ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 50/TTr-SNV ngày 20 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La. (Bao gồm 190 thủ tục hành chính thuộc 11 lĩnh vực Quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm ban hành quy trình về tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND các huyện, thành phố; Quy chế phối hợp, quy định trách nhiệm của các phòng, ban, cơ quan, đơn vị, cán bộ, công chức có liên quan trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành hành chính cho tổ chức, công dân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Lĩnh vực | Danh mục thủ tục hành chính |
|
1 | Xây dựng (8 thủ tục) | 1. Cấp phép xây dựng Công trình không theo tuyến |
|
2. Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
| ||
3. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
| ||
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
| ||
+ Đối với công trình xây dựng |
| ||
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
| ||
5. Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
| ||
6. Cấp lại giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
| ||
7. Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
| ||
+ Đối với công trình xây dựng |
| ||
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
| ||
8. Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
| ||
+ Đối với công trình xây dựng |
| ||
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
| ||
2 | Tài chính - Kế hoạch (9 thủ tục) | 1. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kinh doanh của Hợp tác xã. |
|
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể |
| ||
3. Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể |
| ||
4. Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của Hợp tác xã |
| ||
5. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
| ||
6. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
| ||
7. Thẩm định, Phê duyệt dự án đầu tư |
| ||
8. Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| ||
9. Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án/báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| ||
3 | Lĩnh vực hành chính Tư pháp (11 thủ tục) |
| |
| |||
| |||
| |||
5. Chứng thực chữ ký người dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại |
| ||
6. Chứng thực bản sao giấy khai sinh từ bản chính |
| ||
7. Thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc, giới tính, bổ sung hộ tịch (từ 14 tuổi trở lên); thay đổi cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh; thay đổi, xác định lại dân tộc; thay đổi, xác định lại giới tính. |
| ||
8. Thay đổi, cải chính họ, tên, chữ đệm |
| ||
9. Thay đổi, cải chính ngày, tháng, năm sinh |
| ||
10. Thay đổi, xác định lại dân tộc |
| ||
11. Thay đổi, xác định lại giới tính |
| ||
4 | Tài nguyên và Môi trường (24 thủ tục) | Lĩnh vực đất đai |
|
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất. |
| ||
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (lần đầu) cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, đang sử dụng đất. |
| ||
3. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân. |
| ||
4. Cho thuê quyền sử dụng đất. |
| ||
5. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân. |
| ||
6. Chuyển đổi QSDĐ Nông nghiệp của Hộ gia đình, cá nhân theo chủ trương chung về “dồn điền, đổi thửa”. |
| ||
7. Chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp không phải xin phép. |
| ||
8. Chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp phải xin phép. |
| ||
9. Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, thay đổi diện tích, thay đổi về quyền và nghĩa vụ tài chính. |
| ||
10. Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và Tài sản gắn liền với đất. |
| ||
11. Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| ||
12. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất. |
| ||
13. Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp. |
| ||
14. Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác. |
| ||
15. Tách thửa, hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| ||
16. Tặng, cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| ||
17. Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. |
| ||
18. Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
| ||
Môi trường |
| ||
19. Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung. |
| ||
20. Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường. |
| ||
21. Xác nhận đề án bảo vệ môi trường (đối với các cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất và quy mô tương ứng với đối tượng phải lập cam kết bảo vệ môi trường). |
| ||
22. Xác nhận việc hoàn thành các biện pháp Bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận. |
| ||
23. Xác nhận hoàn thành cải tạo và phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
| ||
24. Xác nhận phương án cải tạo và phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
| ||
5 | Lao động - Thương binh và Xã hội (52 thủ tục) | Lĩnh vực người có công |
|
1. Xác nhận hồ sơ cấp Giấy CN bị thương đối với thương binh người hưởng chính sách như thương binh |
| ||
2. Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất |
| ||
3. Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
| ||
4. Xác nhận cấp lại Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
| ||
5. Xác nhận cấp Phiếu trợ cấp thương tật |
| ||
6. Xác nhận cấp Phiếu trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ |
| ||
7. Xác nhận cấp Sổ cho người có công cách mạng nhận cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
| ||
8. Xác nhận cấp Sổ hưởng chế độ trợ cấp đối với gia đình liệt sỹ |
| ||
9. Xác nhận cấp Sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục, đào tạo |
| ||
10. Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ đối với người có công nuôi liệt sỹ |
| ||
11. Xác nhận hồ sơ Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ của người có công chuyển đi, chuyển đến trong và ngoài tỉnh |
| ||
12. Xác nhận hồ sơ Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
| ||
13. Xác nhận hồ sơ Giải quyết chế độ cho thanh niên xung phong |
| ||
14. Xác nhận hồ sơ Giải quyết chế độ điều dưỡng người có công với cách mạng |
| ||
15. Xác nhận hồ sơ Giải quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày chết và người hoạt động KCGPDT trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
| ||
16. Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người HĐCM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
| ||
17. Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp đối với thương binh và người hưởng chính sách như TB |
| ||
18. Xác nhận hồ sơ hưởng lại chế độ ưu đãi (Đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi) |
| ||
19. Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí |
| ||
20. Xác nhận Hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần. |
| ||
21. Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ Người có công giúp đỡ cách mạng. |
| ||
22. Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ bệnh binh |
| ||
23. Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người tham gia hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học. |
| ||
24. Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
| ||
25. Xác nhận hồ sơ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
| ||
26. Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp một lần theo chế độ B-C-K |
| ||
27. Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp tuất đối với (vợ hoặc chồng) liệt sỹ tái giá |
| ||
28. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng LLVT, Anh hùng lao động |
| ||
29. Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công |
| ||
30. Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sỹ và di chuyển hài cốt liệt sỹ |
| ||
31. Hỗ trợ tiền quy tập và xây vỏ mộ liệt sỹ do gia đình quản lý |
| ||
32. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng |
| ||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| ||
33. Xác nhận hồ sơ đối tượng tâm thần vào Trung tâm điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần |
| ||
34. Xác nhận hồ sơ các cháu mồ côi vào nuôi dưỡng tại Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi |
| ||
35. Xác nhận hồ sơ đối tượng tâm thần vào điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần theo hình thức tự nguyện |
| ||
36. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
| ||
37. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
| ||
38. Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
| ||
39. Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
| ||
40. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện |
| ||
41. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác |
| ||
42. Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
| ||
43. Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
| ||
44. Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý |
| ||
45. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
| ||
46. Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| ||
47. Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
| ||
48. Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
| ||
49. Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
| ||
50. Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
| ||
51. Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
| ||
52. Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
| ||
6 | Nội vụ (42 thủ tục) | 1. Thủ tục thành lập, sáp nhập, giải thể các tổ chức hội, tổ chức Phi Chính phủ |
|
2. Thành lập sáp nhập, giải thể quỹ |
| ||
3. Quyết định cho cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện |
| ||
4. Thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện. |
| ||
5. Kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện |
| ||
6. Thành lập, sáp nhập, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện. |
| ||
7. Điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý |
| ||
8. Tuyển dụng công chức cấp xã |
| ||
9. Giải quyết chế độ nâng lương đối với cán bộ, công chức cấp huyện, xã |
| ||
10. Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND xã |
| ||
11. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/NĐ-CP |
| ||
12. Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh ngoài, huyện ngoài đến |
| ||
13. Điều động cán bộ, công chức, viên chức ra ngoài tỉnh, ngoài huyện |
| ||
14. Tuyển dụng viên chức |
| ||
15. Giải quyết các hình thức khen đột xuất |
| ||
16. Thủ tục cấp đổi bằng khen do hư hỏng |
| ||
17. Đề nghị khen (Bằng khen của tỉnh, Thủ tướng Chính phủ; cờ thi đua của tỉnh, Chính phủ; Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Huân Chương lao động hạng nhất, nhì, ba.), danh hiệu tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng |
| ||
18. Đề nghị giải quyết khiếu nại, tố cáo về việc khen thưởng thành tích KT-XH |
| ||
| |||
20. Đề nghị khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài |
| ||
21. Đề nghị Khen thưởng kinh tế xã hội |
| ||
22. Đề nghị khen thưởng thành tích đột xuất gương người tốt, việc tốt |
| ||
23. Đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến |
| ||
24. Đề nghị khen thưởng thành tích theo phong trào chuyên đề |
| ||
| |||
26. Tiếp nhận các hình thức khen thưởng bậc cao các hạng |
| ||
27. Tiếp nhận đăng ký thi đua hàng năm |
| ||
28. Xác nhận, cấp đổi huân huy chương bị thất lạc, hư hỏng |
| ||
29. Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến (của cán bộ thoát ly và cán bộ, nhân viên ở xã, phường) |
| ||
30. Đề nghị phong tặng (truy tặng) anh hùng cho cá nhân và tập thể |
| ||
31. Đề nghị tặng thưởng cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| ||
32. Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến |
| ||
| |||
34. Cấp đăng ký cho hội, đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||
35. Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||
36. Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| ||
37. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| ||
38. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||
39. Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| ||
40. Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||
41. Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
| ||
42. Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
| ||
7 | Công Thương (6 thủ tục) | 1. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
|
2. Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
| ||
3. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
| ||
4. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá do hết hạn, bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
| ||
5. Cấp phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| ||
6. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
| ||
8 | Giao thông vận tải (01 Thủ tục) | 1. Cấp giấy phép sử dụng hè phố cho việc tập kết vật liệu xây dựng |
|
9 | Văn hóa (5 Thủ tục) | 1. Biên bản thẩm định phòng hát |
|
2. Biên bản thẩm định vũ trường |
| ||
3. Cấp giấy phép kinh doanh băng đĩa nhạc, phim |
| ||
4. Công nhận Làng, bản văn hóa |
| ||
5. Công nhận Tổ dân phố Văn hóa |
| ||
10 | Nông nghiệp và PTNT (8 Thủ tục) | 1. Thẩm định hồ sơ dự án phát triển sản xuất trên địa bàn huyện, thành phố. |
|
2. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (ĐV - SPĐV) vận chuyển |
| ||
3. Cấp phép khai thác gỗ: Gia dụng, tận thu, tận dụng, khai thác lâm sản ngoài gỗ. |
| ||
4. Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng chỉ công nhận rừng giống |
| ||
5. Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ) |
| ||
6. Giao rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn, bản trong xã. |
| ||
7. Di dân ở nơi đi, nơi ở mới |
| ||
8. Di dân ở nơi đến |
| ||
11 | Giáo dục và Đào tạo (32 Thủ tục) | 1. Thành lập trường Mầm non |
|
2. Cho phép hoạt động giáo dục trường Mầm non |
| ||
3. Sáp nhập, chia tách trường Mầm non |
| ||
4. Đình chỉ hoạt động trường Mầm non |
| ||
5. Giải thể trường Mầm non |
| ||
6. Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||
7. Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||
8. Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||
9. Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||
10. Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||
11. Thành lập trường Tiểu học |
| ||
12. Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học |
| ||
13. Cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học |
| ||
14. Giải thể trường Tiểu học |
| ||
15. Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Tiểu học |
| ||
16. Thành lập trường Trung học cơ sở |
| ||
17. Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
| ||
18. Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
| ||
19. Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
| ||
20. Giải thể trường Trung học cơ sở |
| ||
21. Chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường Trung học cơ sở |
| ||
22. Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước học tại các trường Trung học cơ sở |
| ||
23. Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học cơ sở, Tiểu học và Mầm non |
| ||
24. Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| ||
25. Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| ||
26. Đình chỉ hoạt động giáo dục Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| ||
27. Giải thể trung Tâm giáo dục thường xuyên |
| ||
28. Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| ||
29. Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
| ||
30. Cấp lại, cấp đổi bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
| ||
31. Cấp bằng bổ túc Trung học cơ sở |
| ||
32. Cấp bản sao văn bằng Chứng chỉ từ sổ gốc (bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở) |
|
Ghi chú: Những lĩnh vực, thủ tục hành chính còn lại thì do các phòng chuyên môn, các cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện giải quyết theo quy định của pháp luật.
- 1Quyết định 104/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã kèm theo Quyết định 29/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 3Quyết định 80/2013/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1037/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế Một cửa liên thông đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chức năng trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành do Tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 104/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã kèm theo Quyết định 29/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 5Quyết định 80/2013/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1037/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế Một cửa liên thông đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chức năng trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Hà Nam
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2014
- Ngày hết hiệu lực: 08/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực