- 1Quyết định 106/2005/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 85/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 84/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 86/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 01/2005/QĐ-UB về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 90/2005/QĐ-UB về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 91/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 92/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 93/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 103/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 09/2006/QĐ-UB thực hiện cơ chế ’một cửa tại Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có nội dung công việc thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông nêu tại
- Bố trí phòng làm việc, trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định tại Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ).
- Bố trí cán bộ, công chức đúng chuyên môn, nghiệp vụ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Ban hành quy chế quy định quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các bộ phận, cơ quan liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Niêm yết công khai các quy định, thủ tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, mức thu phí, lệ phí và thời gian giải quyết các loại công việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Tập huấn về nghiệp vụ và cách giao tiếp với tổ chức, cá nhân trong quá trình giải quyết công việc đối với đội ngũ cán bộ, công chức trực tiếp làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Thông tin, tuyên truyền để tổ chức, cá nhân biết về hoạt động của cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
Điều 3. Sở Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này, định kỳ tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung công việc | Phạm vi thực hiện | Thời gian giải quyết (tối đa) | ||
Cơ chế một cửa | Cơ chế một cửa liên thông | ||||
Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | ||||
| - Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | 20 ngày |
| - Làm thẻ, đổi thẻ, cấp lại thẻ công chức | x |
|
| 07 ngày |
- Điều động cán bộ, công chức, viên chức |
| Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày | |
- Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức |
| 10 ngày | |||
- Phê duyệt điều lệ (quy chế) tổ chức và hoạt động của hội |
| 30 ngày | |||
- Cử cán bộ, công chức, viên chức đi thi, đi học cao học |
| 08 ngày | |||
- Thành lập, chia tách, sáp nhập thôn, xóm, bản, tổ nhân dân |
| 10 ngày | |||
- Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND huyện, thị xã |
| 07 ngày | |||
| - Thẩm định hồ sơ dự án đầu tư các công trình thủy lợi, công trình cấp nước thuộc mọi nguồn vốn được phân cấp | x |
|
| - Dự án nhóm B: 30 ngày - Dự án nhóm C: 30 ngày |
- Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và tổng dự toán các công trình thủy lợi, công trình cấp nước | x |
|
| - Dự án nhóm B: 15 ngày - Dự án nhóm C: 10 ngày | |
- Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật về trồng, chăn nuôi, chăm sóc, khoanh nuôi, khai thác rừng | x |
|
| 25 ngày | |
- Thẩm định, cấp, thu, đổi giấy phép hành nghề kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
| 15 ngày | |
- Cấp, thu hồi các loại giấy phép, chứng nhận, chứng chỉ hành nghề, dịch vụ trong lĩnh vực thú y | x |
|
| 10 ngày | |
- Xác nhận chất lượng giống cây trồng và phân bón theo tiêu chuẩn và quy định của Nhà nước | x |
|
| 15 ngày | |
- Xác nhận tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi theo tiêu chuẩn và quy định của Nhà nước | x |
|
| 10 ngày | |
- Thẩm định các dự án vay vốn trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng | x |
|
| 15 ngày | |
- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con lâm nghiệp | x |
|
| 15 ngày | |
- Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y | x |
|
| 15 ngày | |
- Cấp mã số cho các đơn vị sản xuất kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh | x |
|
| 15 ngày | |
- Cấp phép vận chuyển lâm sản | x |
|
| 05 ngày | |
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã | x |
|
| 35 ngày | |
| - Cấp, đổi chứng chỉ lái thuyền; đổi, nhập và di chuyển giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | x |
|
| 05 ngày |
- Cấp mới giấy phép lái xe | x |
|
| 10 ngày | |
- Đăng ký máy thi công | x |
|
| 05 ngày | |
- Đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
| 05 ngày | |
- Cấp phép mở bến thủy, bến khách ngang sông | x |
|
| 05 ngày | |
- Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt (giấy phép vận hành quá khổ, quá tải) | x |
|
| 05 ngày | |
- Cấp các loại phù hiệu, sổ nhật trình xe chạy | x |
|
| Trong ngày | |
- Chấp thuận đăng ký tham gia vận tải hành khách công cộng | x |
|
| 07 ngày | |
- Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | x |
|
| - Dự án nhóm B: 15 ngày - Dự án nhóm C: 10 ngày | |
| - Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
| Trong ngày |
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
| Trong ngày | |
- Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
| Trong ngày | |
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | x |
|
| Trong ngày | |
- Đăng ký lại việc khai sinh, tử, kết hôn, nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài | x |
|
| Trong ngày | |
- Công chứng hợp đồng vay tiền có hoặc không có thế chấp tài sản | x |
|
| 02 ngày | |
- Công chứng hợp đồng chuyển quyền sử hữu tài sản, quyền sử dụng đất | x |
|
| 03 ngày | |
- Công chứng ủy quyền | x |
|
| 01 ngày | |
- Công chứng di chúc | x |
|
| 01 ngày | |
- Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | x |
|
| 03 ngày | |
- Công chứng văn bản khai nhận di sản | x |
|
| 02 ngày | |
- Công chứng văn bản từ chối di sản | x |
|
| 02 ngày | |
- Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
| 05 ngày | |
- Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 30 ngày | |
- Đăng ký nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| 120 ngày | |||
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
| 45 ngày | |
- Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| Sở Tư pháp | Công an tỉnh | 10 ngày | |
| - Cấp chứng chỉ hành nghề Y tư nhân | x |
|
| 30 ngày |
- Cấp chứng chỉ hành nghề Dược | x |
|
| 30 ngày | |
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | x |
|
| 10 ngày | |
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | x |
|
| 10 ngày | |
| - Tiếp nhận, di chuyển hồ sơ người có công đi và đến | x |
|
| 07 ngày |
- Cấp đổi thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ | x |
|
| 07 ngày | |
- Sao lục hồ sơ người có công | x |
|
| 07 ngày | |
- Trợ cấp tuất liệt sỹ | x |
|
| 07 ngày | |
- Chế độ tuất từ trần (đối với người hoạt động trước cách mạng tháng Tám và thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật mất sức lao động từ 61% trở lên) | x |
|
| 07 ngày | |
- Thừa nhận thỏa ước lao động tập thể | x |
|
| 15 ngày | |
- Nội quy lao động | x |
|
| 10 ngày | |
- Xác nhận hộ nghèo | x |
|
| Trong ngày | |
| - Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của tổ chức | x |
|
| 05 ngày |
- Xóa đăng ký, thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
| 05 ngày | |
- Cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh thuộc lĩnh vực đất đai | x |
|
| 02 ngày | |
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường đối với các cơ sở công nghiệp | x |
|
| - Thẩm định: 60 ngày - Trả hồ sơ: 70 ngày | |
- Đăng ký, thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x |
|
| 05 ngày | |
- Lập hồ sơ thu hồi, giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 20 ngày | |
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức |
| 20 ngày | |||
- Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản; trả lại giấy phép chế biến khoáng sản; chuyển nhượng chế biến khoáng sản; tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
| 37 ngày | |||
- Cấp phép khai thác khoáng sản |
| 67 ngày (trường hợp phức tạp không quá 97 ngày) | |||
- Gia hạn cấp phép khai thác khoáng sản |
| 37 ngày | |||
- Cấp phép thăm dò khoáng sản |
| 67 (trường hợp phức tạp, không quá 97 ngày) | |||
- Thẩm định kết quả thăm dò khoáng sản |
| 30 ngày | |||
- Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| 30 ngày | |||
- Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; chuyển nhượng thăm dò khoáng sản |
| 37 ngày | |||
- Hồ sơ tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
| 37 ngày | |||
- Cấp phép chế biến khoáng sản |
| 37 ngày | |||
| - Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình |
| Sở Xây dựng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Dự án nhóm B: 15 ngày - Dự án nhóm C: 10 ngày |
- Cấp giấy phép xây dựng | x |
|
| 20 ngày | |
- Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ thuật hoạt động xây dựng | x |
|
| 30 ngày | |
- Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
| Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 30 ngày | |
- Thẩm định quy hoạch xây dựng | x |
|
| 30 ngày | |
| - Cấp phép hoạt động điện lực | x |
|
| 20 ngày |
- Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| Sở Công nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | |
| - Cấp phép xuất bản (nhất thời) đối với các bản tin, tài liệu không mang tính chất kinh doanh | x |
|
| 10 ngày đối với tài liệu không mang tính chất kinh doanh; 30 ngày đối với bản tin, thời hạn 05 năm |
- Cấp phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | x |
|
| 05 ngày | |
- Cấp phép thực hiện quảng cáo đối với các sản phẩm, hàng hóa, thiết bị... thuộc lĩnh vực y tế, nông, lâm nghiệp |
| Sở Văn hóa - Thông tin | Sở Y tế, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày | |
- Cấp phép tổ chức thi hoa hậu, công diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x |
|
| 07 ngày | |
- Cấp phép triển lãm ảnh, mỹ thuật và các sản phẩm văn hóa không kinh doanh khác | x |
|
| 10 ngày | |
- Cấp phép tổ chức lễ hội | x |
|
| 10 ngày | |
- Cấp phép kinh doanh nhà hàng Karaoke, vũ trường | x |
|
| 10 ngày | |
| - Cấp phép hoạt động đối với các loại hình thể thao | x |
|
| 03 ngày |
- Cấp phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao | x |
|
| 08 ngày | |
| - Thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các mặt hàng kinh doanh có điều kiện: xăng dầu, khí đốt hóa lỏng (Gas) | x |
|
| 15 ngày |
- Thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh đối với các mặt hàng hạn chế kinh doanh: thuốc lá, rượu | x |
|
| 15 ngày | |
- Thẩm định, phân loại, xếp hạng các cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn tối thiểu và tiêu chuẩn từ 1 đến 2 sao | x |
|
| 30 ngày | |
| - Giới thiệu chuyển trường và tiếp nhận học sinh | x |
|
| Trong ngày |
- Cấp phát bằng, xác nhận kết quả tốt nghiệp trung học | x |
|
| Trong ngày | |
| - Thẩm định các dự án nhóm B, C thuộc các lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin, công trình đầu tư chuyên ngành Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin | x |
|
| - Dự án nhóm B: 30 ngày - Dự án nhóm C: 20 ngày |
- Cấp phép sử dụng tần số | x |
|
| 25 ngày | |
- Thẩm định các dự án xây dựng công trình bưu chính viễn thông |
| Sở Bưu chính viễn thông | Văn phòng UBND tỉnh | - Dự án nhóm B: 30 ngày - Dự án nhóm C: 20 ngày | |
| - Thông tin, quảng cáo | x |
|
| Trong ngày |
| - Xác nhận khu vực cư trú | x |
|
| Trong ngày |
| - Lĩnh vực cấp phép đăng ký kinh doanh | x |
|
| 05 ngày |
- Lĩnh vực xây dựng: + Cấp phép xây dựng mới nhà ở | x |
|
| 20 ngày | |
+ Cấp phép cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có | x |
|
| 15 ngày | |
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân | x |
|
| 30 ngày | |
- Lĩnh vực công chứng, chứng thực: Chứng thực, xác nhận bản sao giấy tờ, tài liệu, hợp đồng giao dịch, chứng thực chữ ký | x |
|
| Trong ngày | |
- Lĩnh vực hộ tịch: Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch | x |
|
| 05 ngày | |
- Lĩnh vực địa chính: + Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
| UBND cấp huyện | Chi cục thuế, Kho bạc Nhà nước cấp huyện, UBND cấp xã | 30 ngày | |
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 30 ngày | |||
+ Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất |
| UBND cấp huyện | Chi cục thuế, Kho bạc Nhà nước cấp huyện, UBND cấp xã | 05 ngày | |
+ Đăng ký thế chấp bảo lãnh quyền sử dụng đất |
| Trong ngày (trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, không quá 03 ngày) | |||
+ Mua, bán nhà ở gắn liền với chuyển quyền sử dụng đất |
| 20 ngày | |||
- Lĩnh vực lao động thương binh và xã hội: + Xác nhận đối tượng chính sách người có công |
|
|
| Trong ngày | |
+ Xác nhận đối tượng hộ nghèo |
|
|
| Trong ngày | |
| - Lĩnh vực xây dựng nhà ở: Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng cho các hộ gia đình, cá nhân | x |
|
| Trong ngày |
| - Lĩnh vực hộ tịch: + Đăng ký kết hôn; đăng ký lại việc kết hôn; đăng ký lại việc khai sinh; đăng ký việc nuôi con nuôi; đăng ký lại việc nuôi con nuôi; đăng ký giám hộ; đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ; đăng ký việc nhận cha, mẹ, con; đăng ký lại việc tử; thay đổi, cải chính hộ tịch | x |
|
| 05 ngày |
| + Xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
| 01 ngày (trường hợp phức tạp, không quá 03 ngày) |
| + Đăng ký khai sinh; đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký khai tử; đăng ký khai tử quá hạn; cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch; điều chỉnh, bổ sung hộ tịch trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác | x |
|
| 01 ngày (trường hợp phức tạp, không quá 05 ngày) |
| - Lĩnh vực chứng thực: + Chứng thực di chúc, văn bản từ chối nhận di sản, chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc giao dịch dân sự ở trong nước, bản sao các giấy tờ | x |
|
| Trong ngày |
| + Chứng thực hợp đồng, giao dịch dân sự | x |
|
| Trong ngày (trường hợp phức tạp, không quá 02 ngày) |
| - Lĩnh vực đất đai + Giao đất, cho thuê đất |
| UBND cấp xã | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 50 ngày |
| + Giao đất làm nhà |
| 40 ngày | ||
| + Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải xin phép) |
| 18 ngày | ||
| + Cấp phép chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 55 ngày |
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 85/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 5Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 84/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 86/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 01/2005/QĐ-UB về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 90/2005/QĐ-UB về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 91/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 92/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 93/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 103/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 09/2006/QĐ-UB thực hiện cơ chế ’một cửa tại Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 85/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 84/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 86/2004/QĐ-UB về thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 01/2005/QĐ-UB về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 90/2005/QĐ-UB về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 91/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 92/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 93/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 103/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 09/2006/QĐ-UB thực hiện cơ chế ’một cửa tại Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 5Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 04/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2008
- Ngày hết hiệu lực: 09/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực