- 1Luật giá 2012
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2023/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ PHỤ LỤC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2021/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH DANH MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 217/BC-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Phụ lục V: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch.
2. Phụ lục VIII: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kinh tế.
3. Phụ lục XI: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ.
(Chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Bãi bỏ các Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp tại Mục 2 của Phụ lục IX quy định tại khoản 9 Điều 2.
2. Bãi bỏ các Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực công chứng, chứng thực tại Mục 4 của Phụ lục IX quy định tại khoản 9 Điều 2.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Lĩnh vực văn hóa. |
1 | Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế. |
2 | Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù. |
3 | Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
4 | Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải đảo. |
5 | Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
6 | Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù. |
7 | Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số. |
8 | Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch. |
9 | Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
10 | Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện công lập. |
11 | Cung cấp thông tin, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật. |
12 | Hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu. |
13 | Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế. |
14 | Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập. |
15 | Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích. |
16 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng |
17 | Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể. |
18 | Thăm dò, khai quật khảo cổ. |
19 | Giám định tài liệu, di vật, cổ vật |
20 | Giám định quyền tác giả, quyền liên quan. |
21 | Tổ chức tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
22 | Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
23 | Lưu trữ, bảo quản tư liệu, hình ảnh động tỉnh |
24 | Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa trong và ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc. |
25 | Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục vụ nghiên cứu, quản lý; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc. |
26 | Phát triển thư viện số, tài nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện trong nước. |
II | Dịch vụ gia đình |
1 | Hỗ trợ các hoạt động của các Mô hình về Phòng, chống bạo lực gia đình. |
III | Dịch vụ thể dục, thể thao |
1 | Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, trọng tài thể thao cấp tỉnh. |
2 | Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao. |
3 | Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
4 | Tổ chức đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao trong tỉnh, giải khu vực và toàn quốc do tỉnh Kon Tum đăng cai. |
IV | Dịch vụ du lịch |
1 | Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
2 | Phát triển thương hiệu du lịch địa phương. |
3 | Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch quy mô liên vùng, quốc gia. |
4 | Tổ chức thông tin hỗ trợ khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng. |
5 | Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu, tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch. |
6 | Bảo vệ, tôn tạo, phát triển giá trị tài nguyên du lịch của địa phương. |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KINH TẾ
STT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1 | Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
| Điều tra lĩnh vực trồng trọt |
2 | Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
| Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất. |
3 | Hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
| Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
| Bảo vệ và Phát triển rừng. |
4 | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi |
| Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, nâng cấp các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước sạch nông thôn. |
| Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
| Công tác theo dõi, đánh giá Bộ chỉ số nước sạch nông thôn, kiểm tra, đánh giá chất lượng nước và công trình cấp nước. |
5 | Hoạt động sự nghiệp khác. |
| Hoạt động nước sạch nông thôn: Thông tin, tuyên truyền, tập huấn, đào tạo, dự án. |
| Hoạt động khuyến nông: Thông tin tuyên truyền; bồi dưỡng, tập huấn; đào tạo, xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn và dự án. |
6 | Hoạt động dịch vụ khác |
| Lưu trữ nguồn gen cây nông lâm nghiệp, nuôi giữ duy trì nguồn giống gốc đầu dòng, ông bà cụ kỵ đến hạt nhân và nhân gốc từ Trung ương cấp cho địa phương |
| Nghiên cứu, chọn tạo, sản xuất thử nghiệm, khảo nghiệm, kiểm nghiệm và khu vực hóa các giống mới, phục tráng, gia hóa đối với thủy sản những giống có đặc tính tốt, nghiên cứu quy trình sản xuất, bảo quản giống. |
| Cung cấp các loại giống cây trồng, vật nuôi chủ lực thực hiện các Chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh |
| Quản lý, khai thác công trình thủy lợi lớn, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
| Quản lý, khai thác công trình thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
| Hoạt động quản lý, khai thác và vận hành các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
II | Hoạt động kinh tế giao thông vận tải |
- | Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (trong trường hợp dịch vụ này có định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành để làm cơ sở đặt hàng cho doanh nghiệp thực hiện). |
+ | Kiểm tra, quan trắc, kiểm định chất lượng công trình đường bộ. |
+ | Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình đường bộ: Gồm các hạng mục công việc theo tiêu chuẩn kỹ thuật về bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quy trình bảo trì. |
+ | Sửa chữa công trình đường bộ, bao gồm: |
| Sửa chữa định kỳ: Sửa chữa hư hỏng, thay thế bộ phận công trình, thiết kế công trình được thực hiện định kỳ theo quy định của quy trình bảo trì công trình đường bộ nhằm khôi phục, cải thiện tình trạng kỹ thuật của công trình đường bộ mà bảo dưỡng thường xuyên công trình không đáp ứng được. |
| Sửa chữa đột xuất công trình đường bộ bị hư hỏng do chịu các tác động đột xuất như mưa bão, lũ lụt, động đất, va đập, cháy nổ hoặc những tác động thiên tai đột xuất khác hoặc khi có biểu hiện có thể gây hư hỏng đột biến ảnh hưởng đến an toàn sử dụng, khai thác công trình hoặc có khả năng xảy ra sự cố dẫn tới thảm họa. |
III | Hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường |
1 | Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai |
- | Lập phương án sử dụng đất đối với khu đất được UBND tỉnh thu hồi bàn giao về địa phương quản lý. |
- | Thống kê, kiểm kê, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
- | Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm, kế hoạch đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện. |
- | Tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. |
- | Đo đạc, cắm mốc, chỉnh lý bản đồ địa chính khu đất, lập thủ tục đất đai phục vụ công tác bồi thường, quản lý đất đai ở địa phương. |
- | Lập, điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất; định giá đất cụ thể. |
- | Điều tra, đánh giá đất đai. |
- | Quản lý quỹ đất công tại Trung tâm phát triển quỹ đất. |
- | Lập, điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 5 năm cấp tỉnh; Lập QHSD đất cấp huyện; Lập KHSD đất hằng năm cấp huyện. |
- | Đo đạc lập Bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; Lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSDĐ; quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất và xây dựng CSDLĐĐ trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
2 | Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ và viễn thám. |
- | Đo đạc, thành lập, cập nhật bản đồ và hồ sơ địa giới hành chính phục vụ việc phân định, chia tách, sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính; |
- | Lập bản đồ hành chính cấp tỉnh và cấp huyện. |
- | Xây dựng, cập nhật, công bố siêu dữ liệu viễn thám để đáp ứng yêu cầu khai thác và sử dụng thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
- | Lập dự án di dời công trình hạ tầng thu nhận dữ liệu ảnh viễn thám. |
- | Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, cập nhật bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 đối với phần đất liền, cửa sông thuộc phạm vi địa phương quản lý. |
3 | Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản. |
- | Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ, lẻ; khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản; |
- | Điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; |
- | Điều tra đánh giá tài nguyên khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh. |
- | Bảo tàng địa chất khoáng sản. |
- | Khoanh định khu vực cấm, hoặc tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
- | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất, khoáng sản. |
- | Rà soát, khoanh định và điều chỉnh, cập nhật khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
4 | Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước |
- | Quy hoạch tài nguyên nước chung của cả nước và theo lưu vực sông và nguồn nước liên tỉnh; |
- | Điều tra, đánh giá tài nguyên nước, điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước đối với các nguồn nước |
| liên quốc gia, nguồn nước liên tỉnh; lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh; |
- | Điều tra xác định khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất. |
- | Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước tỉnh Kon Tum. |
- | Điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 đến 1:25.000 đối với nguồn nước nội tỉnh. |
- | Đánh giá, xác định, cập nhật định kỳ các đặc trưng cơ bản, lập bản đồ đặc trưng tài nguyên nước mặt. |
- | Điều tra, đánh giá, tính toán, xác định và công bố dòng chảy tối thiểu ở các sông, suối nội tỉnh theo quy định. |
- | Lập danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ. |
- | Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với sông suối kênh rạch, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo ở các đô thị, khu dân cư tập trung và các nguồn nước khác trên địa bàn tỉnh. |
- | Đánh giá và phân vùng chất lượng nước, phục vụ xả nước thải các hoạt động đô thị, công nghiệp và nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
- | Điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ và lập bản đồ phân vùng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh. |
- | Xây dựng mực nước tương ứng cấp báo động lũ trên các sông, suối chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
5 | Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. |
- | Điều tra, khảo sát, quan trắc, giám sát tác động và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn. |
- | Xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh. |
- | Điều tra, khảo sát, thống kê số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp tỉnh. |
- | Xây dựng báo cáo tác động môi trường tính dễ bị tổn thương, rủi ro tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu cấp tỉnh. |
- | Cập nhật danh mục cơ sở phát sinh khó khăn khí nhà kính cấp tỉnh. |
6 | Dịch vụ Môi trường. |
- | Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
- | Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh công cộng |
- | Phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải sinh hoạt, bao gói thuốc bảo vệ thực vật, y tế công lập, trường học, các cơ sở giam giữ của Nhà nước. |
- | Dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
- | Thống kê môi trường cấp tỉnh. |
- | Báo cáo hiện trạng môi trường hằng năm cấp tỉnh; Báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm cấp tỉnh. |
- | Báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh. |
- | Xây dựng danh mục bảo tồn cấu trúc loài sinh vật quý hiếm. |
- | Điều tra, khảo sát, đánh giá, quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; xác lập, thẩm định và công nhận di sản thiên nhiên thuộc nhiệm vụ địa phương. |
- | Điều tra, thống kê, giám sát, đánh giá, lập danh mục chất làm suy giảm tầng Ozon, chất gây hiệu ứng nhà kính thuộc nhiệm vụ tại địa phương. |
7 | Dịch vụ Thông tin, truyền thông về tài nguyên và môi trường |
- | Thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
IV | Hoạt động kinh tế công thương. |
1 | Dịch vụ lĩnh vực về khuyến công. |
- | Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới. |
- | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp. |
- | Hỗ trợ tổ chức hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước. |
- | Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
- | Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp. |
2 | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
- | Tổ chức hội chợ, triển lãm |
- | Tham gia hội chợ, triển lãm |
- | Tổ chức phiên chợ |
- | Tổ chức Chương trình đưa hàng Việt về nông thôn |
- | Tuyên truyền, quảng bá |
- | Hỗ trợ “Điểm bán hàng Việt cố định” , “Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP” |
- | Tổ chức, tham gia hội nghị kết nối giao thương |
- | Hỗ trợ xây dựng thương hiệu sản phẩm của tỉnh |
- | Tổ chức đoàn giao dịch thương mại trong và ngoài nước. |
V | Hoạt động kinh tế xây dựng |
1 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
2 | Dịch vụ quản lý công viên, trồng và quản lý chăm sóc xây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay. |
3 | Dịch vụ chiếu sáng đô thị. |
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Lĩnh vực Văn thư -Lưu trữ |
1 | Dịch vụ thu thập tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử |
2 | Dịch vụ bảo quản tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử |
3 | Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử phục vụ nhu cầu xã hội |
4 | Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử phục vụ nhiệm vụ chính trị |
II | Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
1 | Bồi dưỡng lý luận chính trị |
- | Bồi dưỡng lý luận chính trị theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý |
- | Bồi dưỡng lý luận chính trị theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức |
2 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh. |
- | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý |
- | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức |
3 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức. |
- | Bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương |
- | Bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương |
- | Bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên và tương đương |
4 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
- | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
- | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương |
- | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương |
- | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối tượng 3 |
- | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối tượng 4 |
- | Bồi dưỡng công tác mặt trận đoàn thể, nghiệp vụ công tác tổ chức xây dựng Đảng và công tác dân vận cho cán bộ, công chức khối Đảng cấp tỉnh, huyện, xã |
5 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh cán bộ công chức cấp xã. |
6 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ. |
7 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành. |
- 1Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 5Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Nghị quyết 95/NQ-HĐND
- 1Luật giá 2012
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 13Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Nghị quyết 95/NQ-HĐND
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 25/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết