- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công do ngân sách bảo đảm toàn bộ thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do UBND thành phố Đà Nẵng quản lý; Báo cáo thẩm tra số 201/BC-BPC ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (đính kèm Danh mục).
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng biểu quyết thông qua.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG DO UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ
(Đính kèm Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
TT | DANH MỤC DỊCH VỤ | Ghi chú |
A | Công nghệ thông tin (CNTT) | |
I | Dịch vụ an toàn thông tin |
|
1 | Vận hành thiết bị an ninh thông tin |
|
2 | Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng An ninh thông tin cho thiết bị CNTT |
|
3 | Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng An ninh thông tin cho cơ sở dữ liệu |
|
4 | Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng An ninh thông tin cho website/ứng dụng |
|
5 | Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng An ninh thông tin cho hệ thống mail |
|
6 | Ứng cứu, khắc phục sự cố An ninh thông tin |
|
7 | Vận hành ứng dụng An toàn thông tin |
|
II | Dịch vụ hạ tầng CNTT |
|
1 | Vận hành máy chủ vật lý |
|
2 | Vận hành máy chủ ảo |
|
3 | Vận hành hệ thống lưu trữ vật lý |
|
4 | Vận hành hệ thống lưu trữ ảo |
|
5 | Đặt chỗ thiết bị CNTT (U/năm) |
|
6 | Vận hành hệ thống lưu ký Website |
|
7 | Vận hành hệ thống ứng dụng (Ký số, Diệt virus, ...) |
|
8 | Vận hành hệ thống ứng dụng cung cấp dịch vụ trực tuyến (như Lưu trú trực tuyến...) |
|
9 | Vận hành hệ thống email công vụ |
|
10 | Vận hành hệ thống quản lý tên miền |
|
11 | Vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung |
|
12 | Ứng cứu sự cố lỗi thiết bị (Máy chủ, lưu trữ, chuyển mạch) |
|
13 | Giám sát hoạt động TTDL 24/7 |
|
14 | Vận hành trạm biến áp (trạm/năm) | hạ thế |
15 | Vận hành máy phát điện (máy/năm) | Máy quy mô từ 400 - 1000KVA |
16 | Vận hành hệ thống UPS (hệ thống/năm) |
|
17 | Vận hành tủ điện phân phối |
|
18 | Vận hành hệ thống dây dẫn điện TTDL |
|
19 | Vận hành điều hòa thông thường (TB/năm) |
|
20 | Vận hành điều hòa chính xác (Tb/năm) |
|
21 | Vận hành hệ thống PCCC |
|
22 | Vận hành hệ thống điều khiển truy cập |
|
23 | Vận hành hệ thống báo ẩm |
|
24 | Dịch vụ giám sát hệ thống cơ điện tại TTDL 24/7 |
|
25 | Vận hành hệ thống camera Trung tâm dữ liệu (TB/năm) |
|
26 | Vận hành Phòng máy đặt thiết bị CNTT |
|
27 | Xử lý sự cố hệ thống cơ - nhiệt - điện Trung tâm dữ liệu |
|
III | Hệ thống thông tin |
|
1 | Cài đặt máy chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
2 | Quản trị, giám sát, vận hành mức ứng dụng các máy chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
3 | Kiểm thử chức năng từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
4 | Cài đặt từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
5 | Quản trị, giám sát vận hành từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
6 | Giải đáp và hướng dẫn sử dụng các ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (thông qua đường dây nóng (hotline)) |
|
7 | Bảo trì các ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
8 | Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
9 | Tích hợp chức, năng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử với các Hệ thống thông tin các cơ quan Trung ương và các địa phương |
|
10 | Tạo mới, cập nhật, hủy bỏ tài khoản Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
11 | Quản trị, giám sát, vận hành nền tảng Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử |
|
12 | Quản trị, giám sát, vận hành trục tích hợp dữ liệu LGSP |
|
IV | Dịch vụ công trực tuyến |
|
1 | Cài đặt máy chủ của Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
2 | Quản trị, giám sát, vận hành mức ứng dụng các máy chủ Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app) |
|
3 | Kiểm thử chức năng của Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4 | Cài đặt Cổng dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app) |
|
5 | Quản trị, giám sát, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
6 | Bảo trì mức ứng dụng cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
7 | Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
8 | Tích hợp dịch vụ công trực tuyến của thành phố với Cổng dịch vụ công quốc gia |
|
9 | Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 1 |
|
10 | Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 2 |
|
11 | Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 3 |
|
12 | Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 4 |
|
13 | Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 2 |
|
14 | Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 3 |
|
15 | Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 4 |
|
V | Dịch vụ Chữ ký số |
|
1 | Quản lý cấp mới, gia hạn, hủy chữ ký số và hướng dẫn sử dụng |
|
VI | Dịch vụ Thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
1 | Cài đặt máy chủ cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
2 | Quản trị, giám sát máy chủ ở mức ứng dụng cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
3 | Kiểm thử chức năng cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
4 | Cài đặt một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
5 | Quản trị, giám sát, vận hành một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
6 | Giải đáp và hướng dẫn sử dụng một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (thông qua đường dây nóng (hotline)) |
|
7 | Bảo trì hệ thống thông tin tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
8 | Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số |
|
9 | Tích hợp tiện ích, dịch vụ đô thị thông minh lên ứng dụng di động |
|
VII | Dịch vụ Khác |
|
1 | Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng |
|
2 | Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin nhắn |
|
3 | Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng di động |
|
4 | Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua website |
|
5 | Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng |
|
6 | Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin nhắn |
|
7 | Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng di động |
|
8 | Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua website |
|
9 | Xây dựng hệ thống nhắn tin phục vụ hành chính công qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng |
|
10 | Vận hành hệ thống nhắn tin phục vụ hành chính công qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng |
|
11 | Vận hành màn hình ghép |
|
B | Viễn thông, Internet |
|
I | Vận hành hạ tầng mạng truyền dẫn |
|
1 | Quản lý vận hành Cáp ngầm (km/năm) |
|
2 | Quản lý vận hành Cáp treo (km/năm) |
|
3 | Vận hành tuyến truyền dẫn Viba (tuyến/năm) |
|
4 | Quản lý vận hành cống cáp (km/năm) |
|
5 | Quản lý vận hành bể cáp (bể/năm) |
|
6 | Xử lý sự cố cáp quang |
|
7 | Vận hành thiết bị chuyển mạch biên (Tb/năm) |
|
8 | Vận hành thiết bị chuyển mạch phân phối (Tb/năm) |
|
9 | Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi (Tb/năm) |
|
10 | Ứng cứu sự cố thiết bị mạng |
|
14 | Vận hành thiết bị tổng đài điện thoại IP (Tb/năm) |
|
15 | Vận hành thiết bị phát sóng không dây (TB/năm) |
|
16 | Vận hành thiết bị điều khiển mạng không dây (TB/năm) |
|
17 | Vận hành thiết bị cân bằng tải lưu lượng (Tb/năm) |
|
18 | Vận hành thiết bị quản lý đa điểm phục vụ Hội nghị trực tuyến (MCU) |
|
19 | Dịch vụ Giám sát mạng Đô thị 24/7 (gói/ năm) |
|
20 | Triển khai sự kiện Hội nghị truyền hình trực tuyến (điểm cầu/sự kiện) |
|
22 | Xử lý sự cố cáp viễn thông công cộng |
|
23 | Giám sát, theo dõi hoạt động trạm BTS sau cấp phép |
|
24 | Kiểm tra, khảo sát hiện trường phục vụ công tác cấp thỏa thuận, giấy phép xây dựng trạm BTS |
|
II | Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc (DVB-T2) |
|
1 | Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc (trạm/năm) |
|
2 | Vận hành tuyến truyền dẫn tín hiệu truyền hình số |
|
III | Dịch vụ viễn thông liên quan đến Tổng đài dịch vụ công |
|
1 | Thiết lập kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ công |
|
2 | Vận hành hệ thống Tổng đài dịch vụ công |
|
3 | Nhắn tin SMS chỉ đạo, điều hành phục vụ hành chính công qua cổng tin nhắn |
|
4 | Dịch vụ tổng đài tin nhắn qua đầu số viễn thông phục vụ hành chính công (tra cứu thông tin, đăng ký dịch vụ công...) |
|
C | Truyền thông, Thông tin |
|
I | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ: chính trị; đảm bảo an ninh - quốc phòng; đối ngoại; thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
1 | Qua Cổng Thông tin dịch vụ công Đà Nẵng |
|
1.1 | Đăng tin bài đa phương tiện |
|
1.2 | Xây dựng chuyên mục |
|
2 | Qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng |
|
2.1 | Đăng tin bài đa phương tiện |
|
2.2 | Xây dựng chuyên mục |
|
2.3 | Gửi tin nhắn |
|
3 | Qua Fanpage Facebook Tổng đài 1022 |
|
3.1 | Đăng tin bài đa phương tiện |
|
4 | Qua hình thức trực quan |
|
4.1 | Tuyên truyền qua băng rôn |
|
4.2 | Tuyên truyền qua phướn |
|
4.3 | Tuyên truyền qua backdrop |
|
4.4 | Tuyên truyền qua standee |
|
4.5 | Tuyên truyền qua poster |
|
4.6 | Tuyên truyền qua tờ rơi |
|
5 | Qua hình thức tổ chức sự kiện |
|
5.1 | Tuyên truyền qua hình thức diễu hành (roadshow) |
|
5.2 | Tuyên truyền qua tổ chức sự kiện |
|
6 | Qua mạng viễn thông và internet |
|
6.1 | Tuyên truyền qua tin nhắn SMS |
|
6.2 | Tuyên truyền qua email |
|
7 | Qua ứng dụng di động (mobile app) |
|
7.1 | Đăng tin, bài trên ứng dụng di động |
|
II | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội. |
|
1 | Khảo sát/đo lường theo hình thức gián tiếp |
|
2 | Khảo sát/đo lường theo hình thức trực tiếp |
|
III | Xây dựng các sản phẩm tuyên truyền |
|
1 | Viết tin |
|
2 | Viết bài |
|
3 | Làm phóng sự ảnh |
|
4 | Thiết kế banner |
|
5 | Thiết kế poster |
|
6 | Thiết kế infographic |
|
7 | Thiết kế tờ rơi |
|
8 | Thiết kế sổ tay thông tin |
|
9 | Thiết kế phướn |
|
10 | Thiết kế băng rôn |
|
11 | Thiết kế backdrop |
|
12 | Xây dựng video clip |
|
13 | Xây dựng audio clip |
|
D | Các lĩnh vực khác |
|
I | Dịch vụ liên quan đến thông tin dịch vụ công |
|
1 | Hướng dẫn dịch vụ công tại bộ phận một cửa |
|
2 | Hướng dẫn, giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ công |
|
3 | Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân qua Tổng đài dịch vụ công |
|
4 | Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân qua Cổng Góp ý Đà Nẵng |
|
5 | Trích lọc, biên soạn nội dung thông tin |
|
6 | Điểm báo |
|
7 | Điểm tin trên mạng xã hội |
|
8 | Giám sát cung cấp dịch vụ công |
|
9 | Giám sát việc cung cấp từng dịch vụ đô thị thông minh |
|
10 | Nhập dữ liệu |
|
11 | Tạo lập thông tin điện tử |
|
II | Dịch vụ về đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn |
|
1 | Hướng dẫn sử dụng phần mềm |
|
2 | Bồi dưỡng kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền điện tử |
|
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm, thiết kế đồ họa (infographic) truyền thông hướng dẫn sử dụng phần mềm |
|
4 | Triển khai phần mềm thương mại, phần mềm sẵn có (được doanh nghiệp, đối tác tài trợ...) phục vụ chính quyền điện tử, thành phố thông minh, chuyển đổi số vào sử dụng dùng chung |
|
III | Dịch vụ khác |
|
1 | Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu |
|
2 | Xử lý khắc phục sự cố máy tính cho các cơ quan nhà nước |
|
3 | Xây dựng các phần mềm cấp thiết phục vụ tình huống khẩn cấp (thiên tai, dịch bệnh...) |
|
- 1Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 5Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 10Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 17/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết