
42 | Sao la | 5.000.000 |
|
43 | Sơn dương | 5.000.000 |
|
44 | Trâu rừng | 10.000.000 |
|
V | Bộ cá sấu |
|
|
45 | Cá sấu các loại |
| 95.000 |
VI | Bộ thỏ rừng |
|
|
46 | Thỏ vằn (rừng) |
| 60.000 |
VII | Bộ hạc |
|
|
47 | Cò - diệc | 15.000 |
|
48 | Cò thìa | 30.000 |
|
49 | Hạc cổ trắng | 300.000 |
|
50 | Già đẫy các loại | 200.000 |
|
51 | Quắm cánh xanh | 50.000 |
|
52 | Quắm lớn | 200.000 |
|
VIII | Bộ gà |
|
|
53 | Công | 1.500.000 |
|
54 | Gà tiền mặt đỏ | 200.000 |
|
55 | Gà tiền mặt vàng | 150.000 |
|
56 | Gà lôi các loại | 200.000 |
|
57 | Trĩ các loại | 250.000 |
|
58 | Chim đa đa | 40.000 |
|
59 | Gà rừng |
| 90.000 |
IX | Bộ sếu |
|
|
60 | Sếu đầu đỏ | 300.000 |
|
61 | Trích (gà nước) | 50.000 |
|
62 | Ô tác | 60.000 |
|
X | Bộ cu cu |
|
|
63 | Bìm bịp | 70.000 |
|
64 | Phướn | 50.000 |
|
XI | Bộ cắt |
|
|
65 | Chim cắt | 30.000 |
|
66 | Diều đầu trắng | 120.000 |
|
67 | Diều hâu | 150.000 |
|
68 | Đại bàng | 900.000 |
|
XII | Bộ chim lặn |
|
|
69 | Le le | 40.000 |
|
70 | Niệc các loại | 400.000 |
|
XIII | Bộ ngỗng |
|
|
71 | Vịt trời | 50.000 |
|
XIV | Bộ sả |
|
|
72 | Cao cát | 150.000 |
|
73 | Hồng hoàng | 1.000.000 |
|
XV | Bộ có vảy |
|
|
74 | Cắc ké | 10.000 |
|
75 | Tắc kè | 20.000 |
|
76 | Giông |
| 70.000 |
77 | Rắn hổ mang chúa |
| 500.000 |
78 | Rắn ráo trâu (hổ trâu) |
| 150.000 |
79 | Rắn hổ ngựa (sọc dưa) |
| 120.000 |
80 | Rắn lục |
| 80.000 |
81 | Rắn hổ hành |
| 95.000 |
82 | Rắn hổ mây |
| 95.000 |
83 | Rắn ráo thường (rắn lải) |
| 85.000 |
84 | Rắn choàm quạp |
| 85.000 |
85 | Rắn nước, ri voi, ri cá |
| 50.000 |
86 | Rắn cạp nia |
| 100.000 |
87 | Rắn cạp nong (mai gầm) |
| 100.000 |
88 | Rắn hổ mang thường |
| 100.000 |
89 | Rắn hổ đất |
| 240.000 |
90 | Trăn các loại |
| 70.000 |
91 | Thằn lằn núi |
| 100.000 |
92 | Tê tê các loại |
| 800.000 |
93 | Kỳ tôm |
| 90.000 |
XVI | Bộ rùa |
|
|
94 | Ba ba trơn |
| 110.000 |
95 | Cua đinh |
| 230.000 |
96 | Rùa bagờ |
| 450.000 |
97 | Rùa cổ bự |
| 100.000 |
98 | Rùa răng |
| 100.000 |
99 | Rùa đầu to |
| 100.000 |
100 | Rùa đất các loại |
| 100.000 |
101 | Rùa hộp các loại |
| 100.000 |
102 | Rùa núi viền |
| 100.000 |
103 | Rùa núi vàng |
| 150.000 |
104 | Rùa trung bộ |
| 100.000 |
105 | Rùa xanh (rùa tai đỏ) |
| 50.000 |
XVII | Bộ sẻ |
|
|
106 | Bồ chao | 20.000 |
|
107 | Chích chòe các loại | 60.000 |
|
108 | Chèo bẻo | 30.000 |
|
109 | Chim sẻ | 5.000 |
|
110 | Chim lá mía | 5.000 |
|
111 | Chim cu đất | 15.000 |
|
112 | Chim nghệ | 25.000 |
|
113 | Chim di (sắc ô), chim sâu | 5.000 |
|
114 | Chim giẻ cùi xanh (thanh loan) | 15.000 |
|
115 | Chim oanh tai bạc | 15.000 |
|
116 | Chìa vôi | 100.000 |
|
117 | Chào mào | 50.000 |
|
118 | Họa mi | 75.000 |
|
119 | Khướu các loại | 50.000 |
|
120 | Quạ | 50.000 |
|
121 | Sáo các loại | 20.000 |
|
122 | Yểng (nhồng) | 250.000 |
|
123 | Vành khuyên | 50.000 |
|
XVIII | Bộ vẹt |
|
|
124 | Vẹt các loại | 33.250 |
|
XIX | Bộ bồ nông |
|
|
125 | Bồ nông các loại | 150.000 |
|
XX | Bộ cú |
|
|
126 | Cú lợn các loại | 120.000 |
|
127 | Cú mèo | 150.000 |
|
128 | Dù dì | 80.000 |
|
XXI | Bộ dơi |
|
|
129 | Dơi ngựa | 50.000 |
|
130 | Dơi quạ | 50.000 |
|
XXII | Bộ yến |
|
|
131 | Yến hoàng | 30.000 |
|
132 | Yến phụng | 20.000 |
|
XXIII | Bộ gặm nhấm |
|
|
133 | Don |
| 100.000 |
134 | Dúi |
| 70.000 |
135 | Nhím |
| 170.000 |
136 | Sóc bay các loại |
| 100.000 |
137 | Sóc |
| 125.000 |
BẢNG KÊ CHI TIẾT BẢNG GIÁ LÂM SẢN KHÁC PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh)
STT | Tên loại | ĐVT | Giá (đồng) | Ghi chú |
1 | - Chai cục | Kg | 5.000 |
|
2 | - Nhựa thông | Kg | 10.000 |
|
3 | - Dầu rái | Kg | 5.000 |
|
4 | - Than hầm | Kg | 3.000 |
|
5 | - Bột nhang | Kg | 3.000 |
|
6 | - Củi tròn, gốc cây nhóm I và nhóm IIA | Ste | 5.500.000 |
|
7 | - Tre | Cây | 4.000 |
|
8 | - Lồ ô | Cây | 8.000 |
|
9 | - Nứa, mum | Cây | 3.000 |
|
10 | - Le | Cây | 1.000 |
|
11 | - Mây song <04m | Cây | 6.000 |
|
12 | - Mây song 04m - 06m | Cây | 8.000 |
|
13 | - Mây song >06m | Cây | 10.000 |
|
14 | - Mây chỉ, mây cát | Kg | 3.000 |
|
15 | - Nguyên liệu giấy | Tấn | 300.000 |
|
- 1Quyết định 42/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Công văn 147/HĐND-VP năm 2013 đính chính Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2014 về in ấn, quản lý, sử dụng mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2213/2006/QĐ-UBND về xử lý thực bì bằng phương pháp đốt do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 42/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Công văn 147/HĐND-VP năm 2013 đính chính Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2014 về in ấn, quản lý, sử dụng mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2213/2006/QĐ-UBND về xử lý thực bì bằng phương pháp đốt do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 06/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/02/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực