Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3760/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA CUNG CẤP DỊCH VỤ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2013 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 4833/STNMT-TTQT ngày 07 tháng 11 năm 2018; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4654/TTr-STC ngày 13 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được đặt hàng, giao kế hoạch, sử dụng ngân sách nhà nước do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Khánh Hòa cung cấp dịch vụ, theo các Phụ lục đính kèm, gồm:

1. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung (Phụ lục I).

1.1. Hoạt động quan trắc không khí ngoài trời

a) Quan trắc tại hiện trường: 26 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 20 thông số.

1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn

a) Quan trắc tại hiện trường: 03 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 04 thông số.

1.3. Hoạt động quan trắc độ rung

a) Quan trắc tại hiện trường: 01 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 01 thông số.

2. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc khí thải (Phụ lục II)

a) Quan trắc tại hiện trường: 40 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 23 thông số.

3. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc nước thải (Phụ lục III)

a) Quan trắc tại hiện trường: 38 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 36 thông số.

4. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục IV)

a) Quan trắc tại hiện trường: 22 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 35 thông số.

5. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục V)

a) Quan trắc tại hiện trường: 18 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 36 thông số.

6. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc chất lượng nước biển (Phụ lục VI)

a) Quan trắc tại hiện trường: 42 thông số.

b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 71 thông số.

Đơn giá dịch vụ tại Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, được tính theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng. Đơn giá dịch vụ chưa bao gồm định mức cho chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; trường hợp có phát sinh việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc sẽ tính toán theo đúng các quy định hiện hành trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

a) Chỉ đạo, hướng dẫn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh triển khai thực hiện giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này; kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện việc cung ứng dịch vụ có sử dụng ngân sách nhà nước;

b) Căn cứ đơn giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này để lập dự toán kinh phí quan trắc môi trường sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi đặt hàng, giao kế hoạch cho Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh; 

c) Phối hợp với Sở Tài chính rà soát, kiểm tra quá trình thanh quyết toán kinh phí quan trắc môi trường sử dụng vốn ngân sách theo đúng quy định hiện hành đối với các dịch vụ quan trắc môi trường do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh cung cấp dịch vụ (các nội dung ngân sách nhà nước đã chi sẽ được loại trừ theo quy định đối với giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này);

d) Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng lại đơn giá dịch vụ khi các yếu tố cấu thành giá dịch vụ có biến động tăng hoặc giảm (giá nguyên, nhiên vật liệu, mức lương cơ sở, các chế độ tiền lương, phụ cấp, các khoản nộp theo lương, định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động môi trường,...); gửi phương án giá dịch vụ mới đến Sở Tài chính để Sở Tài chính tổ chức thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với thực tế.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm:

a) Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác thanh quyết toán kinh phí tài nguyên và môi trường sử dụng ngân sách nhà nước;

b) Tiếp nhận và tổ chức thẩm định hồ sơ giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.

3. Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Khánh Hòa chịu trách nhiệm triển khai thực hiện giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về pháp luật giá, phù hợp với cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên; thực hiện nộp ngân sách các nghĩa vụ tài chính (thuế, phí) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm 2019.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Sơn Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Đơn giá (đồng)

A

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

I

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

1

1KK1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

39.332

2

1KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

39.332

3

1KK2a

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

40.208

4

1KK2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

40.208

5

1KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

40.208

6

1KK4a

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067÷1995

155.728

7

1KK4b

Chì (Pb)

TCVN 5067÷1995

155.728

8

1KK4c

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

350.824

9

1KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

350.824

10

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

TCVN 7725:2007

218.649

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

 

119.789

12

1KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

 

135.829

13

1KK6

NO2

TCVN 6137:2009

157.186

14

1KK7

SO2

TCVN 5971÷1995

134.545

15

1KK8

O3

TCVN 7171÷2002

121.364

16

1KK9

Amoniac (NH3)

MASA 401

150.042

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

150.689

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903

150.948

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903

150.948

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903

150.948

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903

150.948

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903

150.948

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

150.343

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

150.343

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

150.343

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

150.343

II

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

2KK4a

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067:1995

75.606

2

2KK4b

Chì (Pb)

TCVN 6152÷1996

333.026

3

2KK4c

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

75.606

4

2KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

75.606

5

2KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

376.324

6

2KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

219.001

7

2KK6

NO2

TCVN 6137:2009

256.197

8

2KK7

SO2

TCVN 5971÷1995

552.044

9

2KK8

O3

TCVN 7171÷2002

153.916

10

2KK9

Amoniac (NH3)

MASA 401

221.530

11

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

219.065

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

 NIOSH method 7903

244.028

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

NIOSH method 7903

244.028

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

NIOSH method 7903

244.028

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

NIOSH method 7903

244.028

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

NIOSH method 7903

244.028

17

2KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

555.948

18

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

555.948

19

2KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

555.948

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

555.948

B

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN

I

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

1

Tiếng ồn giao thông

1.1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

54.610

1.2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

54.610

1.3

1TO2

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

138.169

2

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

2.1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

54.875

2.2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

54.875

2.3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 7878-1:2008

54.875

2.4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-2:2010

80.924

II

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn trong phòng thí nghiệm (2TO)

1

Tiếng ồn giao thông

1.1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

41.648

1.2

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

41.648

1.3

2TO2

Cường độ dòng xe

 

61.446

2

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

2.1

2TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

41.648

2.2

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

41.648

2.3

2TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

 

41.648

2.4

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

 

70.701

C

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐỘ RUNG

I

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

1ĐR01

Độ rung

TCVN 6963:2001

89.158

II

Công tác quan trắc độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

1

2ĐR01

Độ rung

 

43.456

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Đơn giá (đồng)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường (1KT)

1

Các thông số khí tượng

1.1

1KT1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

68.013

1.2

1KT1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

68.013

1.3

1KT2a

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

68.013

1.4

1KT2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

68.013

1.5

1KT3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

76.895

2

Các thông số khí thải

2.1

Các thông số đo tại hiện trường

2.1.1

1KT4

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

211.145

2.1.2

1KT5

Vận tốc

US-EPA method 2

294.492

2.1.3

1KT6

Hàm ẩm

US-EPA method 3

151.012

2.1.4

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA method 4

155.982

2.1.5

1KT8

Áp suất khí thải

 

140.478

2.1.6

1KT9a

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

336.887

2.1.7

1KT9b

Khí CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

423.972

2.1.8

1KT9c

Khí NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

447.972

2.1.9

1KT9d

Khí nitơ dioxit (NO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

447.972

2.1.10

1KT9đ

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

422.405

2.2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

2.2.1

1KT9e

Khí NOx

USEPA method 7

366.321

2.2.2

1KT9f

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

USEPA method 6

309.198

2.2.3

1KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

295.885

2.2.4

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

USEPA method 5

1.224.922

2.2.5

1KT10b

Bụi PM10

USEPA method 201

1.224.922

2.2.6

1KT11a

HCl

USEPA method 26, TCVN 7244:2003

344.271

2.2.7

1KT11b

HF

USEPA method 26, TCVN 7244:2003

344.271

2.2.8

1KT11c

H2SO4

USEPA method 26, TCVN 7244:2003

343.871

2.2.9

1KT112a1

Kim loại Pb

USEPA method 29

383.127

2.2.10

1KT112a2

Kim loại Cd

USEPA method 29

383.127

2.2.11

1KT112b1

Kim loại As

USEPA method 29

383.127

2.2.12

1KT112b2

Kim loại Sb

USEPA method 29

383.127

2.2.13

1KT112b3

Kim loại Se

USEPA method 29

383.127

2.2.14

1KT112b4

Kim loại Hg

USEPA method 29, 30B

383.127

2.2.15

1KT112c1

Kim loại Cu

USEPA method 29

383.127

2.2.16

1KT112c2

Kim loại Cr

USEPA method 29

383.127

2.2.17

1KT112c3

Kim loại Mn

USEPA method 29

383.127

2.2.18

1KT112c4

Kim loại Zn

USEPA method 29

383.127

2.2.19

1KT112c5

Kim loại Ni

USEPA method 29

383.127

2.2.20

1KT112c6

Hg (method 30B)

USEPA method 29

606.519

2.2.21

1KT113a

Hợp chất hữu cơ

USEPA method 18

498.811

2.2.22

1KT113b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO)

USEPA method 25

472.665

3

Các đặc tính nguồn thải

3.1

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

 

207.820

3.2

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

 

207.820

3.3

1KT16

Lưu lượng khí thải

 

286.103

II

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

1

2KT9a

Khí CO

TCVN 7242:2003

179.979

2

2KT9b

Khí NOx

US EPA method 7

209.591

3

2KT9c

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

US EPA method 6

515.184

4

2KT10a

Bụi tổng số (TSP)

US EPA method 15

210.466

5

2KT10b

Bụi PM10

US EPA method 201

210.466

6

2KT11a

HCl

US EPA 26, TCVN 7244:2003

372.589

7

2KT11b

HF

US EPA 26, TCVN 7244:2003

372.589

8

2KT11c

H2SO4

US EPA 26, TCVN 7244:2003

372.589

9

2KT12a1

Kim loại Pb

US EPA method 29

509.885

10

2KT12a2

Kim loại Cd

US EPA method 29

509.885

11

2KT12b1

Kim loại As

US EPA method 29

544.404

12

2KT12b2

Kim loại Sb

US EPA method 29

544.404

13

2KT12b3

Kim loại Se

US EPA method 29

544.404

14

2KT12b4

Kim loại Hg

US EPA method 30B

544.404

15

2KT12c1

Kim loại Cu

US EPA method 29

393.195

16

2KT12c2

Kim loại Cr

US EPA method 29

393.195

17

2KT12c3

Kim loại Mn

US EPA method 29

393.195

18

2KT12c4

Kim loại Zn

US EPA method 29

393.195

19

2KT12c5

Kim loại Ni

US EPA method 29

393.195

20

2KT12d

Hg

US EPA method 29

470.234

21

2KT12a

Hợp chất hữu cơ

US EPA method 18

639.654

22

2KT12b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO)

US EPA method 25

639.654

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá tính cho một mẫu)

US EPA method 29

998.575

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Đơn giá (đồng)

I

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

1

1NT1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988; SMEWW 2550B:2012

41.366

2

1NT2

pH

TCVN (ISO 10523:2008)

43.566

3

1NT3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

102.862

4

1NT4a

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

42.694

5

1NT4b

Độ màu

TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994) EPA method 2120

42.694

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

 

47.413

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

 

48.178

8

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

47.408

9

1NT7a

Coliform

 

51.807

10

1NT7b

Ecoli

 

56.165

11

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

 

56.336

12

1NT9

Cyanua (CN-)

 

55.351

13

1NT10a

Tổng P

 

52.044

14

1NT10b

Tổng N

 

52.044

15

1NT10c

Nito amon (NH4+)

 

52.044

16

1NT10d

Sunlfua (S2-)

 

52.044

17

1NT10đ

Crom (VI)

 

52.044

18

1NT10e

Nitrate (NO3-)

 

52.044

19

1NT10f

Sulphat (SO42-),

 

52.044

20

1NT10g

Photphat (PO43-)

 

52.044

21

1NT10h

Florua (F-)

 

52.044

22

1NT10i

Clorua (Cl-)

 

52.044

23

1NT10j

Clo dư

 

52.044

24

1NT10k1

Kim loại nặng Pb

 

41.893

25

1NT10k2

Kim loại nặng Cd

 

41.893

26

1NT10l1

Kim loại nặng As

 

41.893

27

1NT10l2

Kim loại nặng Hg

 

41.893

28

1NT10m1

Kim loại nặng Cu

 

41.893

29

1NT10m2

Kim loại nặng Zn

 

41.893

30

1NT10m3

Kim loại nặng Mn

 

41.893

31

1NT10m4

Kim loại nặng Fe

 

41.893

32

1NT10m5

Kim loại nặng Cr

 

41.893

33

1NT10m6

Kim loại nặng Ni

 

41.893

34

1NT11

Phenol

 

51.797

35

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

 

51.797

36

1NT13a

HCBVTV Clo hữu cơ

 

56.128

37

1NT13b

HCBVTV phospho hữu cơ

 

56.128

38

1NT13c

PCBs

 

56.128

II

Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

SMEWW 5210B:2012

138.659

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

TCVN 6491-1999

174.332

3

2NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625-2000

134.848

4

2NT7a1

Coliform

TCVN 6187-1-2009

726.640

5

2NT7a2

Coliform

 TCVN 6187-2-2009

679.012

6

2NT7b1

Ecoli

TCVN 6187-1-2009

726.640

7

2NT7b2

Ecoli

 TCVN 6187-2-2009

679.012

8

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B,C:2012

722.779

9

2NT9

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

255.055

10

2NT10a

Tổng P

TCVN 6202:2008

235.901

11

2NT10b

Tổng N

TCVN 6638:2000

247.498

12

2NT10c

Nito amon (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

177.608

13

2NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-D:2012

167.131

14

2NT10đ

Crom (VI)

TCVN 6658-2000

207.504

15

2NT10e

Nitrate (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

324.857

16

2NT10f

Sulphat (SO42-)

USEPA 375.4

177.808

17

2NT10g

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

178.664

18

2NT10h

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

303.220

19

2NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CL.B:2012

176.883

20

2NT10j

Clo dư

TCVN 6225-3:2011

245.562

21

2NT10k1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

394.028

22

2NT10k2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

394.028

23

2NT10l1

Kim loại nặng As

SMEWW 3113.B:2012

402.685

24

2NT10l2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877"2008

404.172

25

2NT10m1

Kim loại nặng Cu

SMEWW 3113.B:2012

255.230

26

2NT10m2

Kim loại nặng Zn

SMEWW 3113.B:2012

255.230

27

2NT10m3

Kim loại nặng Mn

SMEWW 3113.B:2012

255.230

28

2NT10m4

Kim loại nặng Fe

SMEWW 3113.B:2012

255.230

29

2NT10m5

Kim loại nặng Cr

SMEWW 3113.B:2012

255.230

30

2NT10m6

Kim loại nặng Ni

SMEWW 3113.B:2012

255.230

31

2NT11

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

461.014

32

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2000

357.650

33

2NT13a

HCBVTV Clo hữu cơ

USEPA 8270D

1.875.145

34

2NT13b

HCBVTV phospho hữu cơ

USEPA 8270D

1.875.711

35

2NT13c

PCBs

USEPA 8270D

1.875.711

36

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 1 mẫu)

TCVN 6665:2011

669.682

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Đơn giá (đồng)

I

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

1NM1a1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

42.860

2

1NM1a2

pH

TCVN 6492:2011

46.110

3

1NM1b

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

42.170

4

1NM2a

Oxy hoà tan (DO)

TCVN 7325:2004

406.772

5

1NM2b

Độ đục

TCVN 6184:2008

324.666

6

1NM3a

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

56.800

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

56.800

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; oxy hòa tan (DO); tổng chất rắn hoà tan (TDS); độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP); độ đục

 

666.276

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

45.930

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

 

45.820

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

 

45.820

12

1NM7a

Amoni (NH4+); nitrit (NO2-); nitrat (NO3-); tổng P; tổng N, sulphat (SO42-); florua; Cr6+; phosphat (PO43-); clorua (Cl-) (định mức tính cho 01 thông số)

 

49.465

13

1NM7b

Kim loại nặng chì (Pb), cadimi (Cd), As, thủy ngân (Hg), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn); Ni (định mức tính cho 01 thông số)

 

39.314

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

 

49.299

15

1NM9a

Coliform

 

50.378

16

1NM9b

Ecoli

 

50.378

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

 

56.999

18

1NM11

Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ

 

55.469

19

1NM12

Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

 

55.469

20

1NM13

Cyanua (CN-)

 

60.627

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

 

60.627

22

1NM15

Phenol

 

60.627

II

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

88.077

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

138.525

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

169.678

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

171.382

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

298.618

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

256.297

7

2NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

240.758

8

2NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

253.039

9

2NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

404.408

10

2NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

404.408

11

2NM7g1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

358.914

12

2NM7g2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

372.965

13

2NM7h1

Kim loại nặng Fe

SMEWW 3111.B:2012

261.516

14

2NM7h2

Kim loại nặng Cu

SMEWW 3111.B:2012

246.265

15

2NM7h3

Kim loại nặng Zn

SMEWW 3111.B:2012

246.265

16

2NM7h4

Kim loại nặng Mn

SMEWW 3111.B:2012

246.265

17

2NM7h5

Kim loại nặng Cr

SMEWW 3111.B:2012

246.265

18

2NM7h6

Kim loại nặng Ni

SMEWW 3111.B:2012

246.265

19

2NM7i

Sulphat (SO42-),

EPA 375.4

198.393

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

185.981

21

2NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

168.943

22

2NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

234.393

23

2NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658-2000

194.319

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

705.741

25

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009

720.602

26

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009

683.447

27

2NM9b1

Ecoli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009

720.602

28

2NM9b2

Ecoli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009

683.447

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

372.001

30

2NM11

Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ

EPA method 8270D

1.860.687

31

2NM12

Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

EPA method 8270D

1.860.687

32

2NM13

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

284.170

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

566.201

34

2NM15

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

522.513

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

618.181

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Đơn giá (đồng)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

1

1NN1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

50.598

2

1NNb

pH

TCVN 6492:2011

51.918

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

324.089

4

1NN3a

Độ đục

TCVN 6184:2008

59.352

5

1NN3b

 Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

62.293

6

1NN3c

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

323.604

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

59.163

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; oxy hòa tan (DO); tổng chất rắn hòa tan (TDS); độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP); độ đục

 

555.634

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

64.629

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

 

64.629

11

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

 

64.629

12

1NN7a

Amoni (NH4+); nitrit (NO2-); nitrat (NO3-); chất rắn tổng số (TS), chỉ số permanganat, oxyt silic (SiO3), tổng P; tổng N, Sulphat (SO42-); phosphat (PO43-); clorua (Cl-); florua (định mức tính cho 01 thông số)

 

67.601

13

1NN7b

Kim loại nặng chì (Pb), cadimi (Cd), As, thủy ngân (Hg), Se, Cr (VI), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn); Ni (định mức tính cho 01 thông số)

 

67.601

14

1NN8

Cyanua (CN-)

 

67.601

15

1NN9

Coliform, ecoli

 

67.601

16

1NN10

Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ

 

71.959

17

1NN11

Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

 

71.959

18

1NN12

Phenol

 

67.601

II

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

106.747

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

98.983

3

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

TCVN 6624:1996

159.574

4

2NN7a

Chỉ số permanganat

TCVN 6186:1996

167.716

5

2NN7b

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

161.769

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

290.353

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

245.997

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

152.351

9

2NN7e

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

214.615

10

2NN7f

Phosphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

162.337

11

2NN7g

Oxyt silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

165.679

12

2NN7h

Tổng N

TCVN 6638:2000

235.248

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

TCVN 6658-2000

185.551

14

2NN7k

Tổng P

TCVN 6202:2008

240.474

15

2NN7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

165.524

16

2NN7m1

Kim loại nặng chì (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

400.885

17

2NN7m2

Cadimi (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

400.885

18

2NN7n1

As

TCVN 6626:2000

400.489

19

2NN7n2

Kim loại nặng Se

TCVN 6626:2000

400.489

20

2NN7n3

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

406.978

21

2NN7o

Sulfua

SMEWW 4500.S2-D:2012

169.282

22

2NN7p1

Kim loại sắt (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

293.312

23

2NN7p2

Kim loại đồng (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

293.312

24

2NN7p3

Kim loại kẽm (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

293.312

25

2NN7p4

Kim loại mangan (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

293.312

26

2NN7p5

Kim loại Cr (VI)

SMEWW 3111.B:2012

293.312

27

2NN7p6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

293.312

28

2NN8

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

257.912

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009

703.287

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009

655.659

31

2NN9b1

Ecoli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009

703.287

32

2NN9b2

Ecoli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009

655.659

33

2NN10

Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ

EPA Method 8270D

1.950.490

34

2NN11

Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

1.945.990

35

2NN12

Phenol

SMEWW 5530C:2012

483.830

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

646.200

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Đơn giá (đồng)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc môi trường nước biển ven bờ tại hiện trường (1NB)

1

Đo quan trắc hiện trường

1.1

1NB1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012

54.084

1.2

1NB1b

Độ ẩm không khí

 

54.084

1.3

1NB2

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

56.255

1.4

1NB3

Sóng

94TCN6:2001

88.983

1.5

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

79.473

1.6

1NB5

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

70.781

1.7

1NB6

Độ muối

SMEWW 2520B:2012

83.273

1.8

1NB7

Độ đục

TCVN 6184:2008, SMEWW 2130B:2012

277.551

1.9

1NB8

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

85.800

1.10

1NB9

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

277.551

1.11

1NB10

pH

SMEWW 2550B:2012

82.548

1.12

1NB11

Oxy hòa tan DO

TCVN 7325:2004

544.788

1.13

1NB12

EC

SMEWW 2510B:2012

92.524

1.14

1NB13

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

92.524

1.15

1NB14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS

 

753.452

2

Lấy mẫu

2.1

1NB15

Amoni (NH4+); nitrit (NO2-); nitrat (NO3-); sunfat (SO42-); phosphat (PO43-); Silicat (SiO32-); tổng N; tổng P, Cr (VI) (định mức cho 01 thông số)

 

77.558

2.2

1NB16a

COD

 

69.037

2.3

1NB16b

BOD5

 

69.037

2.4

1NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

65.075

2.5

1NB17b

Độ màu

 

77.158

2.6

1NB18

Coliform, fecal coliform, ecoli

 

77.158

2.7

1NB19a

Chlorophyll a

 

83.694

2.8

1NB19b

Chlorophyll b

 

83.694

2.9

1NB19c

Chlorophyll c

 

83.694

2.10

1NB20

Cyanua (CN-)

 

83.694

2.11

1NB21

Kim loại nặng chì (Pb), cadimi (Cd), As, thủy ngân (Hg), Cr (III), Cr, sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn); Ni, Mg (định mức tính cho 01 thông số)

 

83.694

2.12

1NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

83.694

2.13

1NB23

Phenol

 

83.694

2.14

1NB24a

Hóa chất BVTV nhóm clo

 

83.694

2.15

1NB24b

Hóa chất BVTV nhóm photpho

 

83.694

2.16

1NB25a

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4 (định mức tính 01 thông số)

 

257.879

2.17

1NB25b

Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức tính 01 thông số)

 

257.879

2.18

1NB25c

Trầm tích biển: CN

 

257.879

2.19

1NB25d

Trầm tích biển: Độ ẩm, tỷ trọng (định mức tính 01 thông số)

 

257.879

2.20

1NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

 

257.879

2.21

1NB25f

Trầm tích biển: Tổng N, tổng P (định mức tính 01 thông số)

 

257.879

2.22

1NB25g

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm clo, nhóm photpho (định mức tính 01 thông số)

 

257.879

2.23

1NB25h

Trầm tích biển: Dầu mỡ

 

257.879

2.24

1NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, tảo độc (định mức tính 01 thông số)

 

278.541

2.25

1NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, động vật đáy (định mức tính 01 thông số)

 

278.541

2.26

1NB26c

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm clo, hóa chất BVTV nhóm photpho (định mức tính 01 thông số)

 

278.541

2.27

1NB26d

Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức tính 01 thông số)

 

278.541

II

Hoạt động phân tích nước biển ven bờ trong phòng thí nghiệm (3NB)

1

3NB15a

Amoni (NH4+)

TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996

360.740

2

3NB15b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

251.017

3

3NB15c

Nitrat (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.E:2012

228.108

4

3NB15d

Sunfat (SO42-)

EPA 375.4

178.510

5

3NB15đ

Phosphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

178.754

6

3NB15e

Silicat (SiO32-)

SMEWW 4500.-Si02:2012

174.757

7

3NB15f

Tổng N

TCVN 6638:2000

935.041

8

3NB15g

Tổng P

TCVN  6202:2008

245.905

9

3NB15h

Crom (Cr6+)

TCVN 6658-2000

219.503

10

3NB15i

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

248.567

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2.D:2012

194.918

12

3NB16a

COD

 

157.741

13

3NB16b

BOD5

SMEWW 5210B:2012

157.639

14

3NB17a

SS

 

95.737

15

3NB17b

Độ màu

 

177.101

16

3NB18a1

Coliform

 

725.431

17

3NB18a2

Fecal coliform

 

725.431

18

3NB18a3

Ecoli

 

725.431

19

3NB18b1

Coliform

 

671.270

20

3NB18b2

Fecal coliform

 

671.270

21

3NB18b3

Ecoli

 

671.270

22

3NB19a

Chlorophyll a

APHA10200:1995

119.579

23

3NB19b

Chlorophyll b

APHA10200:1995

119.579

24

3NB19c

Chlorophyll c

APHA10200:1995

119.579

25

3NB20

Cyanua (CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

357.785

26

3NB21a1

Kim loại nặng chì (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

396.009

27

3NB21a2

Kim loại nặng cadimi (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

396.009

28

3NB21b1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

419.221

29

3NB21b2

Kim loại nặng thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

419.840

30

3NB21c1

Kim loại sắt (Fe)

 

306.173

31

3NB21c2

Kim loại đồng (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

306.173

32

3NB21c3

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

306.173

33

3NB21c4

Kim loại kẽm (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

306.173

34

3NB21c5

Kim loại mangan (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

306.173

35

3NB21c6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

306.173

36

3NB21c7

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

306.173

37

3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

892.856

38

3NB23

Phenol

SMEWW 5530.B.C:2012

579.207

39

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm clo

EPA method 8270D

2.576.225

40

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm photpho

EPA method 8270D

2.820.425

41

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

851.143

 

Trầm tích biển

42

3NB25a

 N-NO2

 

462.009

43

3NB25b

N-NO3

 

299.467

44

3NB25c

N-NH3

 

209.470

45

3NB25d

P-PO4

 

188.542

46

3NB25đ1

Kim loại nặng chì (Pb)

 

460.091

47

3NB25đ2

Kim loại nặng cadimi (Cd)

 

460.091

48

3NB25e1

Kim loại nặng As

 

467.600

49

3NB25e2

Kim loại nặng thủy ngân (Hg)

 

467.600

50

3NB25f1

Kim loại đồng (Cu)

 

328.314

51

3NB25f2

Kim loại kẽm (Zn)

 

328.314

52

3NB25g

Cyanua (CN-)

 

317.456

53

3NB25h

Độ ẩm

 

171.693

54

3NB25i

Tỷ trọng

 

163.890

55

3NB25j

Chất hữu cơ

 

390.398

56

3NB25k

Tổng N

 

284.641

57

3NB25l

Tổng P

 

266.001

58

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm clo

 

2.575.589

59

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm photpho

 

2.819.789

60

3NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

 

865.155

 

Sinh vật biển

61

3NB26a

Thực vật phù du, tảo độc

 

232.306

62

3NB26b

Động vật phù du, động vật đáy

 

240.115

63

3NB26c

Hóa chất BVTV nhóm clo

 

1.957.667

64

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm photpho

 

1.933.614

65

3NB26đ1

Kim loại nặng chì (Pb)

 

467.683

66

3NB26đ2

Kim loại nặng cadimi (Cd)

 

467.683

67

3NB26e1

Kim loại nặng As

 

474.451

68

3NB26e2

Kim loại nặng thủy ngân (Hg)

 

474.451

69

3NB26f1

Kim loại đồng (Cu)

 

345.622

70

3NB26f2

Kim loại kẽm (Zn)

 

345.622

71

3NB26f3

Kim loại Mg

 

345.622