ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/QĐ-UBND | Vị Thanh, ngày 16 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/2005/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2005 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH CHẾ ĐỘ CHI TIÊU HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3653/1999/QĐ-BYT ngày 15 tháng 11 năm 1999 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản”;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp và mức phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh V/v chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Bổ sung Phụ lục 1 về chế độ chi tiêu của ngành giáo dục - đào tạo:
Định mức chung của đào tạo trung cấp nghề là 4.600.000đ/học sinh/năm.
Để phù hợp với công tác quản lý tài chính giữa các Trường Trung cấp nghề được cụ thể, định mức phân bổ chi ngân sách cho từng loại như sau:
- Trường Trung cấp nghề có thu học phí nhưng số học sinh có mặt bình quân trong năm:
+ Dưới 200 học sinh thì được tính nguyên định mức chi 4.600.000đ/học sinh/năm.
+ Từ 200 đến dưới 500 học sinh thì định mức chi được tính là 4.200.000đ/học sinh/năm.
+ Từ 500 đến dưới 1.000 học sinh thì định mức chi được tính là 3.700.000đ/học sinh/năm.
+ Từ 1.000 học sinh trở lên thì định mức chi được tính là 3.300.000đ/học sinh/năm.
- Định mức chi nêu trên đảm bảo cho Trường Trung cấp nghề thực hiện nhiệm vụ được giao (chi lương, các khoản có tính chất lương theo mức lương tối thiểu 450.000đ; hoạt động giảng dạy và các hoạt động khác).
Nguồn kinh phí để thực hiện chế độ này được bố trí trong dự toán sự nghiệp đào tạo hàng năm.
2. Bổ sung mức hỗ trợ cho cộng tác viên y tế ấp, khu vực:
Hỗ trợ cho cộng tác viên y tế ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, với mức hỗ trợ 100.000đ/người/tháng.
Nguồn kinh phí thực hiện chế độ này từ nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 13/2007/QĐ-UBND về quy chế thực hiện lồng ghép nhân viên y tế thôn, làng với cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em thôn, làng tỉnh Kon Tum.
- 3Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 1Quyết định 3653/1999/QĐ-BYT Quy định chức năng và nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 13/2007/QĐ-UBND về quy chế thực hiện lồng ghép nhân viên y tế thôn, làng với cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em thôn, làng tỉnh Kon Tum.
- 6Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn do tỉnh Hậu Giang ban hành
Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2005/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- Số hiệu: 04/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực