Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNNPTNT ngày 25/01/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo), bao gồm:
1. Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm (Biểu 01);
2. Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, mét vuông, mét dài (Biểu 02);
3. Đơn giá bồi thường cây tính theo đường kính tán (Biểu 03);
4. Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc (Biểu 04);
5. Đơn giá bồi thường cây tính theo chiều cao (Biểu 05);
6. Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy, hải sản (Biểu 06);
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án, công trình đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017 và bãi bỏ Khoản 3, Điều 25 của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu 1 - Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm
TT | Loại cây | Đơn vị tính | Đơn giá đền bù | |
Cây giống | Cây chưa đến kỳ thu hoạch | |||
1 | Ruộng mạ non | đồng/m2 |
| 2.800 |
2 | Ruộng lúa đang phát triển | đồng/m2 |
| 5.000 |
3 | Ruộng cói giống | đồng/m2 |
| 1.000 |
4 | Ruộng cói đang phát triển | đồng/m2 |
| 2.000 |
5 | Ruộng cày bừa hoàn chỉnh | đồng/m2 |
| 500 |
6 | Giềng, gừng, sả, nghệ | đồng/m2 |
| 7.400 |
7 | Khoai lang luống | đồng/m2 |
| 3.100 |
8 | Khoai lang giâm | đồng/m2 |
| 2.500 |
9 | Thiên môn, mạch môn, sắn dây, củ từ | đồng/m2 | 5.000 | 26.000 |
10 | Rau muống, khoai nước, dọc mùng, rau ngót, rau đay, mồng tơi | đồng/m2 |
| 5.100 |
11 | Rau cải, su hào | đồng/m2 | 4.600 | 7.200 |
12 | Rau thơm các loại | đồng/m2 |
| 6.700 |
13 | Đậu đỗ lấy hạt | đồng/m2 |
| 5.100 |
14 | Đậu đỗ lấy quả | đồng/m2 |
| 6.100 |
15 | Lạc | đồng/m2 |
| 6.100 |
16 | Ngô | đồng/m2 |
| 4.600 |
17 | Khoai tây | đồng/m2 |
| 7.700 |
18 | Cây hoàn ngọc | đồng/m2 | 2.000 | 6.700 |
19 | Dưa các loại | đồng/m2 |
| 5.600 |
20 | Cà chua, Cà tím, cà bát, cà pháo | đồng/m2 |
| 7.500 |
21 | Ngải cứu | đồng/m2 |
| 5.000 |
22 | Sa lát | đồng/m2 |
| 2.700 |
23 | Hương bài | đồng/m2 |
| 4.100 |
24 | Địa liền | đồng/m2 |
| 4.100 |
25 | Giong giềng | đồng/m2 |
| 2.500 |
26 | Hoa các loại ngắn ngày | đồng/m2 |
| 6.700 |
27 | Hoa chất lượng cao (hoa Lily) | đồng/m2 |
| 100.000 |
28 | Giàn trầu không | đồng/m2 |
| 8.200 |
29 | Giàn thiên lý | đồng/m2 |
| 6.700 |
30 | Giàn gấc | đồng/m2 |
| 5.100 |
31 | Giàn mướp, bí, bầu | đồng/m2 |
| 5.600 |
32 | Bí không giàn | đồng/m2 |
| 4.300 |
33 | Giàn nho | đồng/m2 |
| 6.700 |
34 | Mây | đồng/m2 | 7.700 | 51.000 |
35 | Đay | đồng/m2 |
| 3.600 |
36 | Tre dây | đồng/m2 |
| 17.400 |
37 | Cây phát lộc | đồng/m2 |
| 12.000 |
38 | Sắn tàu | đồng/khóm |
| 2.700 |
39 | Mía | đồng/khóm | 500 | 4.600 |
40 | Cỏ voi | đồng/m2 |
| 3.100 |
41 | Chuối mới trồng | đồng/cây |
| 5.100 |
Khóm 1-3 cây | đồng/khóm |
| 31.000 | |
Khóm từ 4 cây trở lên | đồng/khóm |
| 61.000 | |
42 | Dâu lấy quả | đồng/cây |
| 13.300 |
43 | Dâu lấy lá nuôi nằm | đồng/m2 |
| 6.100 |
44 | Hoa giấy | đồng/m2 |
| 17.400 |
45 | Đồng muối đền sản lượng | đồng/m2 |
| 3.000 |
46 | Ao thả ấu | đồng/m2 |
| 2.000 |
47 | Ao thả sen | đồng/m2 |
| 3.100 |
48 | Ớt | đồng/m2 |
| 8.200 |
49 | Hành, tỏi ta | đồng/m2 | 4.500 | 6.700 |
50 | Cần tây, tỏi tây | đồng/m2 |
| 5.600 |
51 | Hành hoa | đồng/m2 |
| 3.100 |
52 | Thuốc lào, thuốc lá | đồng/m2 |
| 25.000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 2 - Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, m2, m dài
TT | Loại cây | Đơn vị tính | Đơn giá đền bù |
1 | Cây Hoa sứ (cây giống) | đồng/cây | 8.500 |
Cây Hoa sứ (cây đang phát triển) | đồng/cây | 25.500 | |
2 | Đào (cây giống) | đồng/cây | 20.000 |
Đào (cây đang phát triển) | đồng/cây | 42.500 | |
3 | Cây Thanh Long, xương rồng (cây đang phát triển) | đồng/khóm | 60.000 |
4 | Cây Trúc Mây, Trúc Nhật (cây giống) | đồng/khóm | 6.000 |
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 1-3 cây | đồng/khóm | 12.000 | |
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 3-5 cây | đồng/khóm | 25.000 | |
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm trên 5 cây | đồng/khóm | 60.000 | |
5 | Cây Cọ chưa bóc bẹ | đồng/cây | 120.000 |
Cây Cọ đã bóc bẹ | đồng/cây | 220.000 | |
6 | Hoa Đá | đồng/cây | 3.000 |
7 | Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao < 0,5m | đồng/cây | 30.000 |
Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao > 0,5m | đồng/cây | 70.000 | |
Xanh, Si kết tán < 5 tán | đồng/cây | 300.000 | |
Xanh, Si kết tán > 5 tán | đồng/cây | 500.000 | |
8 | Giành giành (cây đang phát triển) | đồng/m2 | 15.000 |
9 | Râm bụt dậu (cây đang phát triển) | đồng/m dài | 17.000 |
10 | Cây ha oai |
|
|
| Cây giống | đ/khóm | 20.000 |
| Cây đang phát triển |
|
|
| Khóm 1-3 cây | đ/khóm | 55.000 |
Khóm trên 3-5 cây | đ/khóm | 140.000 | |
Khóm trên 5 cây | đ/khóm | 220.000 | |
11 | Thiên môn, mạch môn | đ/khóm | 50.000 |
12 | Ngũ da bì |
|
|
| Cây giống | đ/khóm | 6.000 |
Cây đang Phát triển | đ/khóm | 30.000 | |
13 | Lan Ý |
|
|
| Cây giống | đ/khóm | 3.000 |
| Cây đang Phát triển | đ/khóm | 15.000 |
14 | Sả | đ/m2 | 30.000 |
15 | Lan kim chi | đ/khóm |
|
| Cây giống |
| 15.000 |
| Cây đang Phát triển |
| 26.000 |
16 | Cây dệu thái màu vàng, đỏ | đ/khóm | 3.000 |
17 | Cỏ lá tre, cỏ nhật | đ/m2 | 25.000 |
18 | Hoa huệ | đ/m2 | 30.000 |
19 | Xanh táo đường viền | đ/m dài | 17.000 |
20 | Mai trắng |
|
|
| Cây giống | đồng/cây | 25.000 |
| Cây đang Phát triển | đồng/cây | 30.000 |
21 | Ngọc anh, bạch thiên hương |
|
|
| Cây giống | đồng/cây | 6.000 |
| Cây đang Phát triển | đồng/cây | 35.000 |
32 | Cẩm tú cầu, thủy tiên |
|
|
| Chưa có hoa | đ/khóm | 9.000 |
| Đang có hoa | đ/khóm | 15.000 |
33 | Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại | đ/m2 |
|
| Cây chưa trưởng thành | đ/m2 | 20.000 |
| Cây trưởng thành | đ/m2 | 30.000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 3: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính tán
TT | Loại cây | Diện tích tán lá (m) | Đơn giá đền bù (Đồng/cây) |
1 | Cây vải |
|
|
Cây vải | Cây giống | 20.000 | |
Cây vải | 0,5 < Ø ≤ 1 | 80.000 | |
Cây vải | 1 < Ø ≤ 1,5 | 150.000 | |
Cây vải | 1,5 < Ø ≤ 2 | 230.000 | |
Cây vải | 2 < Ø ≤ 3 | 420.000 | |
Cây vải | 3 < Ø ≤ 4,5 | 700.000 | |
Cây vải | 4,5 < Ø ≤ 6 | 1.200.000 | |
Cây vải | 6 < Ø ≤ 8 | 2.000.000 | |
Cây vải | 8 < Ø | 3.000.000 | |
2 | Cây nhãn |
| - |
Cây nhãn | Cây giống | 20.000 | |
Cây nhãn | 0,5 < Ø ≤ 1 | 80.000 | |
Cây nhãn | 1 < Ø ≤ 1,5 | 150.000 | |
Cây nhãn | 1,5 < Ø ≤ 2 | 230.000 | |
Cây nhãn | 2 < Ø ≤ 3 | 420.000 | |
Cây nhãn | 3 < Ø ≤ 4,5 | 700.000 | |
Cây nhãn | 4,5 < Ø ≤ 6 | 1.200.000 | |
Cây nhãn | 6 < Ø ≤ 8 | 2.000.000 | |
Cây nhãn | 8 < Ø | 3.000.000 | |
3 | Cây bưởi |
| - |
Cây bưởi | Cây giống | 20.000 | |
Cây bưởi | 0,5 < Ø ≤ 1 | 40.000 | |
Cây bưởi | 1 < Ø ≤ 1,5 | 100.000 | |
Cây bưởi | 1,5 < Ø ≤ 2 | 200.000 | |
Cây bưởi | 2 < Ø ≤ 3 | 300.000 | |
Cây bưởi | 3 < Ø ≤ 4,5 | 400.000 | |
Cây bưởi | 4,5 < Ø ≤ 6 | 550.000 | |
Cây bưởi | 6 < Ø ≤ 8 | 750.000 | |
Cây bưởi | 8 ≤ Ø | 1.200.000 | |
4 | Cây Hồng Xiêm |
| - |
Cây Hồng Xiêm | Cây giống | 20.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 0,5 < Ø ≤ 1 | 50.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 1 < Ø ≤ 1,5 | 100.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 1,5 < Ø ≤ 2 | 200.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 2 < Ø ≤ 3 | 240.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 3 < Ø ≤ 4,5 | 330.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 4,5 < Ø ≤ 6 | 460.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 6 < Ø ≤ 8 | 570.000 | |
Cây Hồng Xiêm | 8 < Ø | 800.000 | |
5 | Cây Roi |
| - |
Cây Roi | Cây giống | 20.000 | |
Cây Roi | 0,5 < Ø ≤ 1 | 50.000 | |
Cây Roi | 1 < Ø ≤ 1,5 | 100.000 | |
Cây Roi | 1,5 < Ø ≤ 2 | 200.000 | |
Cây Roi | 2 < Ø ≤ 3 | 270.000 | |
Cây Roi | 3 < Ø ≤ 4,5 | 370.000 | |
Cây Roi | 4,5 < Ø ≤ 6 | 540.000 | |
Cây Roi | 6 < Ø ≤ 8 | 570.000 | |
Cây Roi | 8 < Ø | 800.000 | |
6 | Cây Râm Bụt cảnh |
|
|
Cây Râm Bụt cảnh | Cây giống | 4.000 | |
Cây Râm Bụt cảnh | 0,5 < Ø ≤ 1 | 25.000 | |
Cây Râm Bụt cảnh | 1 < Ø ≤ 1,5 | 45.000 | |
Cây Râm Bụt cảnh | 1,5 < Ø ≤ 2 | 70.000 | |
Cây Râm Bụt cảnh | 2 < Ø ≤ 3 | 100.000 | |
Cây Râm Bụt cảnh | 3 < Ø ≤ 4,5 | 130.000 | |
7 | Cây Ngâu |
|
|
Cây Ngâu | Cây giống | 20.000 | |
Cây Ngâu | 0,5 < Ø ≤ 1 | 50.000 | |
Cây Ngâu | 1 < Ø ≤ 1,5 | 150.000 | |
Cây Ngâu | 1,5 < Ø ≤ 2 | 200.000 | |
Cây Ngâu | 2 < Ø ≤ 3 | 300.000 | |
Cây Ngâu | 3 < Ø ≤ 4,5 | 390.000 | |
Cây Ngâu | 4,5 < Ø ≤ 6 | 510.000 | |
Cây Ngâu | 6 < Ø ≤ 8 | 650.000 | |
Cây Ngâu | 8 < Ø | 900.000 | |
8 | Cây Chè | 0,5 < Ø ≤ 0,8 | 8.000 |
Cây Chè | 0,8< Ø ≤ 1 | 36.000 | |
Cây Chè | 1 < Ø ≤ 1,2 | 50.000 | |
Cây Chè | 1,2 < Ø | 80.000 | |
9 | Cây chanh | Cây giống | 14.000 |
Cây chanh | 0,5 < Ø ≤ 1 | 28.000 | |
Cây chanh | 1 < Ø ≤ 1,5 | 56.000 | |
Cây chanh | 1,5 < Ø ≤ 2 | 140.000 | |
Cây chanh | 2 < Ø ≤ 3 | 280.000 | |
Cây chanh | 3 < Ø ≤ 4,5 | 420.000 | |
Cây chanh | 4,5 < Ø ≤ 6 | 560.000 | |
Cây chanh | 6 < Ø | - | |
10 | Cây cam | Cây giống | 19.600 |
Cây cam | 0,5 < Ø ≤ 1 | 42.000 | |
Cây cam | 1 < Ø ≤ 1,5 | 70.000 | |
Cây cam | 1,5 < Ø ≤ 2 | 168.000 | |
Cây cam | 2 < Ø ≤ 3 | 336.000 | |
Cây cam | 3 < Ø ≤ 4,5 | 480.000 | |
Cây cam | 4,5 < Ø ≤ 6 | 700.000 | |
Cây cam | 6 < Ø | - | |
11 | Cây quýt | Cây giống | 19.600 |
Cây quýt | 0,5 < Ø ≤ 1 | 42.000 | |
Cây quýt | 1 < Ø ≤ 1,5 | 84.000 | |
Cây quýt | 1,5 < Ø ≤ 2 | 168.000 | |
Cây quýt | 2 < Ø ≤ 3 | 336.000 | |
Cây quýt | 3 < Ø ≤ 4,5 | 480.000 | |
Cây quýt | 4,5 < Ø | - | |
12 | Cây quất | Cây giống | 28.000 |
Cây quất | 0,5 < Ø ≤ 1 | 112.000 | |
Cây quất | 1 < Ø ≤ 1,5 | 196.000 | |
Cây quất | 1,5 < Ø ≤ 2 | 280.000 | |
Cây quất | 2 < Ø ≤ 3 | - | |
Cây quất | 3 < Ø | - | |
13 | Đào, mận, mơ, ăn quả | Cây giống | 14.000 |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 0,5 < Ø ≤ 1 | 42.000 | |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 1 < Ø ≤ 1,5 | 84.000 | |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 1,5 < Ø ≤ 2 | 112.000 | |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 2 < Ø ≤ 3 | 140.000 | |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 3 < Ø ≤ 4,5 | 168.000 | |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 4,5 < Ø ≤ 6 | 280.000 | |
Đào, mận, mơ, ăn quả | 6 < Ø | - | |
14 | Cây Nhót | Cây giống | 5.600 |
Cây Nhót | 0,5 < Ø ≤ 1 | 28.000 | |
Cây Nhót | 1 < Ø ≤ 1,5 | 42.000 | |
Cây Nhót | 1,5 < Ø ≤ 2 | 56.000 | |
Cây Nhót | 2 < Ø ≤ 3 | 84.000 | |
Cây Nhót | 3 < Ø ≤ 4,5 | 112.000 | |
Cây Nhót | 4,5 < Ø | - | |
15 | Cây Mẫu đơn ta | Cây giống | 2.800 |
Cây Mẫu đơn ta | 0,5 < Ø ≤ 1 | 14.000 | |
Cây Mẫu đơn ta | 1 < Ø ≤ 1,5 | 28.000 | |
Cây Mẫu đơn ta | 1,5 < Ø ≤ 2 | 56.000 | |
Cây Mẫu đơn ta | 2 < Ø | - | |
16 | Cây Mẫu đơn nhật | Cây giống | 11.200 |
Cây Mẫu đơn nhật | 0,5 < Ø ≤ 1 | 22.400 | |
Cây Mẫu đơn nhật | 1 < Ø ≤ 1,5 | - | |
Cây Mẫu đơn nhật | 1,5 < Ø ≤ 2 | - |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 4: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc
TT | Loại cây | Đường kính gốc cây (cm) | Đơn giá đền bù (đồng/cây) |
1 | Cây Mít |
|
|
Cây Mít | Cây giống | 8.000 | |
Cây Mít | 2 < Ø ≤ 4 | 50.000 | |
Cây Mít | 4 < Ø ≤ 8 | 150.000 | |
Cây Mít | 8 < Ø ≤ 15 | 255.000 | |
Cây Mít | 15 < Ø ≤ 25 | 365.500 | |
Cây Mít | 25 < Ø ≤ 40 | 520.000 | |
Cây Mít | 40 < Ø ≤ 60 | 620.000 | |
Cây Mít | 60 < Ø | 750.000 | |
2 | Cây Táo |
| - |
Cây Táo | Cây giống | 20.000 | |
Cây Táo | 2 < Ø ≤ 4 | 70.000 | |
Cây Táo | 4 < Ø ≤ 8 | 200.000 | |
Cây Táo | 8 < Ø ≤ 15 | 300.000 | |
Cây Táo | 15 < Ø ≤ 25 | 410.000 | |
Cây Táo | 25 < Ø ≤ 40 | 520.000 | |
Cây Táo | 40 < Ø ≤ 60 | 700.000 | |
Cây Táo | 60 < Ø | 900.000 | |
3 | Cây Dâu Da |
| - |
Cây Dâu Da | Cây giống | 8.000 | |
Cây Dâu Da | 2 < Ø ≤ 4 | 55.000 | |
Cây Dâu Da | 4 < Ø ≤ 8 | 200.000 | |
Cây Dâu Da | 8 < Ø ≤ 15 | 290.000 | |
Cây Dâu Da | 15 < Ø ≤ 25 | 390.000 | |
Cây Dâu Da | 25 < Ø ≤ 40 | 530.000 | |
Cây Dâu Da | 40 < Ø ≤ 60 | 680.000 | |
Cây Dâu Da | 60 < Ø | 1.000.000 | |
4 | Cây Xoài, Muỗm |
| - |
Cây Xoài, Muỗm | Cây giống | 15.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 2 < Ø ≤ 4 | 65.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 4 < Ø ≤ 8 | 160.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 15 < Ø ≤ 25 | 360.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 25 < Ø ≤ 40 | 490.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 40 < Ø ≤ 60 | 680.000 | |
Cây Xoài, Muỗm | 60 < Ø | 1.020.000 | |
5 | Cây Vú Sữa |
| - |
Cây Vú Sữa | Cây giống | 15.000 | |
Cây Vú Sữa | 2 < Ø ≤ 4 | 85.000 | |
Cây Vú Sữa | 4 < Ø ≤ 8 | 210.000 | |
Cây Vú Sữa | 8 < Ø ≤ 15 | 320.000 | |
Cây Vú Sữa | 15 < Ø ≤ 25 | 430.000 | |
Cây Vú Sữa | 25 < Ø ≤ 40 | 620.000 | |
Cây Vú Sữa | 40 < Ø ≤ 60 | 900.000 | |
6 | Cây Na |
| - |
Cây Na | Cây giống | 8.000 | |
Cây Na | 2 < Ø ≤ 4 | 60.000 | |
Cây Na | 4 < Ø ≤ 8 | 150.000 | |
Cây Na | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây Na | 15 < Ø ≤ 25 | 430.000 | |
Cây Na | 25 < Ø ≤ 40 | 600.000 | |
7 | Cây Khế |
| - |
Cây Khế | Cây giống | 10.000 | |
Cây Khế | 2 < Ø ≤ 4 | 70.000 | |
Cây Khế | 4 < Ø ≤ 8 | 160.000 | |
Cây Khế | 8 < Ø ≤ 15 | 290.000 | |
Cây Khế | 15 < Ø ≤ 25 | 420.000 | |
Cây Khế | 25 < Ø ≤ 40 | 520.000 | |
Cây Khế | 40 < Ø ≤ 60 | 720.000 | |
8 | Cây chay |
| - |
Cây chay | Cây giống | 12.000 | |
Cây chay | 2 < Ø ≤ 4 | 70.000 | |
Cây chay | 4 < Ø ≤ 8 | 160.000 | |
Cây chay | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây chay | 15 < Ø ≤ 25 | 400.000 | |
Cây chay | 25 < Ø ≤ 40 | 550.000 | |
9 | Cây Sấu |
| - |
Cây Sấu | Cây giống | 15.000 | |
Cây Sấu | 2 < Ø ≤ 4 | 80.000 | |
Cây Sấu | 4 < Ø ≤ 8 | 170.000 | |
Cây Sấu | 8 < Ø ≤ 15 | 255.000 | |
Cây Sấu | 15 < Ø ≤ 25 | 365.000 | |
Cây Sấu | 25 < Ø ≤ 40 | 460.000 | |
Cây Sấu | 40 < Ø ≤ 60 | 570.000 | |
Cây Sấu | > 60 | 660.000 | |
10 | Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
| - |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | Cây giống | 12.000 | |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | 2 < Ø ≤ 4 | 55.000 | |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | 4 < Ø ≤ 8 | 130.000 | |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | 8 < Ø ≤ 15 | 200.000 | |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | 15 < Ø ≤ 25 | 320.000 | |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | 25 < Ø ≤ 40 | 400.000 | |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá | 40 < Ø ≤ 60 | 510.000 | |
11 | Cây Dừa |
| - |
Cây Dừa | Cây giống | 30.000 | |
Cây Dừa | 2 < Ø ≤ 4 | 120.000 | |
Cây Dừa | 4 < Ø ≤ 8 | 170.000 | |
Cây Dừa | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây Dừa | 15 < Ø ≤ 25 | 370.000 | |
Cây Dừa | 25 < Ø ≤ 40 | 480.000 | |
Cây Dừa | 40 < Ø ≤ 60 | 595.000 | |
12 | Cây Hòe |
| - |
Cây Hòe | Cây giống | 8.000 | |
Cây Hòe | 2 < Ø ≤ 4 | 60.000 | |
Cây Hòe | 4 < Ø ≤ 8 | 130.000 | |
Cây Hòe | 8 < Ø ≤ 15 | 300.000 | |
Cây Hòe | 15 < Ø ≤ 25 | 530.000 | |
Cây Hòe | 25 < Ø ≤ 40 | 780.000 | |
Cây Hòe | 40 < Ø ≤ 60 | 1.450.000 | |
13 | Cây Sung Quả |
| - |
Cây Sung Quả | Cây giống | 8.000 | |
Cây Sung Quả | 2 < Ø ≤ 4 | 30.000 | |
Cây Sung Quả | 4 < Ø ≤ 8 | 85.000 | |
Cây Sung Quả | 8 < Ø ≤ 15 | 153.000 | |
Cây Sung Quả | 15 < Ø ≤ 25 | 210.000 | |
Cây Sung Quả | 25 < Ø ≤ 40 | 300.000 | |
Cây Sung Quả | 40 < Ø ≤ 60 | 500.000 | |
14 | Cây Me |
| - |
Cây Me | Cây giống | 8.000 | |
Cây Me | 2 < Ø ≤ 4 | 60.000 | |
Cây Me | 4 < Ø ≤ 8 | 170.000 | |
Cây Me | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây Me | 15 < Ø ≤ 25 | 380.000 | |
15 | Hoa Sữa |
| - |
Hoa Sữa | Cây giống | 8.500 | |
Hoa Sữa | 2 < Ø ≤ 4 | 51.000 | |
Hoa Sữa | 4 < Ø ≤ 8 | 85.000 | |
Hoa Sữa | 8 < Ø ≤ 15 | 170.000 | |
Hoa Sữa | 15 < Ø ≤ 25 | 255.000 | |
Hoa Sữa | 25 < Ø ≤ 40 | 340.000 | |
Hoa Sữa | 40 < Ø | 493.000 | |
16 | Bằng Lăng |
| - |
Bằng Lăng | Cây giống | 8.500 | |
Bằng Lăng | 2 < Ø ≤ 4 | 42.500 | |
Bằng Lăng | 4 < Ø ≤ 8 | 85.000 | |
Bằng Lăng | 8 < Ø ≤ 15 | 170.000 | |
Bằng Lăng | 15 < Ø ≤ 25 | 255.000 | |
Bằng Lăng | 25 < Ø ≤ 40 | 340.000 | |
Bằng Lăng | 40 < Ø ≤ 60 | 493.000 | |
17 | Phượng Vĩ |
| - |
Phượng Vĩ | Cây giống | 8.500 | |
Phượng Vĩ | 2 < Ø ≤ 4 | 42.500 | |
Phượng Vĩ | 4 < Ø ≤ 8 | 85.000 | |
Phượng Vĩ | 8 < Ø ≤ 15 | 170.000 | |
Phượng Vĩ | 15 < Ø ≤ 25 | 255.000 | |
Phượng Vĩ | 25 < Ø ≤ 40 | 340.000 | |
Phượng Vĩ | 40 < Ø ≤ 60 | 493.000 | |
Phượng Vĩ | 60 ≤ Ø | 663.000 | |
18 | Cây gạo |
| - |
Cây gạo | Cây giống | 8.500 | |
Cây gạo | 2 < Ø ≤ 4 | 42.500 | |
Cây gạo | 4 < Ø ≤ 8 | 59.500 | |
Cây gạo | 8 < Ø ≤ 15 | 102.000 | |
Cây gạo | 15 < Ø ≤ 25 | 153.000 | |
Cây gạo | 25 < Ø ≤ 40 | 289.000 | |
Cây gạo | 40 < Ø ≤ 60 | 391.000 | |
Cây gạo | 60 < Ø | 663.000 | |
19 | Cây Xoan |
|
|
Cây Xoan | Cây giống | 5.000 | |
Cây Xoan | 2 < Ø ≤ 4 | 42.500 | |
Cây Xoan | 4 < Ø ≤ 8 | 59.500 | |
Cây Xoan | 8 < Ø ≤ 15 | 85.000 | |
Cây Xoan | 15 < Ø ≤ 25 | 136.000 | |
Cây Xoan | 25 < Ø ≤ 40 | 263.500 | |
Cây Xoan | 40 < Ø ≤ 60 | 382.500 | |
20 | Cây Xà Cừ |
| - |
Cây Xà Cừ | Cây giống | 8.500 | |
Cây Xà Cừ | 2 < Ø ≤ 4 | 38.250 | |
Cây Xà Cừ | 4 < Ø ≤ 8 | 59.500 | |
Cây Xà Cừ | 8 < Ø ≤ 15 | 102.000 | |
Cây Xà Cừ | 15 < Ø ≤ 25 | 153.000 | |
Cây Xà Cừ | 25 < Ø ≤ 40 | 272.000 | |
Cây Xà Cừ | 40 < Ø ≤ 60 | 412.250 | |
Cây Xà Cừ | 60 < Ø | 616.250 | |
21 | Cây Bàng |
| - |
Cây Bàng | Cây giống | 8.500 | |
Cây Bàng | 2 < Ø ≤ 4 | 38.250 | |
Cây Bàng | 4 < Ø ≤ 8 | 59.500 | |
Cây Bàng | 8 < Ø ≤ 15 | 102.000 | |
Cây Bàng | 15 < Ø ≤ 25 | 153.000 | |
Cây Bàng | 25 < Ø ≤ 40 | 272.000 | |
Cây Bàng | 40 < Ø ≤ 60 | 412.250 | |
22 | Cây Bạch Đàn |
| - |
Cây Bạch Đàn | Cây giống | 8.500 | |
Cây Bạch Đàn | 2 < Ø ≤ 4 | 38.250 | |
Cây Bạch Đàn | 4 < Ø ≤ 8 | 59.500 | |
Cây Bạch Đàn | 8 < Ø ≤ 15 | 102.000 | |
Cây Bạch Đàn | 15 < Ø ≤ 25 | 153.000 | |
Cây Bạch Đàn | 25 < Ø ≤ 40 | 272.000 | |
Cây Bạch Đàn | 40 < Ø ≤ 60 | 369.750 | |
23 | Cây Phi Lao |
| - |
Cây Phi Lao | Cây giống | 8.500 | |
Cây Phi Lao | 2 < Ø ≤ 4 | 38.250 | |
Cây Phi Lao | 4 < Ø ≤ 8 | 51.000 | |
Cây Phi Lao | 8 < Ø ≤ 15 | 76.500 | |
Cây Phi Lao | 15 < Ø ≤ 25 | 127.500 | |
Cây Phi Lao | 25 < Ø ≤ 40 | 255.000 | |
Cây Phi Lao | 40 < Ø ≤ 60 | 369.750 | |
Cây Phi Lao | 60 < Ø | - | |
24 | Cây Tre Hóa |
| - |
Cây Tre Hóa | Cây giống | 8.500 | |
Cây Tre Hóa | 2 < Ø ≤ 4 | 29.750 | |
Cây Tre Hóa | 4 < Ø ≤ 8 | 46.750 | |
Cây Tre Hóa | 8 < Ø ≤ 15 | 72.250 | |
25 | Cây Đa, Si (bóng mát) |
| - |
Cây Đa, Si (bóng mát) | Cây giống | 8.500 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 2 < Ø ≤ 4 | 34.000 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 4 < Ø ≤ 8 | 59.500 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 8 < Ø ≤ 15 | 85.000 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 15 < Ø ≤ 25 | 136.000 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 25 < Ø ≤ 40 | 263.500 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 40 < Ø ≤ 60 | 391.000 | |
Cây Đa, Si (bóng mát) | 60 < Ø | 756.500 | |
26 | Cây Ổi |
| - |
Cây Ổi | Cây giống | 8.500 | |
Cây Ổi | 2 < Ø ≤ 4 | 76.500 | |
Cây Ổi | 4 < Ø ≤ 8 | 136.000 | |
Cây Ổi | 8 < Ø ≤ 15 | 255.000 | |
Cây Ổi | 15 < Ø ≤ 25 | 340.000 | |
Cây Ổi | 25 < Ø ≤ 40 | 420.000 | |
27 | Cây Đu Đủ |
| - |
Cây Đu Đủ | Cây giống | 8.500 | |
Cây Đu Đủ | 2 < Ø ≤ 4 | 34.000 | |
Cây Đu Đủ | 4 < Ø ≤ 8 | 85.000 | |
Cây Đu Đủ | 8 < Ø ≤ 15 | 136.000 | |
Cây Đu Đủ | 15 < Ø ≤ 25 | 195.500 | |
Cây Đu Đủ | 25 < Ø ≤ 40 | 289.000 | |
Cây Đu Đủ | 40 < Ø ≤ 60 | 391.000 | |
28 | Cau ta ăn quả |
| - |
Cau ta ăn quả | Cây giống | 17.000 | |
Cau ta ăn quả | 2 < Ø ≤ 4 | 51.000 | |
Cau ta ăn quả | 4 < Ø ≤ 8 | 85.000 | |
Cau ta ăn quả | 8 < Ø ≤ 15 | 178.500 | |
Cau ta ăn quả | 15 < Ø ≤ 25 | 323.000 | |
29 | Cau Bọng |
| - |
Cau Bọng | Cây giống | 4.250 | |
Cau Bọng | 2 < Ø ≤ 4 | 29.750 | |
Cau Bọng | 4 < Ø ≤ 8 | 42.500 | |
Cau Bọng | 8 < Ø ≤ 15 | 59.500 | |
Cau Bọng | 15 < Ø ≤ 25 | 102.000 | |
Cau Bọng | 25 < Ø ≤ 40 | 153.000 | |
Cau Bọng | 40 < Ø ≤ 60 | 255.000 | |
Cau Bọng | 60 < Ø | 425.000 | |
30 | Cau Sâm Panh |
| - |
Cau Sâm Panh | Cây giống | 21.250 | |
Cau Sâm Panh | 2 < Ø ≤ 4 | 76.500 | |
Cau Sâm Panh | 4 < Ø ≤ 8 | 102.000 | |
Cau Sâm Panh | 8 < Ø ≤ 15 | 153.000 | |
Cau Sâm Panh | 15 < Ø ≤ 25 | 246.500 | |
Cau Sâm Panh | 25 < Ø ≤ 40 | 365.500 | |
Cau Sâm Panh | 40 < Ø ≤ 60 | 518.500 | |
Cau Sâm Panh | 60 < Ø | 722.500 | |
31 | Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
| - |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | Cây giống | 25.500 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 2 < Ø ≤ 4 | 51.000 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 4 < Ø ≤ 8 | 76.500 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 8 < Ø ≤ 15 | 102.000 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 15 < Ø ≤ 25 | 153.000 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 25 < Ø ≤ 40 | 255.000 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 40 < Ø ≤ 60 | 340.000 | |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc | 60 < Ø | 467.500 | |
32 | Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
| - |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | Cây giống | 8.500 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 2 < Ø ≤ 4 | 42.500 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 4 < Ø ≤ 8 | 127.500 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 8 < Ø ≤ 15 | 212.500 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 15 < Ø ≤ 25 | 297.500 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 25 < Ø ≤ 40 | 382.500 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 40 < Ø ≤ 60 | 493.000 | |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách | 60 < Ø | 663.000 | |
33 | Cây Sứ |
| - |
Cây Sứ | Cây giống | 12.750 | |
Cây Sứ | 2 < Ø ≤ 4 | 38.250 | |
Cây Sứ | 4 < Ø ≤ 8 | 46.750 | |
Cây Sứ | 8 < Ø ≤ 15 | 85.000 | |
Cây Sứ | 15 < Ø ≤ 25 | 144.500 | |
34 | Cây Hoa Trà, Hải Đường |
| - |
Cây Hoa Trà, Hải Đường | Cây giống | 4.250 | |
Cây Hoa Trà, Hải Đường | 2 < Ø ≤ 4 | 29.750 | |
Cây Hoa Trà, Hải Đường | 4 < Ø ≤ 8 | 148.750 | |
Cây Hoa Trà, Hải Đường | 8 < Ø ≤ 15 | 276.250 | |
35 | Cây Thị | Cây giống | 3.000 |
Cây Thị | 2 < Ø ≤ 4 | 28.000 | |
Cây Thị | 4 < Ø ≤ 8 | 140.000 | |
Cây Thị | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây Thị | 15 < Ø ≤ 25 | 336.000 | |
Cây Thị | 25 < Ø ≤ 40 | 560.000 | |
36 | Cây Vối | Cây giống | 3.000 |
Cây Vối | 2 < Ø ≤ 4 | 14.000 | |
Cây Vối | 4 < Ø ≤ 8 | 28.000 | |
Cây Vối | 8 < Ø ≤ 15 | 56.000 | |
Cây Vối | 15 < Ø ≤ 25 | 140.000 | |
Cây Vối | 25 < Ø ≤ 40 | 224.000 | |
37 | Cây Bồ kết | Cây giống | 3.000 |
Cây Bồ kết | 2 < Ø ≤ 4 | 56.000 | |
Cây Bồ kết | 4 < Ø ≤ 8 | 168.000 | |
Cây Bồ kết | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
Cây Bồ kết | 15 < Ø ≤ 25 | 420.000 | |
Cây Bồ kết | 25 < Ø ≤ 40 | 560.000 | |
Cây Bồ kết | 40 < Ø ≤ 60 | 560.000 | |
38 | Cây Vông | Cây giống | 3.000 |
Cây Vông | 2 < Ø ≤ 4 | 14.000 | |
Cây Vông | 4 < Ø ≤ 8 | 56.000 | |
Cây Vông | 8 < Ø ≤ 15 | 112.000 | |
Cây Vông | 15 < Ø ≤ 25 | 196.000 | |
Cây Vông | 25 < Ø ≤ 40 | 280.000 | |
Cây Vông | 40 < Ø ≤ 60 | 420.000 | |
39 | Cây Cầu thăng | Cây giống | 14.000 |
Cây Cầu thăng | 2 < Ø ≤ 4 | 56.000 | |
Cây Cầu thăng | 4 < Ø ≤ 8 | 112.000 | |
Cây Cầu thăng | 8 < Ø ≤ 15 | 168.000 | |
40 | Cây Bơ | Cây giống | 5.600 |
Cây Bơ | 2 < Ø ≤ 4 | 28.000 | |
Cây Bơ | 4 < Ø ≤ 8 | 112.000 | |
Cây Bơ | 8 < Ø ≤ 15 | 196.000 | |
Cây Bơ | 15 < Ø ≤ 25 | 280.000 | |
41 | Cây Lan bình kiệu | Cây giống | 8.400 |
Cây Lan bình kiệu | 2 < Ø ≤ 4 | 14.000 | |
Cây Lan bình kiệu | 4 < Ø ≤ 8 | 28.000 | |
Cây Lan bình kiệu | 8 < Ø ≤ 15 | 42.000 | |
Cây Lan bình kiệu | 15 < Ø ≤ 25 | 56.000 | |
42 | Keo tai tượng | Cây giống | 14.000 |
Keo tai tượng | 2 < Ø ≤ 4 | 140.000 | |
Keo tai tượng | 4 < Ø ≤ 8 | 224.000 | |
Keo tai tượng | 8 < Ø ≤ 15 | 280.000 | |
43 | Liễu đỏ, liễu trắng | Cây giống | 5.000 |
Liễu đỏ, liễu trắng | 2 < Ø ≤ 4 | 28.000 | |
Liễu đỏ, liễu trắng | 4 < Ø ≤ 8 | 56.000 | |
Liễu đỏ, liễu trắng | 8 < Ø ≤ 15 | 112.000 | |
44 | Huyết dụ, tường vi | Cây giống | 5.000 |
Huyết dụ, tường vi | 2 < Ø ≤ 4 | 19.600 | |
Huyết dụ, tường vi | 4 < Ø ≤ 8 | 28.000 | |
45 | Mai tứ quý | Cây giống | 2.800 |
Mai tứ quý | 2 < Ø ≤ 4 | 14.000 | |
Mai tứ quý | 4 < Ø ≤ 8 | 42.000 | |
Mai tứ quý | 8 < Ø ≤ 15 | 84.000 | |
46 | Mai chiếu thủy | Cây giống | 14.000 |
Mai chiếu thủy | 2 < Ø ≤ 4 | 42.000 | |
Mai chiếu thủy | 4 < Ø ≤ 8 | 112.000 | |
Mai chiếu thủy | 8 < Ø ≤ 15 | 140.000 | |
47 | Mộc hương | Cây giống | 8.000 |
Mộc hương | 2 < Ø ≤ 4 | 28.000 | |
Mộc hương | 4 < Ø ≤ 8 | 56.000 | |
Mộc hương | 8 < Ø ≤ 15 | 84.000 | |
48 | Sắn quả | Cây giống | 3.000 |
Sắn quả | 2 < Ø ≤ 4 | 13.000 | |
Sắn quả | 4 < Ø | 18.000 | |
49 | Cây cảnh trồng ở chậu (tính công di chuyển chậu) |
| đồng/chậu |
| Cây giống | 5000 | |
| 2 < Ø ≤ 4 | 8000 | |
| 4 < Ø ≤ 8 | 10000 | |
| 8 < Ø ≤ 15 | 15000 | |
| 15 < Ø | 20000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 5: Đơn giá bồi thường cây theo chiều cao
TT | Loại cây | Chiều cao cây (cm) | Đơn giá đền bù (đồng/cây) |
1 | Bách tán | Cây giống | 2.800 |
|
| >5-15 | 8.400 |
|
| >15-30 | 14.000 |
|
| >30-45 | 28.000 |
|
| >45-60 | 33.600 |
|
| >60-75 | 42.000 |
|
| >75-90 | 56.000 |
|
| >90-150 | 112.000 |
|
| >150-250 | 196.000 |
2 | Tùng la hán - hàng giống | Cây giống | 3.000 |
|
| >5-15 | 5.000 |
|
| >15-30 | 7.000 |
|
| >30-45 | 10.000 |
|
| >45-60 | 14.000 |
|
| >60-75 | 22.400 |
|
| >75-90 | 28.000 |
|
| >90-150 | 42.000 |
|
| >150-250 | 70.000 |
3 | Tùng kim - hàng giống | Cây giống | 10.000 |
|
| >5-15 | 15.000 |
|
| >15-30 | 18.000 |
|
| >30-45 | 20.000 |
|
| >45-60 | 25.000 |
|
| >60-75 | 33.600 |
|
| >75-90 | 47.600 |
|
| >90-150 | 47.600 |
|
| >150-250 | 56.000 |
4 | Ngọc Lan | Cây giống | 80.000 |
|
| >5-15 | 90.000 |
|
| >15-30 | 100.000 |
|
| >30-45 | 110.000 |
|
| >45-60 | 140.000 |
|
| >60-75 | 168.000 |
|
| >75-90 | 196.000 |
|
| >90-150 | 336.000 |
|
| >150-250 | 504.000 |
|
| >250 | 840.000 |
5 | Cau lơn cọ nguyên chủng (độ cao bóc bẹ) | Cây giống | 140.000 |
|
| >5-15 | 280.000 |
|
| >15-30 | 560.000 |
|
| >30-45 | 840.000 |
|
| >45-60 | 840.000 |
|
| >60-75 | 840.000 |
|
| >75-90 | 840.000 |
6 | Cau trắng (độ cao bóc bẹ) | Cây giống | 10.000 |
|
| >5-15 | 28.000 |
|
| >15-30 | 42.000 |
|
| >30-45 | 56.000 |
|
| >45-60 | 70.000 |
|
| >60-75 | 84.000 |
|
| >75-90 | 112.000 |
|
| >90-150 | 140.000 |
|
| >150-250 | 160.000 |
|
| >250 | 200.000 |
7 | Cau đẻ (độ cao bóc bẹ) | Cây giống | 9.000 |
|
| >5-15 | 15.000 |
|
| >15-30 | 25.000 |
|
| >30-45 | 40.000 |
|
| >45-60 | 60.000 |
|
| >60-75 | 70.000 |
|
| >75-90 | 80.000 |
|
| >90-150 | 90.000 |
|
| >150-250 | 100.000 |
|
| >250 | 120.000 |
8 | Thiết mộc lan | Cây giống | 6.000 |
|
| >5-15 | 20.000 |
|
| >15-30 | 33.000 |
|
| >30-45 | 42.000 |
|
| >45 | 60.000 |
9 | Vạn tuế | Cây giống | 10.000 |
|
| >5-15 | 40.000 |
|
| >15-30 | 100.000 |
|
| >30-45 | 220.000 |
|
| >45-60 | 300.000 |
|
| >60-75 | 750.000 |
|
| >75 | 1.050.000 |
10 | Cây lựu | Cây giống | 6.000 |
|
| >5-15 | 18.000 |
|
| >15-30 | 36.000 |
|
| >30-45 | 42.000 |
|
| >45-60 | 56.000 |
|
| >60 | 65.000 |
11 | Lá màu | Cây giống | 3.000 |
|
| >5-15 | 5.000 |
|
| >15-30 | 5.000 |
|
| >30-45 | 5.000 |
|
| >45-60 | 5.000 |
|
| >60-75 | 5.000 |
|
| >75-90 | 10.000 |
|
| >90-150 | 25.000 |
|
| >150-250 | 53.000 |
12 | Trúc anh đào | Cây giống | 6.000 |
|
| >5-15 | 20.000 |
|
| >15-30 | 40.000 |
|
| >30-45 | 60.000 |
|
| >45 | 80.000 |
13 | Đinh Lăng | Cây giống | 2.000 |
|
| >5-15 | 5.000 |
|
| >15-30 | 10.000 |
|
| >30-45 | 15.000 |
|
| >45 | 20.000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự
Biểu 6: Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy hải sản
TT | Loại con | Đơn vị tính | Đơn giá đền bù |
1 | Tôm thẻ (nuôi trong ao, đầm) |
|
|
1.1 | Nuôi thâm canh |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 20.000 |
| Trong vòng 2 tháng | đ/m2 | 30.000 |
1.2 | Nuôi bán thâm canh |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 14.000 |
| Trong vòng 2 tháng | đ/m2 | 22.000 |
2 | Tôm sú (nuôi trong ao, đầm) |
|
|
2.1 | Nuôi thâm canh |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 14.000 |
| Trong vòng 2 tháng | đ/m2 | 20.000 |
| Trong vòng 3 tháng | đ/m2 | 28.000 |
2.2 | Nuôi bán thâm canh |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 9.000 |
| Trong vòng 2 tháng | đ/m2 | 14.000 |
| Trong vòng 3 tháng | đ/m2 | 18.000 |
2.3 | Nuôi quảng canh cải tiến |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 4.000 |
| Trong vòng 2 tháng | đ/m2 | 9.000 |
| Trong vòng 3 tháng | đ/m2 | 14.000 |
3 | Cá nước ngọt, mặn, lợ |
|
|
3.1 | Nuôi cá mặn, lợ |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 7.000 |
| Trong vòng 3 tháng | đ/m2 | 24.000 |
| Trong vòng 5 tháng | đ/m2 | 30.000 |
3.2 | Nuôi cá nước ngọt |
|
|
| Trong vòng 1 tháng | đ/m2 | 6.000 |
| Trong vòng 3 tháng | đ/m2 | 12.000 |
| Trong vòng 5 tháng | đ/m2 | 15.000 |
- 1Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1710/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2021
- 6Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
- 8Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
- 4Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1710/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2021
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 02/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra