Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ MƯỜI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Xét Tờ trình số 3130/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ mười (chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | Mức độ sử dụng ngân sách nhà nước |
I | BÁO CHÍ, TRUYỀN THÔNG | |
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
II | AN TOÀN THÔNG TIN | |
1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
5 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
6 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
7 | Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 1 và 2) của cơ quan nhà nước trước khi đưa vào sử dụng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
8 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
9 | Giám sát an toàn không gian mạng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
III | ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
1 | Dịch vụ đào tạo, tập huấn quản trị, quản lý công nghệ thông tin. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ đào tạo, tập huấn kỹ thuật về công nghệ thông tin. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Dịch vụ đào tạo sử dụng công nghệ thông tin: - Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức. - Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng công nghệ thông tin cho lao động đặc thù (bộ đội xuất ngũ, người khuyết tật, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 | Dịch vụ đào tạo nghiệp vụ tư vấn về công nghệ thông tin. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
5 | Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về thông tin, báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
IV | TƯ VẤN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC | |
1 | Dịch vụ khảo sát số liệu, hiện trạng, nhu cầu về công nghệ thông tin. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ điều tra nghiên cứu, tuyển chọn và tư vấn giải pháp, sản phẩm, hệ thống công nghệ thông tin. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Dịch vụ tư vấn về dự án, hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin: - Lập báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, đề cương và dự toán chi tiết. - Thẩm tra tính hiệu quả, tính khả thi của dự án đầu tư. - Lập thiết kế thi công, dự toán. - Thẩm tra thiết kế thi công, dự toán. - Tư vấn quản lý dự án. - Giám sát thi công. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 | Dịch vụ tư vấn định giá sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin: - Đánh giá, định giá thiết bị. - Định giá phần mềm. - Đánh giá hệ thống, chẩn đoán nguyên nhân sự cố. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
5 | Dịch vụ tư vấn về an toàn thông tin. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
V | DỊCH VỤ PHẦN MỀM CHO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC | |
1 | Dịch vụ phân tích, thiết kế, phát triển phần mềm nội bộ. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ quản lý, duy trì trang thông tin điện tử. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Dịch vụ kiểm thử phần mềm. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 | Dịch vụ phát hành, chuyển giao, triển khai phần mềm. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
VI | TÍCH HỢP HỆ THỐNG, QUẢN LÝ ỨNG DỤNG | |
1 | Dịch vụ tích hợp, liên thông hệ thống: - Tích hợp, liên thông hệ thống trong nội bộ một cơ quan. - Tích hợp, liên thông hệ thống giữa các cơ quan. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ quản lý, vận hành, duy trì, triển khai hệ thống: - Hạ tầng kỹ thuật của Trung tâm dữ liệu. - Phần mềm quản lý văn bản. - Phần mềm một cửa và dịch vụ công trực tuyến. - Trục liên thông văn bản, trục LGSP. - Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến. - Các hệ thống, phần mềm khác của cơ quan nhà nước. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Dịch vụ quản lý, duy trì mạng trong trụ sở cơ quan nhà nước. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
VII | LẮP ĐẶT, BẢO HÀNH, BẢO TRÌ, NÂNG CẤP VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
1 | Dịch vụ lắp đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa sản phẩm phần cứng, điện tử: - Máy tính và thiết bị ngoại vi. - Hệ thống lưu trữ, sao lưu dữ liệu. - Các sản phẩm phần cứng, điện tử khác. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ cài đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa phần mềm: - Phần mềm nội bộ. - Phần mềm nền: Hệ điều hành, Hệ quản trị cơ sở dự liệu. - Các phần mềm đóng gói khác. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 | Dịch vụ lắp đặt, cài đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa mạng: - Mạng nội bộ: thiết bị mạng, hệ thống cáp mạng. - Mạng riêng ảo (VPN). - Các dịch vụ mạng khác. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 | Dịch vụ nâng cấp phần cứng, phần mềm, hệ thống. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
VIII | CẬP NHẬT, TÌM KIẾM, LƯU TRỮ, XỬ LÝ DỮ LIỆU VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU | |
1 | Dịch vụ thu thập số liệu. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ nhập, số hóa, chuyển đổi dữ liệu: - Tạo lập, cập nhật dữ liệu. - Số hóa dữ liệu. - Chuyển đổi dữ liệu. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
IX | THUÊ, CHO THUÊ, CHIA SẺ TÀI NGUYÊN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
1 | Dịch vụ thuê, cho thuê thiết bị công nghệ thông tin: - Thiết bị vật lý. - Thiết bị ảo hóa. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Dịch vụ thuê, cho thuê phần mềm, cơ sở dữ liệu. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 378/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 8Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 12Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 378/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 11Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 13Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 17Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 18Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 19Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 20Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 19/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Văn Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra