Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 ngày 8 tháng 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2024 về việc đề nghị ban hành Quyết định quy phạm pháp luật về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Đơn giá dịch vụ công đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum, để làm cơ sở cho việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước, theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước, tham mưu quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước.

Điều 3. Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ Phụ lục 01- đến Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên Môi trường; Sở Tài chính

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ kèm theo Quyết định này;

b) Công khai giá dịch vụ trên Trang thông tin điện tử của Sở để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện;

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá dịch vụ trong trường hợp Nhà nước thay đổi quy định về cơ sở tính toán;

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá dịch vụ theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2024.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc các thành phần môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 6 . Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh;
- Phòng Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, NNTN.HVT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH(*), TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số phân tích

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

I

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1

Nhiệt độ

51.916

10.045

892

4.994

0

67.846

13.569

81.415

80.345

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.916

10.045

892

4.994

0

67.846

13.569

81.415

80.345

2

Độ ẩm

51.916

10.045

892

4.994

0

67.846

13.569

81.415

80.345

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.916

10.045

892

4.994

0

67.846

13.569

81.415

80.345

3

Tốc độ gió

51.916

10.045

844

4.994

0

67.798

13.560

81.358

80.345

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.916

10.045

844

4.994

0

67.798

13.560

81.358

80.345

4

Hướng gió

51.916

10.045

844

4.994

0

67.798

13.560

81.358

80.345

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.916

10.045

844

4.994

0

67.798

13.560

81.358

80.345

5

Áp suất khí quyển

51.916

10.045

844

4.994

0

67.798

13.560

81.358

80.345

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.916

10.045

844

4.994

0

67.798

13.560

81.358

80.345

6

TSP

246.839

2.453

14.300

73.427

5.653

342.670

68.534

411.204

394.045

 

Quan trắc ngoài hiện trường

201.695

1.857

9.798

35.149

2.444

250.942

50.188

301.130

289.373

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

45.144

596

4.502

38.278

3.209

91.728

18.346

110.074

104.672

7

Pb

342.770

47.001

390.938

164.976

25.655

971.340

194.268

1.165.608

696.482

 

Quan trắc ngoài hiện trường

201.695

1.857

9.798

35.149

2.444

250.942

50.188

301.130

289.373

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141.075

45.144

381.141

129.828

23.210

720.398

144.080

864.478

407.109

8

Bụi PM10

519.669

2.453

390.938

73.427

25.655

1.012.141

202.428

1.214.569

745.443

 

Quan trắc ngoài hiện trường

474.525

1.857

9.798

35.149

2.444

523.773

104.755

628.527

616.770

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

45.144

596

381.141

38.278

23.210

488.369

97.674

586.042

128.673

9

Bụi PM2,5

519.669

2.453

390.938

73.427

25.655

1.012.141

202.428

1.214.569

745.443

 

Quan trắc ngoài hiện trường

474.525

1.857

9.798

35.149

2.444

523.773

104.755

628.527

616.770

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

45.144

596

381.141

38.278

23.210

488.369

97.674

586.042

128.673

10

CO (TCVN 7725:2005)

129.661

7.599

239.577

113.887

0

490.723

98.145

588.868

301.376

 

Quan trắc ngoài hiện trường

129.661

7.599

239.577

113.887

0

490.723

98.145

588.868

301.376

11

CO (TCVN 5972:1995)

270.736

15.524

698.599

228.805

56.792

1.270.455

254.091

1.524.546

686.227

 

Quan trắc ngoài hiện trường

129.661

8.054

9.295

19.721

2.444

169.176

33.835

203.011

191.856

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141.075

7.470

689.304

209.083

54.347

1.101.279

220.256

1.321.535

494.370

12

CO (Phương pháp phân tích so màu)

270.736

23.061

128.388

205.836

15.873

643.894

128.779

772.673

618.607

 

Quan trắc ngoài hiện trường

129.661

8.054

9.295

132.336

2.444

281.790

56.358

338.148

326.994

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141.075

15.007

119.093

73.500

13.429

362.104

72.421

434.524

291.613

13

NO2

256.628

27.796

167.831

133.209

17.018

602.482

120.496

722.979

521.581

 

Quan trắc ngoài hiện trường

129.661

12.789

15.783

51.515

3.589

213.338

42.668

256.005

237.065

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

15.007

152.048

81.694

13.429

389.145

77.829

466.974

284.516

14

SO2

256.628

28.251

186.978

81.147

15.208

568.212

113.642

681.854

457.481

 

Quan trắc ngoài hiện trường

129.661

13.125

15.783

19.698

3.589

181.856

36.371

218.227

199.287

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

15.126

171.194

61.450

11.619

386.356

77.271

463.627

258.194

15

O3

270.736

52.679

99.363

87.522

16.663

526.962

105.392

632.354

513.119

 

Quan trắc ngoài hiện trường

129.661

49.100

10.760

66.598

5.548

261.667

52.333

314.000

301.089

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141.075

3.579

88.603

20.923

11.114

265.295

53.059

318.354

212.030

16

Amoniac (NH3)

299.849

21.719

204.769

30.684

16.859

573.880

114.776

688.656

442.933

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

9.768

10.760

11.559

5.548

210.517

42.103

252.620

239.708

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.951

194.009

19.125

11.310

363.363

72.673

436.036

203.225

17

Hydrosulfua (H2S)

299.849

22.117

204.769

47.890

16.750

591.374

118.275

709.649

463.926

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.124

10.760

9.905

5.440

209.109

41.822

250.931

238.019

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.993

194.009

37.986

11.310

382.265

76.453

458.718

225.907

18

Hơi axit (HCl)

299.849

22.354

128.372

90.969

13.359

554.902

110.980

665.882

511.836

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.403

10.760

13.254

5.548

212.847

42.569

255.416

242.504

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.951

117.612

77.714

7.810

342.055

68.411

410.466

269.332

19

Hơi axit (HF)

299.849

22.354

128.372

90.969

13.359

554.902

110.980

665.882

511.836

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.403

10.760

13.254

5.548

212.847

42.569

255.416

242.504

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.951

117.612

77.714

7.810

342.055

68.411

410.466

269.332

20

Hơi axit (HNO3)

299.849

22.354

128.372

90.969

13.359

554.902

110.980

665.882

511.836

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.403

10.760

13.254

5.548

212.847

42.569

255.416

242.504

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.951

117.612

77.714

7.810

342.055

68.411

410.466

269.332

21

Hơi axit (H2SO4)

299.849

22.354

128.372

90.969

13.359

554.902

110.980

665.882

511.836

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.403

10.760

13.254

5.548

212.847

42.569

255.416

242.504

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.951

117.612

77.714

7.810

342.055

68.411

410.466

269.332

22

Hơi axit (HCN)

299.849

22.354

128.372

90.969

13.359

554.902

110.980

665.882

511.836

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.403

10.760

13.254

5.548

212.847

42.569

255.416

242.504

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

11.951

117.612

77.714

7.810

342.055

68.411

410.466

269.332

23

Benzen (C6H6)

390.137

42.805

678.692

55.641

20.987

1.188.262

237.652

1.425.914

611.484

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.274

10.760

10.620

5.440

209.976

41.995

251.971

239.059

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

217.256

32.530

667.932

45.021

15.547

978.286

195.657

1.173.943

372.425

24

Toluen(C6H5CH3)

390.137

42.805

678.692

55.641

20.987

1.188.262

237.652

1.425.914

611.484

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.274

10.760

10.620

5.440

209.976

41.995

251.971

239.059

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

217.256

32.530

667.932

45.021

15.547

978.286

195.657

1.173.943

372.425

25

Xylen

390.137

42.805

678.692

55.641

20.987

1.188.262

237.652

1.425.914

611.484

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.274

10.760

10.620

5.440

209.976

41.995

251.971

239.059

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

217.256

32.530

667.932

45.021

15.547

978.286

195.657

1.173.943

372.425

26

Styren

390.137

42.805

678.692

55.641

20.987

1.188.262

237.652

1.425.914

611.484

 

Quan trắc ngoài hiện trường

172.881

10.274

10.760

10.620

5.440

209.976

41.995

251.971

239.059

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

217.256

32.530

667.932

45.021

15.547

978.286

195.657

1.173.943

372.425

II

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

Tiếng ồn giao thông

1

LAeq

121.581

1.619

18.346

32.186

1.482

175.213

35.043

210.256

188.241

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.794

1.224

17.994

11.263

0

101.275

20.255

121.530

99.937

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

50.787

394

352

20.923

1.482

73.939

14.788

88.726

88.304

2

LAmax

121.581

1.619

18.346

32.186

1.482

175.213

35.043

210.256

188.241

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.794

1.224

17.994

11.263

0

101.275

20.255

121.530

99.937

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

50.787

394

352

20.923

1.482

73.939

14.788

88.726

88.304

3

Cường độ dòng xe

264.965

4.125

612

39.812

2.768

312.282

62.456

374.739

374.004

 

Quan trắc ngoài hiện trường

188.784

3.623

0

18.889

0

211.296

42.259

253.555

253.555

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

76.181

502

612

20.923

2.768

100.987

20.197

121.184

120.449

 

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

1

LAeq

121.581

1.966

18.385

32.186

1.482

175.599

35.120

210.719

188.657

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.794

1.571

18.033

11.263

0

101.661

20.332

121.993

100.353

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

50.787

394

352

20.923

1.482

73.939

14.788

88.726

88.304

2

LAmax

121.581

1.966

18.385

32.186

1.482

175.599

35.120

210.719

188.657

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.794

1.571

18.033

11.263

0

101.661

20.332

121.993

100.353

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

50.787

394

352

20.923

1.482

73.939

14.788

88.726

88.304

3

LA50

121.581

1.966

18.385

32.186

1.482

175.599

35.120

210.719

188.657

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.794

1.571

18.033

11.263

0

101.661

20.332

121.993

100.353

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

50.787

394

352

20.923

1.482

73.939

14.788

88.726

88.304

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

195.068

4.440

18.840

32.186

2.943

253.477

50.695

304.173

281.565

 

Quan trắc ngoài hiện trường

106.191

3.938

18.228

11.263

0

139.619

27.924

167.543

145.670

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88.877

502

612

20.923

2.943

113.858

22.772

136.630

135.895

III

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

Độ rung

156.978

3.374

9.502

13.348

2.943

186.145

37.229

223.374

211.972

 

Quan trắc ngoài hiện trường

106.191

2.872

8.890

9.921

0

127.874

25.575

153.448

142.780

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

50.787

502

612

3.427

2.943

58.272

11.654

69.926

69.192

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Nhiệt độ nước

43.776

6.561

18.725

20.364

0

89.427

17.885

107.312

84.842

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

6.561

18.725

20.364

 

89.427

17.885

107.312

84.842

2

pH

43.776

6.561

18.725

27.692

0

96.754

19.351

116.105

93.635

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

6.561

18.725

27.692

 

96.754

19.351

116.105

93.635

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

43.776

8.959

18.725

16.906

0

88.366

17.673

106.039

83.569

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

8.959

18.725

16.906

 

88.366

17.673

106.039

83.569

4

Oxy hòa tan (DO)

43.776

9.053

18.725

52.994

0

124.549

24.910

149.458

126.988

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

9.053

18.725

52.994

 

124.549

24.910

149.458

126.988

5

Độ đục

43.776

7.476

18.725

122.748

0

192.725

38.545

231.271

208.801

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

7.476

18.725

122.748

 

192.725

38.545

231.271

208.801

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

43.776

11.728

18.725

57.592

0

131.820

26.364

158.185

135.715

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

11.728

18.725

57.592

 

131.820

26.364

158.185

135.715

7

Độ dẫn điện (EC)

43.776

11.728

18.725

57.592

0

131.820

26.364

158.185

135.715

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.776

11.728

18.725

57.592

 

131.820

26.364

158.185

135.715

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

201.695

109.668

46.928

218.726

0

577.016

115.403

692.419

636.106

 

Quan trắc ngoài hiện trường

201.695

109.668

46.928

218.726

 

577.016

115.403

692.419

636.106

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

142.785

13.841

14.993

48.343

8.148

228.110

45.622

273.732

255.741

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

2.800

3.705

24.485

 

82.974

16.595

99.569

95.123

Phân tích trong phòng thí nghiệm

90.801

11.041

11.288

23.859

8.148

145.136

29.027

174.164

160.618

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

153.558

43.813

51.161

37.696

8.747

294.975

58.995

353.970

292.576

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

2.800

3.705

24.358

 

82.848

16.570

99.417

94.971

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.574

41.012

47.456

13.337

8.747

212.127

42.425

254.552

197.605

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

176.130

22.002

40.435

49.501

12.984

301.053

60.211

361.263

312.741

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

2.800

3.705

24.358

 

82.848

16.570

99.417

94.971

Phân tích trong phòng thí nghiệm

124.146

19.202

36.730

25.142

12.984

218.205

43.641

261.846

217.770

12

Amoni (NH4+)

170.487

17.130

45.486

40.223

13.089

286.415

57.283

343.698

289.115

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

112.860

14.330

39.467

16.249

13.089

195.995

39.199

235.194

187.833

13

Nitrit (NO2-)

170.487

20.958

47.426

176.064

13.089

428.024

85.605

513.629

456.718

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

112.860

18.158

41.407

152.090

13.089

337.604

67.521

405.125

355.437

14

Nitrat (NO3-)

170.487

22.168

47.426

84.008

13.089

337.178

67.436

404.614

347.703

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

112.860

19.368

41.407

60.034

13.089

246.758

49.352

296.110

246.421

15

Tổng P

235.382

30.112

48.802

65.740

21.821

401.856

80.371

482.228

423.665

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

27.312

42.783

41.766

21.821

311.436

62.287

373.723

322.384

16

Tổng N

260.775

24.255

50.264

62.505

27.077

424.876

84.975

509.851

449.534

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

21.454

44.246

38.531

27.077

334.456

66.891

401.347

348.252

17

Sulphat (SO42-)

209.988

23.381

33.779

86.005

9.814

362.968

72.594

435.561

395.026

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

20.581

27.760

62.031

9.814

272.548

54.510

327.057

293.745

18

Photphat (PO43-)

209.988

21.765

67.921

52.793

15.266

367.733

73.547

441.280

359.775

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

18.965

61.902

28.819

15.266

277.313

55.463

332.776

258.493

19

Clorua (Cl-)

184.595

13.612

31.035

41.891

7.810

278.942

55.788

334.731

297.489

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

10.811

25.016

17.917

7.810

188.522

37.704

226.227

196.208

20

Florua (F-)

184.595

21.765

31.213

127.370

15.613

380.556

76.111

456.667

419.211

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

18.965

25.194

103.396

15.613

290.136

58.027

348.163

317.930

21

Crom (VI)

184.595

21.765

33.957

68.095

15.613

324.026

64.805

388.831

348.082

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.019

23.974

 

90.420

18.084

108.504

101.282

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

18.965

27.938

44.121

15.613

233.605

46.721

280.326

246.800

22

Kim loại nặng (Pb)

297.155

61.959

99.102

118.202

48.999

625.417

125.083

750.501

631.578

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

59.159

93.083

94.228

48.999

549.404

109.881

659.285

547.585

23

Kim loại nặng (Cd)

297.155

61.959

99.102

118.202

48.999

625.417

125.083

750.501

631.578

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

59.159

93.083

94.228

48.999

549.404

109.881

659.285

547.585

24

Kim loại nặng (As)

297.155

90.227

112.035

112.371

49.472

661.260

132.252

793.512

659.070

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

87.426

106.016

88.397

49.472

585.247

117.049

702.296

575.077

25

Kim loại nặng (Hg)

297.155

93.908

112.035

135.190

49.472

687.760

137.552

825.312

690.871

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

91.108

106.016

111.216

49.472

611.747

122.349

734.096

606.877

26

Kim loại (Fe)

220.975

29.430

100.868

68.912

38.389

458.574

91.715

550.289

429.247

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.630

94.849

44.938

38.389

382.561

76.512

459.073

345.254

27

Kim loại (Cu)

220.975

29.430

100.868

68.912

38.389

458.574

91.715

550.289

429.247

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.630

94.849

44.938

38.389

382.561

76.512

459.073

345.254

28

Kim loại (Zn)

220.975

29.430

100.868

68.912

38.389

458.574

91.715

550.289

429.247

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.630

94.849

44.938

38.389

382.561

76.512

459.073

345.254

29

Kim loại (Mn)

220.975

29.430

100.868

68.912

38.389

458.574

91.715

550.289

429.247

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.630

94.849

44.938

38.389

382.561

76.512

459.073

345.254

30

Kim loại (Cr)

220.975

29.430

100.868

68.912

38.389

458.574

91.715

550.289

429.247

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.630

94.849

44.938

38.389

382.561

76.512

459.073

345.254

31

Kim loại (Ni)

220.975

29.430

100.868

68.912

38.389

458.574

91.715

550.289

429.247

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.800

6.019

23.974

 

76.013

15.203

91.216

83.993

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.630

94.849

44.938

38.389

382.561

76.512

459.073

345.254

32

Tổng dầu, mỡ

311.562

62.642

32.846

292.851

33.153

733.054

146.611

879.664

840.249

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.645

3.705

23.974

 

87.950

17.590

105.541

101.095

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

59.997

29.141

268.877

33.153

645.103

129.021

774.124

739.155

33

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

260.775

10.311

44.626

475.842

41.807

833.361

166.672

1.000.033

946.482

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

3.705

25.526

 

89.658

17.932

107.590

103.144

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

7.511

40.921

450.316

41.807

743.703

148.741

892.444

843.339

34

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

260.775

10.311

44.626

475.842

41.807

833.361

166.672

1.000.033

946.482

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

3.705

25.526

 

89.658

17.932

107.590

103.144

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

7.511

40.921

450.316

41.807

743.703

148.741

892.444

843.339

35

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

260.775

10.311

44.626

390.719

41.807

748.238

149.648

897.885

844.334

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

3.705

25.526

 

89.658

17.932

107.590

103.144

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

7.511

40.921

365.193

41.807

658.580

131.716

790.296

741.190

36

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

260.775

10.311

44.626

390.719

41.807

748.238

149.648

897.885

844.334

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

3.705

25.526

 

89.658

17.932

107.590

103.144

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

7.511

40.921

365.193

41.807

658.580

131.716

790.296

741.190

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

260.775

30.112

31.848

228.423

35.265

586.424

117.285

703.709

665.491

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

5.869

23.802

 

90.099

18.020

108.118

101.075

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

27.312

25.979

204.622

35.265

496.325

99.265

595.590

564.416

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

486.495

135.848

109.543

994.923

98.554

1.825.363

365.073

2.190.436

2.058.984

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

2.800

1.469

24.303

 

91.842

18.368

110.210

108.448

Phân tích trong phòng thí nghiệm

423.225

133.048

108.074

970.620

98.554

1.733.521

346.704

2.080.225

1.950.537

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

486.495

130.638

109.543

994.923

98.554

1.820.153

364.031

2.184.183

2.052.732

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

2.800

1.469

24.303

 

91.842

18.368

110.210

108.448

Phân tích trong phòng thí nghiệm

423.225

127.838

108.074

970.620

98.554

1.728.311

345.662

2.073.973

1.944.284

40

Xyanua (CN )

226.917

27.593

38.411

146.904

41.085

480.912

96.182

577.094

531.000

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

2.800

6.526

23.911

 

90.865

18.173

109.038

101.207

Phân tích trong phòng thí nghiệm

169.290

24.793

31.886

122.993

41.085

390.047

78.009

468.056

429.794

41

Chất hoạt động bề mặt

345.420

77.473

35.249

263.972

37.983

760.098

152.020

912.117

869.818

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

2.800

6.526

23.911

 

96.508

19.302

115.809

107.978

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

74.673

28.723

240.061

37.983

663.590

132.718

796.308

761.840

42

Phenol

345.420

57.754

38.411

215.540

43.788

700.913

140.183

841.096

795.002

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

2.800

6.526

23.911

 

96.508

19.302

115.809

107.978

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

54.954

31.886

191.628

43.788

604.406

120.881

725.287

687.024

43

Phân tích đồng thời các kim loại

282.150

22.799

90.092

1.273.845

73.873

1.742.760

348.552

2.091.312

1.983.201

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

22.799

90.092

1.273.845

73.873

1.742.760

348.552

2.091.312

1.983.201

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Tổng P2O5

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

2

P2O5 dễ tiêu

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

3

K2O dễ tiêu

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

4

Tổng muối tan

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

5

Cl-

158.756

12.526

121.092

34.627

11.554

338.555

67.711

406.266

260.956

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.574

10.890

112.623

21.584

11.554

258.225

51.645

309.870

174.723

6

SO4-

158.756

9.792

134.814

53.491

18.267

375.120

75.024

450.144

288.367

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.574

8.156

126.345

40.449

18.267

294.790

58.958

353.748

202.134

7

HCO3-

158.756

9.353

134.814

53.491

18.267

374.682

74.936

449.618

287.841

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.574

7.717

126.345

40.449

18.267

294.352

58.870

353.222

201.608

8

Tổng K2O

158.756

16.694

203.392

73.235

25.833

477.910

95.582

573.492

329.422

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.574

15.058

194.923

60.193

25.833

397.580

79.516

477.096

243.189

9

Tổng N

247.634

31.878

158.759

63.333

21.584

523.187

104.637

627.825

437.314

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

190.451

30.242

150.290

50.290

21.584

442.858

88.572

531.429

351.081

10

Tổng P

247.634

15.916

158.759

49.627

21.584

493.519

98.704

592.223

401.713

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

190.451

14.280

150.290

36.585

21.584

413.190

82.638

495.827

315.480

11

Tổng cacbon hữu cơ

158.756

16.258

107.039

259.616

22.263

563.932

112.786

676.719

548.272

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.636

8.469

13.043

0

80.330

16.066

96.396

86.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.574

14.622

98.570

246.573

22.263

483.602

96.720

580.323

462.039

12

Ca2+

171.453

14.817

121.672

133.097

21.961

463.000

92.600

555.600

409.594

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

13.217

113.203

120.055

21.961

382.706

76.541

459.247

323.404

13

Mg2+

171.453

14.817

121.672

132.881

21.961

462.784

92.557

555.340

409.334

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

13.217

113.203

119.839

21.961

382.490

76.498

458.988

323.145

14

K+

171.453

10.814

232.611

119.514

25.336

559.729

111.946

671.674

392.542

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

9.214

224.142

106.472

25.336

479.435

95.887

575.322

306.352

15

Na+

171.453

10.814

232.611

119.514

25.336

559.729

111.946

671.674

392.542

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

9.214

224.142

106.472

25.336

479.435

95.887

575.322

306.352

16

Al3+

171.453

10.814

121.672

200.547

21.961

526.447

105.289

631.736

485.730

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

9.214

113.203

187.505

21.961

446.153

89.231

535.384

399.541

17

Fe3+

171.453

18.937

105.692

34.518

22.776

353.376

70.675

424.051

297.221

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

17.337

97.223

21.476

22.776

273.082

54.616

327.698

211.031

18

Mn2+

171.453

18.937

121.133

42.432

23.920

377.875

75.575

453.450

308.091

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

17.337

112.664

29.389

23.920

297.582

59.516

357.098

221.901

19

Pb

171.453

63.759

189.650

111.881

54.189

590.933

118.187

709.119

481.540

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

62.159

181.181

98.839

54.189

510.639

102.128

612.767

395.350

20

Cd

171.453

63.759

189.650

111.881

54.189

590.933

118.187

709.119

481.540

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

62.159

181.181

98.839

54.189

510.639

102.128

612.767

395.350

21

Kim loại nặng (As)

297.010

93.481

376.400

98.842

54.710

920.443

184.089

1.104.532

652.852

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

91.882

367.931

85.799

54.710

840.149

168.030

1.008.179

566.662

22

Kim loại nặng (Hg)

297.010

92.212

376.400

97.109

54.710

917.441

183.488

1.100.929

649.250

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

90.612

367.931

84.067

54.710

837.147

167.429

1.004.577

563.060

23

Kim loại (Fe)

234.937

24.423

189.650

61.648

52.808

563.467

112.693

676.160

448.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

22.824

181.181

48.606

52.808

483.173

96.635

579.807

362.391

24

Kim loại (Cu)

234.937

24.423

189.650

61.648

52.808

563.467

112.693

676.160

448.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

22.824

181.181

48.606

52.808

483.173

96.635

579.807

362.391

25

Kim loại (Mn)

234.937

24.423

189.650

61.648

52.808

563.467

112.693

676.160

448.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

22.824

181.181

48.606

52.808

483.173

96.635

579.807

362.391

26

Kim loại (Zn)

234.937

24.423

189.650

61.648

52.808

563.467

112.693

676.160

448.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

22.824

181.181

48.606

52.808

483.173

96.635

579.807

362.391

27

Kim loại (Cr)

234.937

24.423

189.650

61.648

52.808

563.467

112.693

676.160

448.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

22.824

181.181

48.606

52.808

483.173

96.635

579.807

362.391

28

Kim loại (Ni)

234.937

24.423

189.650

61.648

52.808

563.467

112.693

676.160

448.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.182

1.600

8.469

13.043

0

80.294

16.059

96.353

86.190

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

22.824

181.181

48.606

52.808

483.173

96.635

579.807

362.391

29

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

425.021

135.860

248.001

1.410.039

94.251

2.313.173

462.635

2.775.807

2.478.206

 

Quan trắc ngoài hiện trường

86.441

1.777

8.469

19.234

0

115.921

23.184

139.105

128.942

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.083

239.533

1.390.805

94.251

2.197.252

439.450

2.636.702

2.349.263

30

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

425.021

135.830

246.445

1.410.039

101.914

2.319.249

463.850

2.783.099

2.487.365

 

Quan trắc ngoài hiện trường

86.441

1.747

8.469

19.234

0

115.890

23.178

139.068

128.906

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.083

237.976

1.390.805

101.914

2.203.359

440.672

2.644.030

2.358.459

31

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

425.021

135.830

248.001

1.367.239

94.251

2.270.342

454.068

2.724.410

2.426.809

 

Quan trắc ngoài hiện trường

86.441

1.747

8.469

19.234

0

115.890

23.178

139.068

128.906

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.083

239.533

1.348.005

94.251

2.154.451

430.890

2.585.342

2.297.903

32

PCBs

425.021

135.830

246.445

1.410.039

101.914

2.319.249

463.850

2.783.099

2.487.365

 

Quan trắc ngoài hiện trường

86.441

1.747

8.469

19.234

0

115.890

23.178

139.068

128.906

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.083

237.976

1.390.805

101.914

2.203.359

440.672

2.644.030

2.358.459

33

Phân tích đồng thời kim loại

282.150

23.224

119.093

1.068.305

69.355

1.562.127

312.425

1.874.553

1.731.641

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

23.224

119.093

1.068.305

69.355

1.562.127

312.425

1.874.553

1.731.641

 

PHỤ LỤC 4

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm

(trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Nhiệt độ

51.984

6.391

15.723

15.375

0

89.473

17.895

107.367

88.499

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

6.391

15.723

15.375

 

89.473

17.895

107.367

88.499

2

pH

51.984

6.391

15.723

19.288

0

93.386

18.677

112.063

93.195

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

6.391

15.723

19.288

 

93.386

18.677

112.063

93.195

3

Oxy hòa tan (DO)

51.984

9.303

15.723

47.579

0

124.589

24.918

149.507

130.640

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

9.303

15.723

47.579

 

124.589

24.918

149.507

130.640

4

Độ đục

51.984

7.702

15.723

49.932

0

125.341

25.068

150.409

131.541

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

7.702

15.723

49.932

 

125.341

25.068

150.409

131.541

5

Độ dẫn điện (EC)

51.984

11.954

15.723

47.399

0

127.059

25.412

152.471

133.603

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

11.954

15.723

47.399

 

127.059

25.412

152.471

133.603

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

51.984

6.391

15.723

47.579

0

121.677

24.335

146.013

127.145

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

6.391

15.723

47.579

 

121.677

24.335

146.013

127.145

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

51.984

6.391

15.723

47.399

0

121.497

24.299

145.796

126.928

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

6.391

15.723

47.399

 

121.497

24.299

145.796

126.928

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

201.695

177.360

15.723

229.220

0

623.998

124.800

748.798

729.930

 

Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

201.695

177.360

15.723

229.220

 

623.998

124.800

748.798

729.930

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

146.786

9.403

47.566

76.037

12.252

292.046

58.409

350.455

293.375

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

5.998

3.783

28.339

 

90.103

18.021

108.124

103.585

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.802

3.405

43.784

47.699

12.252

201.942

40.388

242.331

189.790

10

Chất rắn tổng số (TS)

136.732

9.403

47.566

76.037

12.252

281.991

56.398

338.389

281.309

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

5.998

3.783

28.339

 

90.103

18.021

108.124

103.585

Phân tích trong phòng thí nghiệm

84.748

3.405

43.784

47.699

12.252

191.887

38.377

230.265

177.725

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

136.732

14.846

65.333

94.584

10.629

322.123

64.425

386.548

308.149

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

5.998

3.783

28.339

 

90.103

18.021

108.124

103.585

Phân tích trong phòng thí nghiệm

84.748

8.848

61.550

66.246

10.629

232.020

46.404

278.424

204.564

12

Chỉ số Permanganat

152.429

24.843

83.012

51.091

12.958

324.332

64.866

389.199

289.585

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.802

19.845

79.229

20.050

12.958

226.884

45.377

272.261

177.187

13

Nitơ amôn (NH4+)

152.429

19.950

83.403

46.981

14.132

316.895

63.379

380.274

280.191

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.802

14.952

79.620

15.940

14.132

219.447

43.889

263.337

167.792

14

Nitrit (NO2-)

152.429

23.778

86.119

183.816

13.067

459.210

91.842

551.052

447.709

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.802

18.780

82.336

152.776

13.067

361.762

72.352

434.114

335.311

15

Nitrat (NO3-)

152.429

24.458

83.403

91.760

14.132

366.183

73.237

439.419

339.336

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.802

19.460

79.620

60.720

14.132

268.735

53.747

322.481

226.937

16

Sulphat (SO42-)

152.429

22.904

59.855

93.757

15.584

344.529

68.906

413.435

341.609

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.802

17.907

56.072

62.716

15.584

247.081

49.416

296.497

229.211

17

Florua (F-)

164.280

24.210

83.403

135.122

14.494

421.508

84.302

505.810

405.726

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.653

19.213

79.620

104.081

14.494

324.060

64.812

388.872

293.328

18

Photphat (PO43-)

164.280

24.210

73.444

60.545

18.343

340.822

68.164

408.986

320.853

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.653

19.213

69.661

29.504

18.343

243.373

48.675

292.048

208.455

19

Oxyt Silic (SiO3)

164.280

24.458

83.403

49.484

14.132

335.757

67.151

402.909

302.825

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.653

19.460

79.620

18.444

14.132

238.309

47.662

285.971

190.426

20

Tổng N

235.382

24.035

94.894

70.257

27.033

451.600

90.320

541.920

428.047

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

19.037

91.111

39.216

27.033

354.152

70.830

424.982

315.649

21

Tổng P

222.685

32.754

94.894

74.357

21.786

446.476

89.295

535.771

421.898

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

165.058

27.756

91.111

43.317

21.786

349.027

69.805

418.833

309.500

22

Clorua (Cl-)

164.280

18.533

59.722

49.643

17.481

309.659

61.932

371.590

299.925

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.653

13.536

55.939

18.602

17.481

212.211

42.442

254.653

187.526

23

Sulfua

164.280

19.160

83.403

64.941

14.132

345.917

69.183

415.100

315.016

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.653

14.163

79.620

33.901

14.132

248.468

49.694

298.162

202.618

24

Crom (Cr6+)

164.280

24.210

83.403

76.156

14.494

362.543

72.509

435.051

334.967

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.653

19.213

79.620

45.115

14.494

265.094

53.019

318.113

222.569

25

Kim loại nặng (Pb)

297.455

64.601

136.452

125.903

41.195

665.605

133.121

798.727

634.984

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

59.603

132.669

94.862

41.195

568.157

113.631

681.789

522.585

26

Kim loại nặng (Cd)

297.455

64.601

136.452

125.903

41.195

665.605

133.121

798.727

634.984

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

59.603

132.669

94.862

41.195

568.157

113.631

681.789

522.585

27

Kim loại nặng (As)

297.455

92.705

375.077

381.955

59.235

1.206.427

241.285

1.447.712

997.619

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

87.707

371.294

350.915

59.235

1.108.979

221.796

1.330.774

885.221

28

Kim loại nặng (Se)

297.455

92.705

375.077

381.955

59.235

1.206.427

241.285

1.447.712

997.619

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

87.707

371.294

350.915

59.235

1.108.979

221.796

1.330.774

885.221

29

Kim loại nặng (Hg)

297.455

96.453

375.077

215.123

59.235

1.043.342

208.668

1.252.011

801.918

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.828

91.455

371.294

184.082

59.235

945.894

189.179

1.135.073

689.520

30

Kim loại (Fe)

235.382

31.874

103.842

76.664

53.873

501.636

100.327

601.963

477.352

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.877

100.059

45.624

53.873

404.187

80.837

485.025

364.954

31

Kim loại (Cu)

235.382

31.874

103.842

76.664

53.873

501.636

100.327

601.963

477.352

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.877

100.059

45.624

53.873

404.187

80.837

485.025

364.954

32

Kim loại (Zn)

235.382

31.874

103.842

76.664

53.873

501.636

100.327

601.963

477.352

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.877

100.059

45.624

53.873

404.187

80.837

485.025

364.954

33

Kim loại (Mn)

235.382

31.874

103.842

76.664

53.873

501.636

100.327

601.963

477.352

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.877

100.059

45.624

53.873

404.187

80.837

485.025

364.954

34

Kim loại (Cr)

235.382

31.874

103.842

76.664

53.873

501.636

100.327

601.963

477.352

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.877

100.059

45.624

53.873

404.187

80.837

485.025

364.954

35

Kim loại (Ni)

235.382

31.874

103.842

76.664

53.873

501.636

100.327

601.963

477.352

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

26.877

100.059

45.624

53.873

404.187

80.837

485.025

364.954

36

Cyanua (CN-)

222.685

30.274

111.597

154.906

21.786

541.248

108.250

649.497

515.582

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

165.058

25.277

107.814

123.865

21.786

443.800

88.760

532.560

403.183

37

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

235.382

11.520

73.054

445.492

36.002

801.449

160.290

961.739

874.074

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

6.522

69.271

414.451

36.002

704.001

140.800

844.801

761.676

38

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

235.382

11.520

73.054

445.492

36.002

801.449

160.290

961.739

874.074

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

6.522

69.271

414.451

36.002

704.001

140.800

844.801

761.676

39

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

235.382

11.520

73.054

395.925

36.002

751.882

150.376

902.258

814.593

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

6.522

69.271

364.884

36.002

654.434

130.887

785.320

702.195

40

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

235.382

11.520

73.054

395.925

36.002

751.882

150.376

902.258

814.593

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

6.522

69.271

364.884

36.002

654.434

130.887

785.320

702.195

39

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

627.570

139.081

115.354

1.000.889

82.946

1.965.839

393.168

2.359.007

2.220.582

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.998

3.783

31.041

 

103.091

20.618

123.709

119.170

Phân tích trong phòng thí nghiệm

564.300

134.083

111.571

969.848

82.946

1.862.748

372.550

2.235.297

2.101.412

41

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

627.570

139.081

115.354

1.001.198

82.946

1.966.148

393.230

2.359.377

2.220.953

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.998

3.783

31.041

 

103.091

20.618

123.709

119.170

Phân tích trong phòng thí nghiệm

564.300

134.083

111.571

970.157

82.946

1.863.056

372.611

2.235.668

2.101.783

42

Phenol

283.347

63.938

94.894

223.355

33.709

699.242

139.848

839.091

725.218

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.998

3.783

31.041

 

97.448

19.490

116.938

112.398

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

58.940

91.111

192.314

33.709

601.794

120.359

722.153

612.820

43

Phân tích đồng thời các kim loại

253.935

35.916

161.055

1.064.638

112.673

1.628.217

325.643

1.953.860

1.760.595

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

35.916

161.055

1.064.638

112.673

1.628.217

325.643

1.953.860

1.760.595

 

PHỤ LỤC 5

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Nhiệt độ

35.021

7.291

17.656

23.959

0

83.926

16.785

100.711

79.524

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.021

7.291

17.656

23.959

0

83.926

16.785

100.711

79.524

2

pH

35.021

7.291

17.656

23.959

0

83.926

16.785

100.711

79.524

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.021

7.291

17.656

23.959

0

83.926

16.785

100.711

79.524

3

Độ dẫn điện (EC)

35.021

13.192

17.656

58.462

0

124.330

24.866

149.196

128.009

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.021

13.192

17.656

58.462

0

124.330

24.866

149.196

128.009

4

Thế oxy hóa khử (ORP)

41.587

15.138

17.656

16.707

0

91.088

18.218

109.306

88.119

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.587

15.138

17.656

16.707

0

91.088

18.218

109.306

88.119

5

Độ đục

41.587

8.203

17.656

96.238

0

163.684

32.737

196.421

175.234

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.587

8.203

17.656

96.238

0

163.684

32.737

196.421

175.234

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

41.587

13.192

17.656

17.690

0

90.125

18.025

108.150

86.962

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.587

13.192

17.656

17.690

0

90.125

18.025

108.150

86.962

7

Oxy hoà tan (DO)

41.587

15.138

17.656

16.707

0

91.088

18.218

109.306

88.119

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.587

15.138

17.656

16.707

0

91.088

18.218

109.306

88.119

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC); Thế oxy hóa khử (ORP); Độ đục; Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Oxy hòa tan (DO)

230.508

91.672

17.656

70.824

0

410.660

82.132

492.792

471.605

 

Quan trắc ngoài hiện trường

230.508

91.672

17.656

70.824

0

410.660

82.132

492.792

471.605

9

Clorua (Cl-)

157.491

16.268

122.019

42.364

15.887

354.029

70.806

424.835

278.412

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

13.536

115.922

18.602

15.887

278.218

55.644

333.861

194.754

10

Florua (F-)

157.491

20.351

142.288

127.688

33.502

481.320

96.264

577.584

406.838

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

17.618

136.191

103.927

33.502

405.509

81.102

486.611

323.181

11

Nitrit (NO2-)

157.491

20.351

157.066

175.431

21.222

531.560

106.312

637.872

449.393

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

17.618

150.969

151.669

21.222

455.749

91.150

546.898

365.736

12

Nitrat (NO3-)

157.491

22.066

157.066

83.375

21.222

441.219

88.244

529.462

340.984

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114.271

19.333

150.969

59.613

21.222

365.407

73.081

438.489

257.326

13

Sulphat (SO42-)

170.188

20.639

150.441

69.438

22.230

432.936

86.587

519.524

338.995

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

17.907

144.344

45.677

22.230

357.125

71.425

428.550

255.338

14

Crom (VI) (Cr6+)

170.188

21.663

150.441

67.883

22.230

432.405

86.481

518.886

338.357

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

18.931

144.344

44.121

22.230

356.593

71.319

427.912

254.700

15

Na+

195.581

17.159

247.198

119.953

39.227

619.118

123.824

742.941

446.304

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

14.426

241.101

96.192

39.227

543.307

108.661

651.968

362.647

16

NH4+

170.188

17.270

96.147

39.589

21.707

344.901

68.980

413.881

298.504

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

14.538

90.050

15.827

21.707

269.090

53.818

322.908

214.847

17

K+

195.581

17.159

247.198

101.892

39.227

601.057

120.211

721.268

424.631

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

14.426

241.101

78.130

39.227

525.245

105.049

630.294

340.973

18

Mg2+

170.188

15.336

119.587

74.059

39.983

419.154

83.831

502.985

359.480

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

12.604

113.490

50.298

39.983

343.343

68.669

412.011

275.823

19

Ca2+

170.188

15.336

119.587

90.464

39.848

435.423

87.085

522.508

379.003

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

12.604

113.490

66.703

39.848

359.612

71.922

431.534

295.346

20

Kim loại nặng (Pb)

297.155

64.892

202.851

117.630

41.239

723.767

144.753

868.520

625.099

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

62.159

196.754

93.868

41.239

647.956

129.591

777.547

541.442

21

Kim loại nặng (Cd)

297.155

64.892

202.851

117.630

41.239

723.767

144.753

868.520

625.099

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

62.159

196.754

93.868

41.239

647.956

129.591

777.547

541.442

22

Kim loại nặng (As)

325.370

96.272

389.601

109.561

45.708

966.513

193.303

1.159.816

692.294

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

93.540

383.504

85.799

45.708

890.702

178.140

1.068.842

608.637

23

Kim loại nặng (Hg)

325.370

96.272

389.601

109.561

45.708

966.513

193.303

1.159.816

692.294

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

2.732

6.097

23.762

0

75.811

15.162

90.973

83.657

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

93.540

383.504

85.799

45.708

890.702

178.140

1.068.842

608.637

24

Kim loại (Fe)

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

25

Kim loại (Cu)

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

26

Kim loại (Zn)

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

27

Kim loại (Cr)

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

28

Kim loại (Mn)

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

29

Kim loại (Ni)

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

35.005

196.754

44.630

40.329

469.078

93.816

562.894

326.789

30

Phân tích đồng thời các Kim loại

282.150

13.168

173.265

1.064.329

71.155

1.604.067

320.813

1.924.880

1.716.963

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

13.168

173.265

1.064.329

71.155

1.604.067

320.813

1.924.880

1.716.963

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

282.150

38.652

149.291

110.214

50.863

631.170

126.234

757.404

578.255

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

38.652

149.291

110.214

50.863

631.170

126.234

757.404

578.255

 

PHỤ LỤC 6

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Tổng Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.253.430

7.151

583.003

745.573

100.104

2.689.261

537.852

3.227.113

2.527.509

 

Quan trắc ngoài hiện trường

632.700

2.947

10.445

487.995

50.052

1.184.139

236.828

1.420.967

1.408.433

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

4.204

572.558

257.577

50.052

1.505.122

301.024

1.806.146

1.119.076

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

1.005.138

50.799

106.037

5.765.536

100.104

7.027.613

1.405.523

8.433.136

8.305.891

 

Quan trắc ngoài hiện trường

632.700

2.947

10.445

487.995

50.052

1.184.139

236.828

1.420.967

1.408.433

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

47.852

95.592

5.277.540

50.052

5.843.474

1.168.695

7.012.169

6.897.458

3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

1.005.138

50.858

121.257

6.266.083

100.104

7.543.440

1.508.688

9.052.128

8.906.620

 

Quan trắc ngoài hiện trường

632.700

2.947

10.445

487.995

50.052

1.184.139

236.828

1.420.967

1.408.433

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

47.912

110.812

5.778.087

50.052

6.359.301

1.271.860

7.631.161

7.498.187

4

Gamma trong không khí

688.788

6.813

600.922

4.731.530

50.052

6.078.106

1.215.621

7.293.727

6.572.620

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.609

9.590

4.652.688

0

4.981.237

996.247

5.977.484

5.965.976

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

4.204

591.332

78.842

50.052

1.096.869

219.374

1.316.243

606.644

5

Hàm lượng Randon trong không khí

688.788

6.813

173.845

12.002.464

50.052

12.921.963

2.584.393

15.506.355

15.297.741

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.609

13.940

4.906.812

0

5.239.711

1.047.942

6.287.653

6.270.925

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

4.204

159.905

7.095.652

50.052

7.682.252

1.536.450

9.218.702

9.026.816

6

Tổng hoạt độ Anpha

937.080

6.813

192.307

276.939

50.052

1.463.192

292.638

1.755.830

1.525.061

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.609

13.940

168.123

0

501.022

100.204

601.226

584.498

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

4.204

178.367

108.816

50.052

962.170

192.434

1.154.604

940.563

7

Tổng hoạt độ Beta

937.080

6.813

192.307

276.939

50.052

1.463.192

292.638

1.755.830

1.525.061

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.609

13.940

168.123

0

501.022

100.204

601.226

584.498

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

4.204

178.367

108.816

50.052

962.170

192.434

1.154.604

940.563

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.253.430

11.006

599.357

999.217

53.098

2.916.108

583.222

3.499.330

2.780.101

 

Quan trắc ngoài hiện trường

632.700

6.583

8.025

551.097

0

1.198.405

239.681

1.438.086

1.428.456

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

4.423

591.332

448.120

53.098

1.717.703

343.541

2.061.244

1.351.645

9

Tổng hoạt độ Anpha

688.788

11.006

184.357

301.727

53.098

1.238.976

247.795

1.486.771

1.265.542

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

6.583

8.025

214.455

0

545.413

109.083

654.496

644.866

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

4.423

176.332

87.272

53.098

693.563

138.713

832.275

620.677

10

Tổng hoạt độ Beta

688.788

11.006

184.357

301.727

53.098

1.238.976

247.795

1.486.771

1.265.542

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

6.583

8.025

214.455

0

545.413

109.083

654.496

644.866

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

4.423

176.332

87.272

53.098

693.563

138.713

832.275

620.677

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

937.080

7.405

600.609

488.155

53.408

2.086.657

417.331

2.503.988

1.783.258

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.982

8.354

40.035

0

367.720

73.544

441.264

431.240

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

4.423

592.255

448.120

53.408

1.718.936

343.787

2.062.724

1.352.018

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

688.788

7.405

600.609

488.155

53.408

1.838.365

367.673

2.206.038

1.485.307

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.982

8.354

40.035

0

367.720

73.544

441.264

431.240

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

4.423

592.255

448.120

53.408

1.470.644

294.129

1.764.773

1.054.067

13

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

688.788

7.405

600.609

488.155

53.408

1.838.365

367.673

2.206.038

1.485.307

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.982

8.354

40.035

0

367.720

73.544

441.264

431.240

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

4.423

592.255

448.120

53.408

1.470.644

294.129

1.764.773

1.054.067

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

937.080

29.375

609.782

2.457.180

53.408

4.086.825

817.365

4.904.190

4.172.451

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

15.256

11.723

114.621

0

457.950

91.590

549.540

535.473

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

14.119

598.060

2.342.559

53.408

3.628.875

725.775

4.354.650

3.636.978

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

937.080

31.666

609.782

562.741

53.408

2.194.678

438.936

2.633.614

1.901.875

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

17.548

11.723

114.621

0

460.241

92.048

552.290

538.223

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

14.119

598.060

448.120

53.408

1.734.437

346.887

2.081.324

1.363.652

16

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

937.080

31.666

609.782

562.741

53.408

2.194.678

438.936

2.633.614

1.901.875

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

17.548

11.723

114.621

0

460.241

92.048

552.290

538.223

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

14.119

598.060

448.120

53.408

1.734.437

346.887

2.081.324

1.363.652

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

937.080

29.572

640.429

2.457.180

53.408

4.117.669

823.534

4.941.203

4.172.688

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

15.454

11.723

114.621

0

458.147

91.629

549.777

535.710

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

14.119

628.707

2.342.559

53.408

3.659.522

731.904

4.391.427

3.636.978

18

Hàm lượng Randon trong nước

688.788

17.162

174.020

12.107.764

53.408

13.041.143

2.608.229

15.649.371

15.440.547

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

3.043

14.115

4.906.812

0

5.240.320

1.048.064

6.288.384

6.271.446

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

14.119

159.905

7.200.952

53.408

7.800.822

1.560.164

9.360.987

9.169.100

19

Tổng hoạt độ Anpha

688.788

17.056

236.687

152.584

53.408

1.148.524

229.705

1.378.229

1.094.204

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.938

11.723

65.313

0

396.323

79.265

475.587

461.520

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

14.119

224.965

87.272

53.408

752.201

150.440

902.642

632.684

20

Tổng hoạt độ Beta

688.788

17.056

236.687

152.584

53.408

1.148.524

229.705

1.378.229

1.094.204

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.938

11.723

65.313

0

396.323

79.265

475.587

461.520

Phân tích trong phòng thí nghiệm

372.438

14.119

224.965

87.272

53.408

752.201

150.440

902.642

632.684

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.092.263

15.406

501.634

490.963

53.408

2.153.674

430.735

2.584.408

1.982.448

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.761

7.890

42.843

0

369.844

73.969

443.813

434.345

Phân tích trong phòng thí nghiệm

775.913

12.645

493.744

448.120

53.408

1.783.829

356.766

2.140.595

1.548.103

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

937.080

15.406

501.634

490.963

53.408

1.998.491

399.698

2.398.189

1.796.229

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.761

7.890

42.843

0

369.844

73.969

443.813

434.345

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

12.645

493.744

448.120

53.408

1.628.647

325.729

1.954.376

1.361.884

23

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

937.080

15.406

501.634

490.963

53.408

1.998.491

399.698

2.398.189

1.796.229

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.761

7.890

42.843

0

369.844

73.969

443.813

434.345

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

12.645

493.744

448.120

53.408

1.628.647

325.729

1.954.376

1.361.884

24

Tổng hoạt độ Anpha

937.080

15.406

232.495

127.307

53.408

1.365.696

273.139

1.638.835

1.359.841

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.761

7.890

40.035

0

367.036

73.407

440.443

430.975

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

12.645

224.605

87.272

53.408

998.659

199.732

1.198.391

928.866

25

Tổng hoạt độ Beta

937.080

15.406

232.495

127.307

53.408

1.365.696

273.139

1.638.835

1.359.841

 

Quan trắc ngoài hiện trường

316.350

2.761

7.890

40.035

0

367.036

73.407

440.443

430.975

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

12.645

224.605

87.272

53.408

998.659

199.732

1.198.391

928.866

 

PHỤ LỤC 7

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%x(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%x(3)

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

 

Quan trắc ngoài hiện trường

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

2

Độ ẩm

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

 

Quan trắc ngoài hiện trường

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

3

Vận tốc gió

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

 

Quan trắc ngoài hiện trường

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

4

Hướng gió

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

 

Quan trắc ngoài hiện trường

89.322

19.809

534

4.855

0

114.520

22.904

137.425

136.784

5

Áp suất khí quyển

89.322

19.809

3.000

4.852

0

116.983

23.397

140.380

136.780

 

Quan trắc ngoài hiện trường

89.322

19.809

3.000

4.852

0

116.983

23.397

140.380

136.780

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

173.993

59.053

221.080

5.979

25.686

485.791

97.158

582.949

317.653

 

Quan trắc ngoài hiện trường

173.993

59.053

221.080

5.979

25.686

485.791

97.158

582.949

317.653

2

Vận tốc

237.263

13.905

10.690

5.979

25.686

293.522

58.704

352.227

339.399

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237.263

13.905

10.690

5.979

25.686

293.522

58.704

352.227

339.399

3

Hàm ẩm

100.847

25.483

13.245

9.367

25.220

174.162

34.832

208.994

193.100

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

25.483

13.245

9.367

25.220

174.162

34.832

208.994

193.100

4

Khối lượng mol phân tử khí khô

100.847

28.638

27.325

6.163

25.220

188.193

37.639

225.832

193.042

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

28.638

27.325

6.163

25.220

188.193

37.639

225.832

193.042

5

Áp suất khí thải

158.474

59.053

6.414

5.979

936

230.857

46.171

277.029

269.332

 

Quan trắc ngoài hiện trường

158.474

59.053

6.414

5.979

936

230.857

46.171

277.029

269.332

6

Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

237.263

27.933

133.100

262.601

25.686

686.582

137.316

823.898

664.178

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237.263

27.933

133.100

262.601

25.686

686.582

137.316

823.898

664.178

7

Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

237.263

31.427

133.100

340.360

25.686

767.835

153.567

921.402

761.682

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237.263

31.427

133.100

340.360

25.686

767.835

153.567

921.402

761.682

8

Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

237.263

31.057

133.100

262.601

25.686

689.706

137.941

827.647

667.927

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237.263

31.057

133.100

262.601

25.686

689.706

137.941

827.647

667.927

9

Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

237.263

31.551

133.100

262.601

25.686

690.200

138.040

828.240

668.520

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237.263

31.551

133.100

262.601

25.686

690.200

138.040

828.240

668.520

10

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

237.263

31.745

133.100

262.601

0

664.708

132.942

797.650

637.930

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237.263

31.745

133.100

262.601

0

664.708

132.942

797.650

637.930

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khí NOx

424.593

33.094

222.322

140.661

27.610

848.279

169.656

1.017.935

751.149

 

Quan trắc ngoài hiện trường

221.445

32.411

221.970

68.946

25.686

570.458

114.092

684.550

418.186

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

682

352

71.714

1.924

277.821

55.564

333.385

332.963

2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

424.593

32.427

222.322

121.257

1.924

802.524

160.505

963.028

696.242

 

Quan trắc ngoài hiện trường

221.445

31.745

221.970

28.764

0

503.924

100.785

604.709

338.345

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

682

352

92.494

1.924

298.600

59.720

358.320

357.898

3

Khí cacbon monoxit (CO)

424.593

24.926

222.322

80.787

1.924

754.552

150.910

905.462

638.676

 

Quan trắc ngoài hiện trường

221.445

24.244

221.970

13.346

0

481.005

96.201

577.206

310.842

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

682

352

67.441

1.924

273.547

54.709

328.256

327.834

4

Bụi tổng số

1.581.408

34.624

235.569

216.918

61.595

2.130.114

426.023

2.556.137

2.273.454

 

Quan trắc ngoài hiện trường

1.378.260

29.416

221.970

183.609

25.686

1.838.941

367.788

2.206.729

1.940.365

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

5.208

13.599

33.309

35.909

291.173

58.235

349.408

333.090

5

Bụi PM10

1.581.408

34.624

235.569

216.918

61.595

2.130.114

426.023

2.556.137

2.273.454

 

Quan trắc ngoài hiện trường

1.378.260

29.416

221.970

183.609

25.686

1.838.941

367.788

2.206.729

1.940.365

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

5.208

13.599

33.309

35.909

291.173

58.235

349.408

333.090

6

Hơi axit (HCl)

447.165

39.221

415.437

282.637

44.366

1.228.825

245.765

1.474.590

976.066

 

Quan trắc ngoài hiện trường

221.445

25.429

232.660

124.456

25.686

629.676

125.935

755.611

476.419

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

13.792

182.777

158.181

18.680

599.150

119.830

718.980

499.647

7

Hơi axit (HF)

447.165

39.221

415.437

281.294

44.366

1.227.483

245.497

1.472.980

974.455

 

Quan trắc ngoài hiện trường

221.445

25.429

232.660

124.456

25.686

629.676

125.935

755.611

476.419

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

13.792

182.777

156.838

18.680

597.807

119.561

717.369

498.037

8

Hơi axit H2SO4

447.165

39.221

415.437

261.408

44.366

1.207.597

241.519

1.449.116

950.592

 

Quan trắc ngoài hiện trường

221.445

25.429

232.660

124.456

25.686

629.676

125.935

755.611

476.419

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

13.792

182.777

136.952

18.680

577.921

115.584

693.505

474.173

9

Kim loại Pb

466.916

89.642

972.115

314.528

86.324

1.929.525

385.905

2.315.430

1.148.892

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

61.270

750.145

97.732

60.639

1.195.505

239.101

1.434.606

534.432

10

Kim loại Cd

466.916

89.642

972.115

314.528

86.324

1.929.525

385.905

2.315.430

1.148.892

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

61.270

750.145

97.732

60.639

1.195.505

239.101

1.434.606

534.432

11

Kim loại As

466.916

124.725

1.308.896

718.909

104.374

2.723.819

544.764

3.268.583

1.697.908

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

96.352

1.086.926

502.113

78.688

1.989.799

397.960

2.387.759

1.083.448

12

Kim loại Sb

466.916

124.725

1.308.896

718.909

104.374

2.723.819

544.764

3.268.583

1.697.908

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

96.352

1.086.926

502.113

78.688

1.989.799

397.960

2.387.759

1.083.448

13

Kim loại Se

466.916

124.725

1.308.896

718.909

104.374

2.723.819

544.764

3.268.583

1.697.908

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

96.352

1.086.926

502.113

78.688

1.989.799

397.960

2.387.759

1.083.448

14

Kim loại Hg

466.916

124.725

1.308.896

718.909

104.374

2.723.819

544.764

3.268.583

1.697.908

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

96.352

1.086.926

502.113

78.688

1.989.799

397.960

2.387.759

1.083.448

15

Kim loại Cu

466.916

54.008

897.035

265.289

79.594

1.762.842

352.568

2.115.411

1.038.969

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

25.636

675.065

48.493

53.909

1.028.823

205.765

1.234.587

424.509

16

Kim loại Cr

466.916

54.008

897.035

265.289

79.594

1.762.842

352.568

2.115.411

1.038.969

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

25.636

675.065

48.493

53.909

1.028.823

205.765

1.234.587

424.509

17

Kim loại Mn

466.916

54.008

897.035

265.289

79.594

1.762.842

352.568

2.115.411

1.038.969

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

25.636

675.065

48.493

53.909

1.028.823

205.765

1.234.587

424.509

18

Kim loại Zn

466.916

54.008

897.035

265.289

79.594

1.762.842

352.568

2.115.411

1.038.969

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

25.636

675.065

48.493

53.909

1.028.823

205.765

1.234.587

424.509

19

Kim loại Ni

466.916

54.008

897.035

265.289

79.594

1.762.842

352.568

2.115.411

1.038.969

 

Quan trắc ngoài hiện trường

241.196

28.373

221.970

216.796

25.686

734.020

146.804

880.824

614.460

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

25.636

675.065

48.493

53.909

1.028.823

205.765

1.234.587

424.509

20

Hg (method 30B)

639.198

172.315

972.115

215.325

86.798

2.085.751

417.150

2.502.901

1.336.363

 

Quan trắc ngoài hiện trường

413.478

75.963

221.970

144.142

25.686

881.239

176.248

1.057.487

791.123

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

96.352

750.145

71.183

61.112

1.204.511

240.902

1.445.414

545.240

21

Hợp chất hữu cơ

723.843

79.387

1.229.950

308.767

105.680

2.447.627

489.525

2.937.152

1.461.212

 

Quan trắc ngoài hiện trường

413.478

26.924

232.660

266.067

25.686

964.815

192.963

1.157.778

878.586

Phân tích trong phòng thí nghiệm

310.365

52.462

997.290

42.700

79.994

1.482.812

296.562

1.779.374

582.626

22

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

689.985

79.387

1.229.950

308.767

105.680

2.413.769

482.754

2.896.522

1.420.582

 

Quan trắc ngoài hiện trường

379.620

26.924

232.660

266.067

25.686

930.957

186.191

1.117.148

837.957

Phân tích trong phòng thí nghiệm

310.365

52.462

997.290

42.700

79.994

1.482.812

296.562

1.779.374

582.626

23

Phân tích đồng thời các kim loại (Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn)

282.150

26.036

833.127

1.024.462

108.155

2.273.930

454.786

2.728.716

1.728.964

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

26.036

833.127

1.024.462

108.155

2.273.930

454.786

2.728.716

1.728.964

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chiều cao nguồn thải

288.135

2.163

405

2.915

0

293.618

58.724

352.342

351.856

 

Quan trắc ngoài hiện trường

288.135

2.163

405

2.915

0

293.618

58.724

352.342

351.856

2

Đường kính trong miệng ống khói

288.135

2.163

405

2.915

0

293.618

58.724

352.342

351.856

 

Quan trắc ngoài hiện trường

288.135

2.163

405

2.915

0

293.618

58.724

352.342

351.856

3

Lưu lượng khí thải

344.565

41.345

19.097

5.982

25.686

436.675

87.335

524.010

501.094

 

Quan trắc ngoài hiện trường

344.565

41.345

19.097

5.982

25.686

436.675

87.335

524.010

501.094

 

PHỤ LỤC 8

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Tổng Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Nhiệt độ

51.984

3.942

3.510

16.081

0

75.517

15.103

90.621

86.408

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

3.942

3.510

16.081

0

75.517

15.103

90.621

86.408

2

pH

51.984

3.942

3.510

22.602

0

82.039

16.408

98.447

94.234

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

3.942

3.510

22.602

0

82.039

16.408

98.447

94.234

3

Vận tốc

115.254

22.047

1.272

2.321

0

140.895

28.179

169.074

167.547

 

Quan trắc ngoài hiện trường

115.254

22.047

1.272

2.321

0

140.895

28.179

169.074

167.547

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

51.984

4.080

2.317

18.608

0

76.988

15.398

92.386

89.606

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

4.080

2.317

18.608

0

76.988

15.398

92.386

89.606

5

Độ màu

51.984

4.080

2.317

18.608

0

76.988

15.398

92.386

89.606

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

4.080

2.317

18.608

0

76.988

15.398

92.386

89.606

6

Nhu cầu oxi sinh học BOD5

158.072

45.868

25.666

32.150

8.747

270.504

54.101

324.605

293.805

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

4.031

1.277

18.222

0

75.514

15.103

90.616

89.084

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.088

41.837

24.389

13.928

8.747

194.991

38.998

233.989

204.722

7

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

176.130

24.305

57.445

51.473

12.984

322.338

64.468

386.806

317.872

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

4.080

1.277

24.855

0

82.196

16.439

98.635

97.103

Phân tích trong phòng thí nghiệm

124.146

20.226

56.168

26.618

12.984

240.142

48.028

288.170

220.769

8

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

158.072

15.394

29.064

25.801

12.274

240.605

48.121

288.727

253.850

 

Quan trắc ngoài hiện trường

51.984

4.080

1.277

19.029

0

76.370

15.274

91.644

90.111

Phân tích trong phòng thí nghiệm

106.088

11.314

27.787

6.772

12.274

164.236

32.847

197.083

163.739

9

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

265.854

10.935

48.264

439.762

37.985

802.800

160.560

963.360

905.444

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.052

1.277

25.311

0

88.267

17.653

105.921

104.388

Phân tích trong phòng thí nghiệm

208.227

6.883

46.987

414.451

37.985

714.533

142.907

857.439

801.056

10

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

271.497

10.935

48.264

439.762

37.985

808.443

161.689

970.132

912.215

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.052

1.277

25.311

0

93.910

18.782

112.692

111.160

Phân tích trong phòng thí nghiệm

208.227

6.883

46.987

414.451

37.985

714.533

142.907

857.439

801.056

11

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

265.854

10.935

48.264

390.195

37.985

753.233

150.647

903.879

845.963

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.052

1.277

25.311

0

88.267

17.653

105.921

104.388

Phân tích trong phòng thí nghiệm

208.227

6.883

46.987

364.884

37.985

664.965

132.993

797.959

741.575

12

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

271.497

10.935

48.264

390.195

37.985

758.876

151.775

910.651

852.734

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.052

1.277

25.311

0

93.910

18.782

112.692

111.160

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

208.227

6.883

46.987

364.884

37.985

664.965

132.993

797.959

741.575

13

Tổng dầu, mỡ khoáng

304.508

68.014

38.730

297.855

57.383

766.491

153.298

919.790

873.313

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

5.643

1.277

25.311

0

95.502

19.100

114.602

113.069

Phân tích trong phòng thí nghiệm

241.238

62.371

37.453

272.544

57.383

670.990

134.198

805.188

760.244

14

Xyanua (CN-)

215.067

29.725

47.877

157.915

17.844

468.428

93.686

562.114

504.661

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.067

1.277

31.067

0

94.039

18.808

112.847

111.314

Phân tích trong phòng thí nghiệm

157.440

25.658

46.600

126.848

17.844

374.389

74.878

449.267

393.347

15

Tổng P (TP)

215.067

31.135

69.327

76.987

21.821

414.337

82.867

497.204

414.011

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

157.440

27.055

68.050

48.084

21.821

322.450

64.490

386.940

305.280

16

Tổng N (TN)

215.067

35.549

75.971

73.773

27.077

427.437

85.487

512.925

421.759

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

157.440

31.470

74.694

44.871

27.077

335.551

67.110

402.661

313.028

17

Amoni (NH4+)

175.001

18.651

58.612

46.143

14.154

312.563

62.513

375.075

304.740

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

117.374

14.572

57.335

17.241

14.154

220.676

44.135

264.811

196.009

18

Sulfua (S2-)

184.595

18.651

47.877

61.603

13.089

325.816

65.163

390.979

333.526

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

14.572

46.600

32.701

13.089

233.929

46.786

280.715

224.795

19

Crom (VI)

189.673

23.391

58.612

80.412

14.523

366.612

73.322

439.934

369.599

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132.046

19.311

57.335

51.510

14.523

274.725

54.945

329.671

260.868

20

Nitrate (NO3-)

175.001

40.213

60.552

197.546

13.089

486.402

97.280

583.683

511.020

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

117.374

36.133

59.275

168.644

13.089

394.516

78.903

473.419

402.288

21

Sulphat (SO42-)

184.595

22.367

34.288

93.635

15.613

350.498

70.100

420.598

379.451

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

18.288

33.011

64.732

15.613

258.611

51.722

310.334

270.720

22

Photphat (PO43-)

184.595

23.391

137.905

57.311

18.372

421.574

84.315

505.888

340.402

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.968

19.311

136.628

28.409

18.372

329.687

65.937

395.624

231.671

23

Florua (F-)

189.673

23.391

47.877

206.295

13.458

480.695

96.139

576.834

519.381

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132.046

19.311

46.600

177.393

13.458

388.808

77.762

466.570

410.650

24

Clorua (Cl-)

162.553

15.440

34.155

51.273

11.690

275.111

55.022

330.134

289.148

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

104.926

11.361

32.878

22.370

11.690

183.225

36.645

219.870

180.416

25

Clo dư (Cl2)

311.562

15.864

81.666

66.582

7.810

483.484

96.697

580.181

482.182

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.080

1.277

28.903

0

91.887

18.377

110.264

108.731

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

11.784

80.388

37.679

7.810

391.597

78.319

469.917

373.451

26

Kim loại nặng (Pb)

268.940

64.064

226.521

126.747

41.239

727.511

145.502

873.013

601.188

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

59.984

225.244

97.845

41.239

650.031

130.006

780.037

509.745

27

Kim loại nặng (Cd)

268.940

64.064

226.521

126.747

41.239

727.511

145.502

873.013

601.188

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

59.984

225.244

97.845

41.239

650.031

130.006

780.037

509.745

28

Kim loại nặng (As)

268.940

96.342

413.271

116.196

59.288

954.037

190.807

1.144.845

648.920

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

92.262

411.994

87.293

59.288

876.558

175.312

1.051.869

557.477

29

Kim loại nặng (Hg)

268.940

96.342

413.271

109.493

59.288

947.334

189.467

1.136.801

640.876

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

92.262

411.994

80.590

59.288

869.855

173.971

1.043.826

549.433

30

Kim loại (Cu)

220.975

27.284

226.521

73.532

38.389

586.701

117.340

704.041

432.216

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

23.204

225.244

44.630

38.389

509.221

101.844

611.065

340.773

31

Kim loại (Zn)

220.975

27.284

226.521

73.532

38.389

586.701

117.340

704.041

432.216

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

23.204

225.244

44.630

38.389

509.221

101.844

611.065

340.773

32

Kim loại (Mn)

220.975

27.284

226.521

73.532

38.389

586.701

117.340

704.041

432.216

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

23.204

225.244

44.630

38.389

509.221

101.844

611.065

340.773

33

Kim loại (Fe)

220.975

27.284

226.521

73.532

38.389

586.701

117.340

704.041

432.216

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

23.204

225.244

44.630

38.389

509.221

101.844

611.065

340.773

34

Kim loại (Cr)

220.975

27.284

226.521

73.532

38.389

586.701

117.340

704.041

432.216

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

23.204

225.244

44.630

38.389

509.221

101.844

611.065

340.773

35

Kim loại (Ni)

220.975

27.284

226.521

73.532

38.389

586.701

117.340

704.041

432.216

 

Quan trắc ngoài hiện trường

43.220

4.080

1.277

28.903

0

77.480

15.496

92.976

91.443

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

23.204

225.244

44.630

38.389

509.221

101.844

611.065

340.773

36

Phenol

255.132

63.388

47.877

220.608

33.797

620.802

124.160

744.962

687.509

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.067

1.277

25.311

0

88.283

17.657

105.939

104.407

Phân tích trong phòng thí nghiệm

197.505

59.321

46.600

195.297

33.797

532.519

106.504

639.023

583.103

37

Chất hoạt động bề mặt

255.132

81.448

47.877

269.039

37.983

691.480

138.296

829.776

772.323

 

Quan trắc ngoài hiện trường

57.627

4.067

1.277

25.311

0

88.283

17.657

105.939

104.407

Phân tích trong phòng thí nghiệm

197.505

77.381

46.600

243.728

37.983

603.197

120.639

723.837

667.916

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

500.603

138.494

219.556

995.622

83.034

1.937.310

387.462

2.324.772

2.061.304

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.031

1.277

25.311

0

93.889

18.778

112.667

111.134

Phân tích trong phòng thí nghiệm

437.333

134.464

218.279

970.311

83.034

1.843.421

368.684

2.212.105

1.950.170

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

500.603

138.494

219.556

999.792

83.034

1.941.480

388.296

2.329.775

2.066.308

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.031

1.277

25.311

0

93.889

18.778

112.667

111.134

Phân tích trong phòng thí nghiệm

437.333

134.464

218.279

974.481

83.034

1.847.591

369.518

2.217.109

1.955.174

40

PCBs

500.603

138.494

219.556

999.792

83.034

1.941.480

388.296

2.329.775

2.066.308

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.270

4.031

1.277

25.311

0

93.889

18.778

112.667

111.134

Phân tích trong phòng thí nghiệm

437.333

134.464

218.279

974.481

83.034

1.847.591

369.518

2.217.109

1.955.174

41

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

282.150

23.605

163.156

1.068.305

112.658

1.649.874

329.975

1.979.849

1.784.061

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

23.605

163.156

1.068.305

112.658

1.649.874

329.975

1.979.849

1.784.061

 

PHỤ LỤC 9

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

pHH2O, pHKCl

239.400

16.236

40.809

56.690

8.683

361.818

72.364

434.181

385.211

 

Quan trắc ngoài hiện trường

103.968

3.770

16.125

19.080

0

142.943

28.589

171.532

152.182

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

135.432

12.465

24.684

37.611

8.683

218.875

43.775

262.650

233.029

2

Tổng cabon hữu cơ

273.258

11.724

77.529

265.653

28.083

656.248

131.250

787.498

694.462

 

Quan trắc ngoài hiện trường

103.968

3.770

16.125

19.080

0

142.943

28.589

171.532

152.182

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

169.290

7.954

61.404

246.573

28.083

513.305

102.661

615.966

542.281

3

Dầu mỡ

354.782

14.153

96.861

311.617

54.098

831.511

166.302

997.814

881.581

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.080

0

139.822

27.964

167.787

148.437

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

10.383

80.736

292.537

54.098

691.689

138.338

830.027

733.144

4

Cyanua (CN-)

354.782

18.832

120.471

146.121

17.277

657.483

131.497

788.980

644.415

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.080

0

139.822

27.964

167.787

148.437

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

253.935

15.062

104.346

127.041

17.277

517.661

103.532

621.193

495.978

5

Tổng P

291.299

31.282

652.224

55.280

21.586

1.051.672

210.334

1.262.006

479.337

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

190.451

27.512

636.099

35.920

21.586

911.569

182.314

1.093.882

330.563

6

Tổng N

291.299

27.927

652.224

58.560

21.584

1.051.594

210.319

1.261.913

479.244

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

190.451

24.157

636.099

39.200

21.584

911.491

182.298

1.093.790

330.470

7

Phenol

382.997

63.091

101.012

317.744

38.418

903.262

180.652

1.083.915

962.700

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

59.321

84.887

298.383

38.418

763.159

152.632

915.791

813.927

8

Kim loại nặng (Pb)

326.567

62.609

443.489

117.205

60.863

1.010.733

202.147

1.212.879

680.693

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

58.838

427.364

97.845

60.863

870.630

174.126

1.044.756

531.919

9

Kim loại nặng (Cd)

326.567

62.609

443.489

117.205

60.863

1.010.733

202.147

1.212.879

680.693

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

225.720

58.838

427.364

97.845

60.863

870.630

174.126

1.044.756

531.919

10

Kim loại nặng (As)

382.997

101.603

567.989

103.427

78.960

1.234.977

246.995

1.481.972

800.385

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

97.833

551.864

84.067

78.960

1.094.874

218.975

1.313.848

651.612

11

Kim loại nặng (Hg)

382.997

101.603

567.989

103.427

78.960

1.234.977

246.995

1.481.972

800.385

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

97.833

551.864

84.067

78.960

1.094.874

218.975

1.313.848

651.612

12

Kim loại nặng (Zn)

303.995

26.975

443.489

67.966

54.089

896.514

179.303

1.075.817

543.630

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

23.204

427.364

48.606

54.089

756.411

151.282

907.693

394.856

13

Kim loại nặng (Cu)

303.995

26.975

443.489

67.966

54.089

896.514

179.303

1.075.817

543.630

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

23.204

427.364

48.606

54.089

756.411

151.282

907.693

394.856

14

Kim loại nặng (Cr)

303.995

26.975

443.489

67.966

54.089

896.514

179.303

1.075.817

543.630

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

23.204

427.364

48.606

54.089

756.411

151.282

907.693

394.856

15

Kim loại nặng (Mn)

303.995

26.975

443.489

67.966

54.089

896.514

179.303

1.075.817

543.630

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

23.204

427.364

48.606

54.089

756.411

151.282

907.693

394.856

16

Kim loại nặng (Ni)

303.995

26.975

443.489

67.966

54.089

896.514

179.303

1.075.817

543.630

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

19.361

0

140.103

28.021

168.124

148.774

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.148

23.204

427.364

48.606

54.089

756.411

151.282

907.693

394.856

17

Tổng K2O

203.832

19.268

399.334

79.553

25.833

727.821

145.564

873.385

394.184

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.770

16.125

19.361

0

130.228

26.046

156.273

136.924

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

112.860

15.498

383.209

60.193

25.833

597.593

119.519

717.112

257.260

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

439.427

138.234

388.246

988.226

180.484

2.134.618

426.924

2.561.541

2.095.646

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

18.378

0

139.120

27.824

166.944

147.594

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.464

372.121

969.848

180.484

1.995.497

399.099

2.394.597

1.948.051

19

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

439.427

138.234

388.246

988.226

180.484

2.134.618

426.924

2.561.541

2.095.646

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

18.378

0

139.120

27.824

166.944

147.594

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.464

372.121

969.848

180.484

1.995.497

399.099

2.394.597

1.948.051

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

439.427

138.234

388.246

988.226

180.484

2.134.618

426.924

2.561.541

2.095.646

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

18.378

0

139.120

27.824

166.944

147.594

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.464

372.121

969.848

180.484

1.995.497

399.099

2.394.597

1.948.051

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

439.427

138.234

388.246

825.156

180.484

1.971.548

394.310

2.365.857

1.899.962

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

18.378

0

139.120

27.824

166.944

147.594

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.464

372.121

806.778

180.484

1.832.427

366.485

2.198.913

1.752.368

22

PCBs

439.427

138.234

388.246

989.318

180.484

2.135.710

427.142

2.562.852

2.096.957

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.770

16.125

18.378

0

139.120

27.824

166.944

147.594

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

134.464

372.121

970.940

180.484

1.996.590

399.318

2.395.907

1.949.362

23

Phân tích đồng thời các kim loại

310.365

13.549

157.776

1.068.305

69.355

1.619.351

323.870

1.943.221

1.753.889

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

310.365

13.549

157.776

1.068.305

69.355

1.619.351

323.870

1.943.221

1.753.889

 

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+ (3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

1

Độ ẩm (%)

183.483

8.680

18.488

12.250

9.898

232.800

46.560

279.360

257.174

 

Quan trắc ngoài hiện trường

82.593

3.270

6.431

8.550

0

100.843

20.169

121.012

113.295

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

100.890

5.411

12.057

3.701

9.898

131.957

26.391

158.348

143.879

2

pH

218.025

20.294

61.550

22.614

8.973

331.455

66.291

397.746

323.886

 

Quan trắc ngoài hiện trường

82.593

3.270

8.588

12.888

0

107.338

21.468

128.806

118.501

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

135.432

17.024

52.962

9.726

8.973

224.117

44.823

268.940

205.386

3

Cyanua (CN-)

429.552

22.650

91.796

134.087

44.273

722.358

144.472

866.830

756.675

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

19.381

83.208

125.538

44.273

610.979

122.196

733.175

633.325

4

Crom (VI)

243.333

22.746

91.796

91.654

13.458

462.987

92.597

555.584

445.430

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

19.477

83.208

83.104

13.458

351.608

70.322

421.930

322.080

5

Florua (F-)

243.333

22.746

91.796

112.631

13.458

483.964

96.793

580.756

470.602

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.361

19.477

83.208

104.081

13.458

372.585

74.517

447.102

347.252

6

Kim loại nặng (Pb)

373.122

52.662

419.755

107.388

41.239

994.166

198.833

1.193.000

689.293

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

49.393

411.168

98.839

41.239

882.787

176.557

1.059.345

565.944

7

Kim loại nặng (Cd)

373.122

52.662

419.755

107.388

41.239

994.166

198.833

1.193.000

689.293

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

49.393

411.168

98.839

41.239

882.787

176.557

1.059.345

565.944

8

Kim loại nặng (As)

373.122

101.574

606.505

94.849

59.288

1.235.339

247.068

1.482.407

754.600

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

98.305

597.918

86.299

59.288

1.123.960

224.792

1.348.752

631.251

9

Kim loại nặng (Hg)

373.122

105.112

606.505

93.116

59.288

1.237.144

247.429

1.484.573

756.766

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

282.150

101.842

597.918

84.567

59.288

1.125.765

225.153

1.350.918

633.417

10

Kim loại nặng (Cu)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

11

Kim loại nặng (Zn)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

12

Kim loại nặng (Mn)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

13

Kim loại nặng (Ta)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

14

Kim loại nặng (Cr)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

15

Kim loại nặng (Ni)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

16

Kim loại (Ba)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

17

Kim loại (Se)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

18

Kim loại (Mo)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

19

Kim loại (Be)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

20

Kim loại (Va)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

21

Kim loại (Ag)

268.727

32.937

419.755

56.162

38.389

815.969

163.194

979.163

475.457

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.972

3.270

8.588

8.550

0

111.379

22.276

133.655

123.350

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

177.755

29.668

411.168

47.612

38.389

704.590

140.918

845.508

352.107

22

Dầu mỡ

439.427

61.716

64.351

284.076

57.383

906.953

181.391

1.088.344

1.011.123

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

58.446

55.763

275.526

57.383

785.699

157.140

942.839

875.923

23

Phenol

439.427

58.946

67.095

200.864

33.797

800.129

160.026

960.155

879.641

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

338.580

55.676

58.508

192.314

33.797

678.875

135.775

814.650

744.441

24

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

665.147

136.685

412.656

983.396

83.034

2.280.918

456.184

2.737.102

2.241.914

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

564.300

133.415

404.069

974.846

83.034

2.159.664

431.933

2.591.597

2.106.715

25

Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ

665.147

136.234

412.656

982.446

83.034

2.279.517

455.903

2.735.421

2.240.233

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

564.300

132.964

404.069

973.896

83.034

2.158.263

431.653

2.589.916

2.105.033

26

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

721.577

136.234

412.656

1.006.309

83.034

2.359.811

471.962

2.831.773

2.336.585

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

620.730

132.964

404.069

997.760

83.034

2.238.557

447.711

2.686.268

2.201.385

27

PCBs

65.147

136.685

412.656

985.890

83.034

2.283.412

456.682

2.740.094

2.244.907

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

564.300

133.415

404.069

977.340

83.034

2.162.158

432.432

2.594.589

2.109.707

28

Phân tích đồng thời các kim loại

411.212

16.800

172.872

1.079.837

108.155

1.788.877

357.775

2.146.653

1.939.206

 

Quan trắc ngoài hiện trường

100.847

3.270

8.588

8.550

0

121.254

24.251

145.505

135.200

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

310.365

13.531

164.285

1.071.287

108.155

1.667.623

333.525

2.001.148

1.804.006

 

PHỤ LỤC 11

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=
20%*(6)

(8)=
(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

I

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

25.648

19.032

56.908

54.607

4.792

160.988

32.198

193.185

124.896

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

25.648

19.032

56.908

54.607

4.792

160.988

32.198

193.185

124.896

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

25.648

32.490

71.440

54.607

4.792

188.978

37.796

226.773

141.045

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

25.648

32.490

71.440

54.607

4.792

188.978

37.796

226.773

141.045

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

25.648

32.490

71.440

54.607

4.792

188.978

37.796

226.773

141.045

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

25.648

32.490

71.440

54.607

4.792

188.978

37.796

226.773

141.045

7

Modul quan trắc bụi TSP

52.276

17.334

269.589

155.898

7.644

502.740

100.548

603.288

279.781

8

Modul quan trắc bụi PM-10

52.276

17.334

269.589

155.898

7.644

502.740

100.548

603.288

279.781

9

Modul quan trắc bụi PM-2,5

52.276

17.334

269.589

155.898

7.644

502.740

100.548

603.288

279.781

10

Modul quan trắc bụi PM-1

52.276

17.334

269.589

155.898

7.644

502.740

100.548

603.288

279.781

11

Modul quan trắc khí NO

52.276

48.507

439.881

102.562

7.644

650.869

130.174

781.043

253.186

12

Modul quan trắc khí NO2

52.276

48.507

439.881

102.562

7.644

650.869

130.174

781.043

253.186

13

Modul quan trắc khí NOx

52.276

48.507

439.881

102.562

7.644

650.869

130.174

781.043

253.186

14

Modul quan trắc khí SO2

52.276

50.694

536.014

100.418

7.644

747.045

149.409

896.454

253.238

15

Modul quan trắc khí CO

52.276

51.536

516.104

109.347

7.644

736.906

147.381

884.288

264.962

16

Modul quan trắc khí O3

52.276

45.570

424.006

47.582

7.644

577.077

115.415

692.492

183.685

17

Modul quan trắc khí THC

52.276

65.733

623.249

151.098

7.644

900.000

180.000

1.080.000

332.101

18

Modul quan trắc khí BTEX

52.276

43.815

514.398

372.965

7.935

991.388

198.278

1.189.666

572.389

II

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

28.761

21.249

22.053

54.607

11.582

138.252

27.650

165.902

139.438

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

28.761

21.249

22.053

54.607

11.582

138.252

27.650

165.902

139.438

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

28.761

34.707

43.044

54.607

11.582

172.701

34.540

207.241

155.588

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

28.761

34.707

46.406

54.607

11.582

176.063

35.213

211.275

155.588

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

28.761

34.707

50.936

54.607

11.582

180.593

36.119

216.712

155.588

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

28.761

34.707

54.519

54.607

11.582

184.175

36.835

221.010

155.588

7

Modul quan trắc bụi TSP

53.578

17.530

151.776

127.475

11.582

361.940

72.388

434.328

252.197

8

Modul quan trắc bụi PM-10

53.578

17.530

151.776

127.475

11.582

361.940

72.388

434.328

252.197

9

Modul quan trắc bụi PM-2,5

53.578

17.530

151.776

127.475

11.582

361.940

72.388

434.328

252.197

10

Modul quan trắc khí NO

53.578

51.654

849.935

96.489

11.582

1.063.238

212.648

1.275.885

255.963

11

Modul quan trắc khí NO2

53.578

51.654

849.935

96.489

11.582

1.063.238

212.648

1.275.885

255.963

12

Modul quan trắc khí NOx

53.578

51.654

849.935

96.489

11.582

1.063.238

212.648

1.275.885

255.963

13

Modul quan trắc khí SO2

53.578

51.479

835.152

96.521

11.582

1.048.311

209.662

1.257.974

255.791

14

Modul quan trắc khí CO

53.578

54.683

276.139

102.969

11.582

498.951

99.790

598.741

267.374

15

Modul quan trắc khí O3

53.578

48.717

534.961

194.182

11.582

843.019

168.604

1.011.623

369.670

16

Modul quan trắc khí CxHy

53.578

15.425

649.701

105.788

12.901

837.393

167.479

1.004.871

225.230

 

PHỤ LỤC 12

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thông số phân tích

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Giá sản phẩm

Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Tổng chi phí trực tiếp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)

(7)=20%*(6)

(8)=(6)+(7)

(9)=(8)-(3)-20%*(3)

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Nhiệt độ

46.633

10.054

72.084

58.280

13.386

200.437

40.087

240.524

154.023

2

pH

46.633

10.054

72.084

58.280

13.386

200.437

40.087

240.524

154.023

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

46.633

10.054

72.084

58.280

13.386

200.437

40.087

240.524

154.023

4

Oxy hòa tan (DO)

46.633

14.190

98.828

142.447

13.386

315.484

63.097

378.581

259.988

5

Độ dẫn điện (EC)

46.633

30.829

118.584

153.940

13.386

363.372

72.674

436.047

293.746

6

Độ đục

46.633

16.408

75.100

353.085

13.386

504.613

100.923

605.536

515.415

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

46.633

14.945

66.113

142.766

13.386

283.843

56.769

340.612

261.276

8

Amoni (NH4+)

46.633

22.368

67.057

172.559

13.386

322.003

64.401

386.404

305.936

9

Nitrat (NO3-)

46.633

24.167

69.828

174.103

13.386

328.118

65.624

393.742

309.948

10

Tổng Nitơ (TN)

46.633

39.966

79.452

152.871

13.386

332.308

66.462

398.769

303.426

11

Tổng Photpho (TP)

46.633

45.121

80.039

182.465

13.386

367.644

73.529

441.173

345.126

12

Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

46.633

26.773

101.212

284.611

13.386

472.616

94.523

567.139

445.685

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Nhiệt độ

47.935

20.449

87.790

60.197

13.386

229.757

45.951

275.709

170.360

2

pH

47.935

20.449

87.790

60.197

13.386

229.757

45.951

275.709

170.360

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

47.935

20.449

87.790

60.197

13.386

229.757

45.951

275.709

170.360

4

Oxy hòa tan (DO)

47.935

21.328

106.107

145.039

13.386

333.794

66.759

400.553

273.225

5

Độ dẫn điện (EC)

47.935

40.958

165.492

168.382

13.386

436.153

87.231

523.384

324.793

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

47.935

40.958

165.492

168.382

13.386

436.153

87.231

523.384

324.793

7

Độ đục

53.578

27.043

76.159

346.916

13.386

517.083

103.417

620.499

529.108

8

Amoni (NH4+)

53.578

33.266

76.159

164.649

13.386

341.039

68.208

409.246

317.855

9

Nitrat (NO3-)

53.578

35.002

76.159

164.720

13.386

342.845

68.569

411.414

320.023

10

Photphat (PO43-)

53.578

37.806

88.742

169.550

13.386

363.062

72.612

435.674

329.184

 



(*) Không khí xung quanh đồng nghĩa với Không khí ngoài trời nêu tại các Văn bản pháp luật hiện hành.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 05/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản