Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNNPTNT ngày 25/01/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo), bao gồm:

1. Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm (Biểu 01);

2. Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, mét vuông, mét dài (Biểu 02);

3. Đơn giá bồi thường cây tính theo đường kính tán (Biểu 03);

4. Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc (Biểu 04);

5. Đơn giá bồi thường cây tính theo chiều cao (Biểu 05);

6. Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy, hải sản (Biểu 06);

Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:

1. Đối với những dự án, công trình đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.

2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017 và bãi bỏ Khoản 3, Điều 25 của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Biểu 1 - Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm

TT

Loại cây

Đơn vị tính

Đơn giá đền bù

Cây giống

Cây chưa đến kỳ thu hoạch

1

Ruộng mạ non

đồng/m2

 

2.800

2

Ruộng lúa đang phát triển

đồng/m2

 

5.000

3

Ruộng cói giống

đồng/m2

 

1.000

4

Ruộng cói đang phát triển

đồng/m2

 

2.000

5

Ruộng cày bừa hoàn chỉnh

đồng/m2

 

500

6

Giềng, gừng, sả, nghệ

đồng/m2

 

7.400

7

Khoai lang luống

đồng/m2

 

3.100

8

Khoai lang giâm

đồng/m2

 

2.500

9

Thiên môn, mạch môn, sắn dây, củ từ

đồng/m2

5.000

26.000

10

Rau muống, khoai nước, dọc mùng, rau ngót, rau đay, mồng tơi

đồng/m2

 

5.100

11

Rau cải, su hào

đồng/m2

4.600

7.200

12

Rau thơm các loại

đồng/m2

 

6.700

13

Đậu đỗ lấy hạt

đồng/m2

 

5.100

14

Đậu đỗ lấy quả

đồng/m2

 

6.100

15

Lạc

đồng/m2

 

6.100

16

Ngô

đồng/m2

 

4.600

17

Khoai tây

đồng/m2

 

7.700

18

Cây hoàn ngọc

đồng/m2

2.000

6.700

19

Dưa các loại

đồng/m2

 

5.600

20

Cà chua, Cà tím, cà bát, cà pháo

đồng/m2

 

7.500

21

Ngải cứu

đồng/m2

 

5.000

22

Sa lát

đồng/m2

 

2.700

23

Hương bài

đồng/m2

 

4.100

24

Địa liền

đồng/m2

 

4.100

25

Giong giềng

đồng/m2

 

2.500

26

Hoa các loại ngắn ngày

đồng/m2

 

6.700

27

Hoa chất lượng cao (hoa Lily)

đồng/m2

 

100.000

28

Giàn trầu không

đồng/m2

 

8.200

29

Giàn thiên lý

đồng/m2

 

6.700

30

Giàn gấc

đồng/m2

 

5.100

31

Giàn mướp, bí, bầu

đồng/m2

 

5.600

32

Bí không giàn

đồng/m2

 

4.300

33

Giàn nho

đồng/m2

 

6.700

34

Mây

đồng/m2

7.700

51.000

35

Đay

đồng/m2

 

3.600

36

Tre dây

đồng/m2

 

17.400

37

Cây phát lộc

đồng/m2

 

12.000

38

Sắn tàu

đồng/khóm

 

2.700

39

Mía

đồng/khóm

500

4.600

40

Cỏ voi

đồng/m2

 

3.100

41

Chuối mới trồng

đồng/cây

 

5.100

Khóm 1-3 cây

đồng/khóm

 

31.000

Khóm từ 4 cây trở lên

đồng/khóm

 

61.000

42

Dâu lấy quả

đồng/cây

 

13.300

43

Dâu lấy lá nuôi nằm

đồng/m2

 

6.100

44

Hoa giấy

đồng/m2

 

17.400

45

Đồng muối đền sản lượng

đồng/m2

 

3.000

46

Ao thả ấu

đồng/m2

 

2.000

47

Ao thả sen

đồng/m2

 

3.100

48

Ớt

đồng/m2

 

8.200

49

Hành, tỏi ta

đồng/m2

4.500

6.700

50

Cần tây, tỏi tây

đồng/m2

 

5.600

51

Hành hoa

đồng/m2

 

3.100

52

Thuốc lào, thuốc lá

đồng/m2

 

25.000

Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.

 

Biểu 2 - Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, m2, m dài

TT

Loại cây

Đơn vị tính

Đơn giá đền bù

1

Cây Hoa sứ (cây giống)

đồng/cây

8.500

Cây Hoa sứ (cây đang phát triển)

đồng/cây

25.500

2

Đào (cây giống)

đồng/cây

20.000

Đào (cây đang phát triển)

đồng/cây

42.500

3

Cây Thanh Long, xương rồng (cây đang phát triển)

đồng/khóm

60.000

4

Cây Trúc Mây, Trúc Nhật (cây giống)

đồng/khóm

6.000

Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 1-3 cây

đồng/khóm

12.000

Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 3-5 cây

đồng/khóm

25.000

Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm trên 5 cây

đồng/khóm

60.000

5

Cây Cọ chưa bóc bẹ

đồng/cây

120.000

Cây Cọ đã bóc bẹ

đồng/cây

220.000

6

Hoa Đá

đồng/cây

3.000

7

Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao < 0,5m

đồng/cây

30.000

Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao > 0,5m

đồng/cây

70.000

Xanh, Si kết tán < 5 tán

đồng/cây

300.000

Xanh, Si kết tán > 5 tán

đồng/cây

500.000

8

Giành giành (cây đang phát triển)

đồng/m2

15.000

9

Râm bụt dậu (cây đang phát triển)

đồng/m dài

17.000

10

Cây ha oai

 

 

 

Cây giống

đ/khóm

20.000

 

Cây đang phát triển

 

 

 

Khóm 1-3 cây

đ/khóm

55.000

Khóm trên 3-5 cây

đ/khóm

140.000

Khóm trên 5 cây

đ/khóm

220.000

11

Thiên môn, mạch môn

đ/khóm

50.000

12

Ngũ da bì

 

 

 

Cây giống

đ/khóm

6.000

Cây đang Phát triển

đ/khóm

30.000

13

Lan Ý

 

 

 

Cây giống

đ/khóm

3.000

 

Cây đang Phát triển

đ/khóm

15.000

14

Sả

đ/m2

30.000

15

Lan kim chi

đ/khóm

 

 

Cây giống

 

15.000

 

Cây đang Phát triển

 

26.000

16

Cây dệu thái màu vàng, đỏ

đ/khóm

3.000

17

Cỏ lá tre, cỏ nhật

đ/m2

25.000

18

Hoa huệ

đ/m2

30.000

19

Xanh táo đường viền

đ/m dài

17.000

20

Mai trắng

 

 

 

Cây giống

đồng/cây

25.000

 

Cây đang Phát triển

đồng/cây

30.000

21

Ngọc anh, bạch thiên hương

 

 

 

Cây giống

đồng/cây

6.000

 

Cây đang Phát triển

đồng/cây

35.000

32

Cẩm tú cầu, thủy tiên

 

 

 

Chưa có hoa

đ/khóm

9.000

 

Đang có hoa

đ/khóm

15.000

33

Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại

đ/m2

 

 

Cây chưa trưởng thành

đ/m2

20.000

 

Cây trưởng thành

đ/m2

30.000

Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây  có đặc điểm tương tự.

 

Biểu 3: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính tán

TT

Loại cây

Diện tích tán lá (m)

Đơn giá đền bù (Đồng/cây)

1

Cây vải

 

 

Cây vải

Cây giống

20.000

Cây vải

0,5 < Ø ≤ 1

80.000

Cây vải

1 < Ø ≤ 1,5

150.000

Cây vải

1,5 < Ø ≤ 2

230.000

Cây vải

2 < Ø ≤ 3

420.000

Cây vải

3 < Ø ≤ 4,5

700.000

Cây vải

4,5 < Ø ≤ 6

1.200.000

Cây vải

6 < Ø ≤ 8

2.000.000

Cây vải

8 < Ø

3.000.000

2

Cây nhãn

 

-

Cây nhãn

Cây giống

20.000

Cây nhãn

0,5 < Ø ≤ 1

80.000

Cây nhãn

1 < Ø ≤ 1,5

150.000

Cây nhãn

1,5 < Ø ≤ 2

230.000

Cây nhãn

2 < Ø ≤ 3

420.000

Cây nhãn

3 < Ø ≤ 4,5

700.000

Cây nhãn

4,5 < Ø ≤ 6

1.200.000

Cây nhãn

6 < Ø ≤ 8

2.000.000

Cây nhãn

8 < Ø

3.000.000

3

Cây bưởi

 

-

Cây bưởi

Cây giống

20.000

Cây bưởi

0,5 < Ø ≤ 1

40.000

Cây bưởi

1 < Ø ≤ 1,5

100.000

Cây bưởi

1,5 < Ø ≤ 2

200.000

Cây bưởi

2 < Ø ≤ 3

300.000

Cây bưởi

3 < Ø ≤ 4,5

400.000

Cây bưởi

4,5 < Ø ≤ 6

550.000

Cây bưởi

6 < Ø ≤ 8

750.000

Cây bưởi

8 ≤ Ø

1.200.000

4

Cây Hồng Xiêm

 

Cây Hồng Xiêm

Cây giống

20.000

Cây Hồng Xiêm

0,5 < Ø ≤ 1

50.000

Cây Hồng Xiêm

1 < Ø ≤ 1,5

100.000

Cây Hồng Xiêm

1,5 < Ø ≤ 2

200.000

Cây Hồng Xiêm

2 < Ø ≤ 3

240.000

Cây Hồng Xiêm

3 < Ø ≤ 4,5

330.000

Cây Hồng Xiêm

4,5 < Ø ≤ 6

460.000

Cây Hồng Xiêm

6 < Ø ≤ 8

570.000

Cây Hồng Xiêm

8 < Ø

800.000

5

Cây Roi

 

-

Cây Roi

Cây giống

20.000

Cây Roi

0,5 < Ø ≤ 1

50.000

Cây Roi

1 < Ø ≤ 1,5

100.000

Cây Roi

1,5 < Ø ≤ 2

200.000

Cây Roi

2 < Ø ≤ 3

270.000

Cây Roi

3 < Ø ≤ 4,5

370.000

Cây Roi

4,5 < Ø ≤ 6

540.000

Cây Roi

6 < Ø ≤ 8

570.000

Cây Roi

8 < Ø

800.000

6

Cây Râm Bụt cảnh

 

 

Cây Râm Bụt cảnh

Cây giống

4.000

Cây Râm Bụt cảnh

0,5 < Ø ≤ 1

25.000

Cây Râm Bụt cảnh

1 < Ø ≤ 1,5

45.000

Cây Râm Bụt cảnh

1,5 < Ø ≤ 2

70.000

Cây Râm Bụt cảnh

2 < Ø ≤ 3

100.000

Cây Râm Bụt cảnh

3 < Ø ≤ 4,5

130.000

7

Cây Ngâu

 

 

Cây Ngâu

Cây giống

20.000

Cây Ngâu

0,5 < Ø ≤ 1

50.000

Cây Ngâu

1 < Ø ≤ 1,5

150.000

Cây Ngâu

1,5 < Ø ≤ 2

200.000

Cây Ngâu

2 < Ø ≤ 3

300.000

Cây Ngâu

3 < Ø ≤ 4,5

390.000

Cây Ngâu

4,5 < Ø ≤ 6

510.000

Cây Ngâu

6 < Ø ≤ 8

650.000

Cây Ngâu

8 < Ø

900.000

8

Cây Chè

0,5 < Ø ≤ 0,8

8.000

Cây Chè

0,8< Ø ≤ 1

36.000

Cây Chè

1 < Ø ≤ 1,2

50.000

Cây Chè

1,2 < Ø

80.000

9

Cây chanh

Cây giống

14.000

Cây chanh

0,5 < Ø ≤ 1

28.000

Cây chanh

1 < Ø ≤ 1,5

56.000

Cây chanh

1,5 < Ø ≤ 2

140.000

Cây chanh

2 < Ø ≤ 3

280.000

Cây chanh

3 < Ø ≤ 4,5

420.000

Cây chanh

4,5 < Ø ≤ 6

560.000

Cây chanh

6 < Ø

-

10

Cây cam

Cây giống

19.600

Cây cam

0,5 < Ø ≤ 1

42.000

Cây cam

1 < Ø ≤ 1,5

70.000

Cây cam

1,5 < Ø ≤ 2

168.000

Cây cam

2 < Ø ≤ 3

336.000

Cây cam

3 < Ø ≤ 4,5

480.000

Cây cam

4,5 < Ø ≤ 6

700.000

Cây cam

6 < Ø

-

11

Cây quýt

Cây giống

19.600

Cây quýt

0,5 < Ø ≤ 1

42.000

Cây quýt

1 < Ø ≤ 1,5

84.000

Cây quýt

1,5 < Ø ≤ 2

168.000

Cây quýt

2 < Ø ≤ 3

336.000

Cây quýt

3 < Ø ≤ 4,5

480.000

Cây quýt

4,5 < Ø

-

12

Cây quất

Cây giống

28.000

Cây quất

0,5 < Ø ≤ 1

112.000

Cây quất

1 < Ø ≤ 1,5

196.000

Cây quất

1,5 < Ø ≤ 2

280.000

Cây quất

2 < Ø ≤ 3

-

Cây quất

3 < Ø

-

13

Đào, mận, mơ, ăn quả

Cây giống

14.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

0,5 < Ø ≤ 1

42.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

1 < Ø ≤ 1,5

84.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

1,5 < Ø ≤ 2

112.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

2 < Ø ≤ 3

140.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

3 < Ø ≤ 4,5

168.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

4,5 < Ø ≤ 6

280.000

Đào, mận, mơ, ăn quả

6 < Ø

-

14

Cây Nhót

Cây giống

5.600

Cây Nhót

0,5 < Ø ≤ 1

28.000

Cây Nhót

1 < Ø ≤ 1,5

42.000

Cây Nhót

1,5 < Ø ≤ 2

56.000

Cây Nhót

2 < Ø ≤ 3

84.000

Cây Nhót

3 < Ø ≤ 4,5

112.000

Cây Nhót

4,5 < Ø

-

15

Cây Mẫu đơn ta

Cây giống

2.800

Cây Mẫu đơn ta

0,5 < Ø ≤ 1

14.000

Cây Mẫu đơn ta

1 < Ø ≤ 1,5

28.000

Cây Mẫu đơn ta

1,5 < Ø ≤ 2

56.000

Cây Mẫu đơn ta

2 < Ø

-

16

Cây Mẫu đơn nhật

Cây giống

11.200

Cây Mẫu đơn nhật

0,5 < Ø ≤ 1

22.400

Cây Mẫu đơn nhật

1 < Ø ≤ 1,5

-

Cây Mẫu đơn nhật

1,5 < Ø ≤ 2

 -

Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây  có đặc điểm tương tự.

 

Biểu 4: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc

TT

Loại cây

Đường kính gốc cây (cm)

Đơn giá đền bù (đồng/cây)

1

Cây Mít

 

 

Cây Mít

Cây giống

8.000

Cây Mít

2 < Ø ≤ 4

50.000

Cây Mít

4 < Ø ≤ 8

150.000

Cây Mít

8 < Ø ≤ 15

255.000

Cây Mít

15 < Ø ≤ 25

365.500

Cây Mít

25 < Ø ≤ 40

520.000

Cây Mít

40 < Ø ≤ 60

620.000

Cây Mít

60 < Ø

750.000

2

Cây Táo

 

-

Cây Táo

Cây giống

20.000

Cây Táo

2 < Ø ≤ 4

70.000

Cây Táo

4 < Ø ≤ 8

200.000

Cây Táo

8 < Ø ≤ 15

300.000

Cây Táo

15 < Ø ≤ 25

410.000

Cây Táo

25 < Ø ≤ 40

520.000

Cây Táo

40 < Ø ≤ 60

700.000

Cây Táo

60 < Ø

900.000

3

Cây Dâu Da

 

-

Cây Dâu Da

Cây giống

8.000

Cây Dâu Da

2 < Ø ≤ 4

55.000

Cây Dâu Da

4 < Ø ≤ 8

200.000

Cây Dâu Da

8 < Ø ≤ 15

290.000

Cây Dâu Da

15 < Ø ≤ 25

390.000

Cây Dâu Da

25 < Ø ≤ 40

530.000

Cây Dâu Da

40 < Ø ≤ 60

680.000

Cây Dâu Da

60 < Ø

1.000.000

4

Cây Xoài, Muỗm

 

-

Cây Xoài, Muỗm

Cây giống

15.000

Cây Xoài, Muỗm

2 < Ø ≤ 4

65.000

Cây Xoài, Muỗm

4 < Ø ≤ 8

160.000

Cây Xoài, Muỗm

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây Xoài, Muỗm

15 < Ø ≤ 25

360.000

Cây Xoài, Muỗm

25 < Ø ≤ 40

490.000

Cây Xoài, Muỗm

40 < Ø ≤ 60

680.000

Cây Xoài, Muỗm

60 < Ø

1.020.000

5

Cây Vú Sữa

 

-

Cây Vú Sữa

Cây giống

15.000

Cây Vú Sữa

2 < Ø ≤ 4

85.000

Cây Vú Sữa

4 < Ø ≤ 8

210.000

Cây Vú Sữa

8 < Ø ≤ 15

320.000

Cây Vú Sữa

15 < Ø ≤ 25

430.000

Cây Vú Sữa

25 < Ø ≤ 40

620.000

Cây Vú Sữa

40 < Ø ≤ 60

900.000

6

Cây Na

 

-

Cây Na

Cây giống

8.000

Cây Na

2 < Ø ≤ 4

60.000

Cây Na

4 < Ø ≤ 8

150.000

Cây Na

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây Na

15 < Ø ≤ 25

430.000

Cây Na

25 < Ø ≤ 40

600.000

7

Cây Khế

 

-

Cây Khế

Cây giống

10.000

Cây Khế

2 < Ø ≤ 4

70.000

Cây Khế

4 < Ø ≤ 8

160.000

Cây Khế

8 < Ø ≤ 15

290.000

Cây Khế

15 < Ø ≤ 25

420.000

Cây Khế

25 < Ø ≤ 40

520.000

Cây Khế

40 < Ø ≤ 60

720.000

8

Cây chay

 

-

Cây chay

Cây giống

12.000

Cây chay

2 < Ø ≤ 4

70.000

Cây chay

4 < Ø ≤ 8

160.000

Cây chay

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây chay

15 < Ø ≤ 25

400.000

Cây chay

25 < Ø ≤ 40

550.000

9

Cây Sấu

 

-

Cây Sấu

Cây giống

15.000

Cây Sấu

2 < Ø ≤ 4

80.000

Cây Sấu

4 < Ø ≤ 8

170.000

Cây Sấu

8 < Ø ≤ 15

255.000

Cây Sấu

15 < Ø ≤ 25

365.000

Cây Sấu

25 < Ø ≤ 40

460.000

Cây Sấu

40 < Ø ≤ 60

570.000

Cây Sấu

> 60

660.000

10

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

 

-

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

Cây giống

12.000

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

2 < Ø ≤ 4

55.000

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

4 < Ø ≤ 8

130.000

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

8 < Ø ≤ 15

200.000

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

15 < Ø ≤ 25

320.000

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

25 < Ø ≤ 40

400.000

Cây Trứng Gà, Trứng Cá

40 < Ø ≤ 60

510.000

11

Cây Dừa

 

-

Cây Dừa

Cây giống

30.000

Cây Dừa

2 < Ø ≤ 4

120.000

Cây Dừa

4 < Ø ≤ 8

170.000

Cây Dừa

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây Dừa

15 < Ø ≤ 25

370.000

Cây Dừa

25 < Ø ≤ 40

480.000

Cây Dừa

40 < Ø ≤ 60

595.000

12

Cây Hòe

 

-

Cây Hòe

Cây giống

8.000

Cây Hòe

2 < Ø ≤ 4

60.000

Cây Hòe

4 < Ø ≤ 8

130.000

Cây Hòe

8 < Ø ≤ 15

300.000

Cây Hòe

15 < Ø ≤ 25

530.000

Cây Hòe

25 < Ø ≤ 40

780.000

Cây Hòe

40 < Ø ≤ 60

1.450.000

13

Cây Sung Quả

 

-

Cây Sung Quả

Cây giống

8.000

Cây Sung Quả

2 < Ø ≤ 4

30.000

Cây Sung Quả

4 < Ø ≤ 8

85.000

Cây Sung Quả

8 < Ø ≤ 15

153.000

Cây Sung Quả

15 < Ø ≤ 25

210.000

Cây Sung Quả

25 < Ø ≤ 40

300.000

Cây Sung Quả

40 < Ø ≤ 60

500.000

14

Cây Me

 

-

Cây Me

Cây giống

8.000

Cây Me

2 < Ø ≤ 4

60.000

Cây Me

4 < Ø ≤ 8

170.000

Cây Me

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây Me

15 < Ø ≤ 25

380.000

15

Hoa Sữa

 

-

Hoa Sữa

Cây giống

8.500

Hoa Sữa

2 < Ø ≤ 4

51.000

Hoa Sữa

4 < Ø ≤ 8

85.000

Hoa Sữa

8 < Ø ≤ 15

170.000

Hoa Sữa

15 < Ø ≤ 25

255.000

Hoa Sữa

25 < Ø ≤ 40

340.000

Hoa Sữa

40 < Ø

493.000

16

Bằng Lăng

 

-

Bằng Lăng

Cây giống

8.500

Bằng Lăng

2 < Ø ≤ 4

42.500

Bằng Lăng

4 < Ø ≤ 8

85.000

Bằng Lăng

8 < Ø ≤ 15

170.000

Bằng Lăng

15 < Ø ≤ 25

255.000

Bằng Lăng

25 < Ø ≤ 40

340.000

Bằng Lăng

40 < Ø ≤ 60

493.000

17

Phượng Vĩ

 

-

Phượng Vĩ

Cây giống

8.500

Phượng Vĩ

2 < Ø ≤ 4

42.500

Phượng Vĩ

4 < Ø ≤ 8

85.000

Phượng Vĩ

8 < Ø ≤ 15

170.000

Phượng Vĩ

15 < Ø ≤ 25

255.000

Phượng Vĩ

25 < Ø ≤ 40

340.000

Phượng Vĩ

40 < Ø ≤ 60

493.000

Phượng Vĩ

60 ≤ Ø

663.000

18

Cây gạo

 

-

Cây gạo

Cây giống

8.500

Cây gạo

2 < Ø ≤ 4

42.500

Cây gạo

4 < Ø ≤ 8

59.500

Cây gạo

8 < Ø ≤ 15

102.000

Cây gạo

15 < Ø ≤ 25

153.000

Cây gạo

25 < Ø ≤ 40

289.000

Cây gạo

40 < Ø ≤ 60

391.000

Cây gạo

60 < Ø

663.000

19

Cây Xoan

 

 

Cây Xoan

Cây giống

5.000

Cây Xoan

2 < Ø ≤ 4

42.500

Cây Xoan

4 < Ø ≤ 8

59.500

Cây Xoan

8 < Ø ≤ 15

85.000

Cây Xoan

15 < Ø ≤ 25

136.000

Cây Xoan

25 < Ø ≤ 40

263.500

Cây Xoan

40 < Ø ≤ 60

382.500

20

Cây Xà Cừ

 

-

Cây Xà Cừ

Cây giống

8.500

Cây Xà Cừ

2 < Ø ≤ 4

38.250

Cây Xà Cừ

4 < Ø ≤ 8

59.500

Cây Xà Cừ

8 < Ø ≤ 15

102.000

Cây Xà Cừ

15 < Ø ≤ 25

153.000

Cây Xà Cừ

25 < Ø ≤ 40

272.000

Cây Xà Cừ

40 < Ø ≤ 60

412.250

Cây Xà Cừ

60 < Ø

616.250

21

Cây Bàng

 

-

Cây Bàng

Cây giống

8.500

Cây Bàng

2 < Ø ≤ 4

38.250

Cây Bàng

4 < Ø ≤ 8

59.500

Cây Bàng

8 < Ø ≤ 15

102.000

Cây Bàng

15 < Ø ≤ 25

153.000

Cây Bàng

25 < Ø ≤ 40

272.000

Cây Bàng

40 < Ø ≤ 60

412.250

22

Cây Bạch Đàn

 

-

Cây Bạch Đàn

Cây giống

8.500

Cây Bạch Đàn

2 < Ø ≤ 4

38.250

Cây Bạch Đàn

4 < Ø ≤ 8

59.500

Cây Bạch Đàn

8 < Ø ≤ 15

102.000

Cây Bạch Đàn

15 < Ø ≤ 25

153.000

Cây Bạch Đàn

25 < Ø ≤ 40

272.000

Cây Bạch Đàn

40 < Ø ≤ 60

369.750

23

Cây Phi Lao

 

-

Cây Phi Lao

Cây giống

8.500

Cây Phi Lao

2 < Ø ≤ 4

38.250

Cây Phi Lao

4 < Ø ≤ 8

51.000

Cây Phi Lao

8 < Ø ≤ 15

76.500

Cây Phi Lao

15 < Ø ≤ 25

127.500

Cây Phi Lao

25 < Ø ≤ 40

255.000

Cây Phi Lao

40 < Ø ≤ 60

369.750

Cây Phi Lao

60 < Ø

-

24

Cây Tre Hóa

 

-

Cây Tre Hóa

Cây giống

8.500

Cây Tre Hóa

2 < Ø ≤ 4

29.750

Cây Tre Hóa

4 < Ø ≤ 8

46.750

Cây Tre Hóa

8 < Ø ≤ 15

72.250

25

Cây Đa, Si (bóng mát)

 

-

Cây Đa, Si (bóng mát)

Cây giống

8.500

Cây Đa, Si (bóng mát)

2 < Ø ≤ 4

34.000

Cây Đa, Si (bóng mát)

4 < Ø ≤ 8

59.500

Cây Đa, Si (bóng mát)

8 < Ø ≤ 15

85.000

Cây Đa, Si (bóng mát)

15 < Ø ≤ 25

136.000

Cây Đa, Si (bóng mát)

25 < Ø ≤ 40

263.500

Cây Đa, Si (bóng mát)

40 < Ø ≤ 60

391.000

Cây Đa, Si (bóng mát)

60 < Ø

756.500

26

Cây Ổi

 

-

Cây Ổi

Cây giống

8.500

Cây Ổi

2 < Ø ≤ 4

76.500

Cây Ổi

4 < Ø ≤ 8

136.000

Cây Ổi

8 < Ø ≤ 15

255.000

Cây Ổi

15 < Ø ≤ 25

340.000

Cây Ổi

25 < Ø ≤ 40

420.000

27

Cây Đu Đủ

 

-

Cây Đu Đủ

Cây giống

8.500

Cây Đu Đủ

2 < Ø ≤ 4

34.000

Cây Đu Đủ

4 < Ø ≤ 8

85.000

Cây Đu Đủ

8 < Ø ≤ 15

136.000

Cây Đu Đủ

15 < Ø ≤ 25

195.500

Cây Đu Đủ

25 < Ø ≤ 40

289.000

Cây Đu Đủ

40 < Ø ≤ 60

391.000

28

Cau ta ăn quả

 

-

Cau ta ăn quả

Cây giống

17.000

Cau ta ăn quả

2 < Ø ≤ 4

51.000

Cau ta ăn quả

4 < Ø ≤ 8

85.000

Cau ta ăn quả

8 < Ø ≤ 15

178.500

Cau ta ăn quả

15 < Ø ≤ 25

323.000

29

Cau Bọng

 

-

Cau Bọng

Cây giống

4.250

Cau Bọng

2 < Ø ≤ 4

29.750

Cau Bọng

4 < Ø ≤ 8

42.500

Cau Bọng

8 < Ø ≤ 15

59.500

Cau Bọng

15 < Ø ≤ 25

102.000

Cau Bọng

25 < Ø ≤ 40

153.000

Cau Bọng

40 < Ø ≤ 60

255.000

Cau Bọng

60 < Ø

425.000

30

Cau Sâm Panh

 

-

Cau Sâm Panh

Cây giống

21.250

Cau Sâm Panh

2 < Ø ≤ 4

76.500

Cau Sâm Panh

4 < Ø ≤ 8

102.000

Cau Sâm Panh

8 < Ø ≤ 15

153.000

Cau Sâm Panh

15 < Ø ≤ 25

246.500

Cau Sâm Panh

25 < Ø ≤ 40

365.500

Cau Sâm Panh

40 < Ø ≤ 60

518.500

Cau Sâm Panh

60 < Ø

722.500

31

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

 

-

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

Cây giống

25.500

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

2 < Ø ≤ 4

51.000

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

4 < Ø ≤ 8

76.500

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

8 < Ø ≤ 15

102.000

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

15 < Ø ≤ 25

153.000

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

25 < Ø ≤ 40

255.000

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

40 < Ø ≤ 60

340.000

Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc

60 < Ø

467.500

32

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

 

-

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

Cây giống

8.500

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

2 < Ø ≤ 4

42.500

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

4 < Ø ≤ 8

127.500

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

8 < Ø ≤ 15

212.500

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

15 < Ø ≤ 25

297.500

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

25 < Ø ≤ 40

382.500

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

40 < Ø ≤ 60

493.000

Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách

60 < Ø

663.000

33

Cây Sứ

 

-

Cây Sứ

Cây giống

12.750

Cây Sứ

2 < Ø ≤ 4

38.250

Cây Sứ

4 < Ø ≤ 8

46.750

Cây Sứ

8 < Ø ≤ 15

85.000

Cây Sứ

15 < Ø ≤ 25

144.500

34

Cây Hoa Trà, Hải Đường

 

-

Cây Hoa Trà, Hải Đường

Cây giống

4.250

Cây Hoa Trà, Hải Đường

2 < Ø ≤ 4

29.750

Cây Hoa Trà, Hải Đường

4 < Ø ≤ 8

148.750

Cây Hoa Trà, Hải Đường

8 < Ø ≤ 15

276.250

35

Cây Thị

Cây giống

3.000

Cây Thị

2 < Ø ≤ 4

28.000

Cây Thị

4 < Ø ≤ 8

140.000

Cây Thị

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây Thị

15 < Ø ≤ 25

336.000

Cây Thị

25 < Ø ≤ 40

560.000

36

Cây Vối

Cây giống

3.000

Cây Vối

2 < Ø ≤ 4

14.000

Cây Vối

4 < Ø ≤ 8

28.000

Cây Vối

8 < Ø ≤ 15

56.000

Cây Vối

15 < Ø ≤ 25

140.000

Cây Vối

25 < Ø ≤ 40

224.000

37

Cây Bồ kết

Cây giống

3.000

Cây Bồ kết

2 < Ø ≤ 4

56.000

Cây Bồ kết

4 < Ø ≤ 8

168.000

Cây Bồ kết

8 < Ø ≤ 15

280.000

Cây Bồ kết

15 < Ø ≤ 25

420.000

Cây Bồ kết

25 < Ø ≤ 40

560.000

Cây Bồ kết

40 < Ø ≤ 60

560.000

38

Cây Vông

Cây giống

3.000

Cây Vông

2 < Ø ≤ 4

14.000

Cây Vông

4 < Ø ≤ 8

56.000

Cây Vông

8 < Ø ≤ 15

112.000

Cây Vông

15 < Ø ≤ 25

196.000

Cây Vông

25 < Ø ≤ 40

280.000

Cây Vông

40 < Ø ≤ 60

420.000

39

Cây Cầu thăng

Cây giống

14.000

Cây Cầu thăng

2 < Ø ≤ 4

56.000

Cây Cầu thăng

4 < Ø ≤ 8

112.000

Cây Cầu thăng

8 < Ø ≤ 15

168.000

40

Cây Bơ

Cây giống

5.600

Cây Bơ

2 < Ø ≤ 4

28.000

Cây Bơ

4 < Ø ≤ 8

112.000

Cây Bơ

8 < Ø ≤ 15

196.000

Cây Bơ

15 < Ø ≤ 25

280.000

41

Cây Lan bình kiệu

Cây giống

8.400

Cây Lan bình kiệu

2 < Ø ≤ 4

14.000

Cây Lan bình kiệu

4 < Ø ≤ 8

28.000

Cây Lan bình kiệu

8 < Ø ≤ 15

42.000

Cây Lan bình kiệu

15 < Ø ≤ 25

56.000

42

Keo tai tượng

Cây giống

14.000

Keo tai tượng

2 < Ø ≤ 4

140.000

Keo tai tượng

4 < Ø ≤ 8

224.000

Keo tai tượng

8 < Ø ≤ 15

280.000

43

Liễu đỏ, liễu trắng

Cây giống

5.000

Liễu đỏ, liễu trắng

2 < Ø ≤ 4

28.000

Liễu đỏ, liễu trắng

4 < Ø ≤ 8

56.000

Liễu đỏ, liễu trắng

8 < Ø ≤ 15

112.000

44

Huyết dụ, tường vi

Cây giống

5.000

Huyết dụ, tường vi

2 < Ø ≤ 4

19.600

Huyết dụ, tường vi

4 < Ø ≤ 8

28.000

45

Mai tứ quý

Cây giống

2.800

Mai tứ quý

2 < Ø ≤ 4

14.000

Mai tứ quý

4 < Ø ≤ 8

42.000

Mai tứ quý

8 < Ø ≤ 15

84.000

46

Mai chiếu thủy

Cây giống

14.000

Mai chiếu thủy

2 < Ø ≤ 4

42.000

Mai chiếu thủy

4 < Ø ≤ 8

112.000

Mai chiếu thủy

8 < Ø ≤ 15

140.000

47

Mộc hương

Cây giống

8.000

Mộc hương

2 < Ø ≤ 4

28.000

Mộc hương

4 < Ø ≤ 8

56.000

Mộc hương

8 < Ø ≤ 15

84.000

48

Sắn quả

Cây giống

3.000

Sắn quả

2 < Ø ≤ 4

13.000

Sắn quả

4 < Ø

18.000

49

Cây cảnh trồng ở chậu (tính công di chuyển chậu)

 

đồng/chậu

 

Cây giống

5000

 

2 < Ø ≤ 4

8000

 

4 < Ø ≤ 8

10000

 

8 < Ø ≤ 15

15000

 

15 < Ø

20000

Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây  có đặc điểm tương tự.

 

Biểu 5: Đơn giá bồi thường cây theo chiều cao

TT

Loại cây

Chiều cao cây (cm)

Đơn giá đền bù (đồng/cây)

1

Bách tán

Cây giống

2.800

 

 

>5-15

8.400

 

 

>15-30

14.000

 

 

>30-45

28.000

 

 

>45-60

33.600

 

 

>60-75

42.000

 

 

>75-90

56.000

 

 

>90-150

112.000

 

 

>150-250

196.000

2

Tùng la hán - hàng giống

Cây giống

3.000

 

 

>5-15

5.000

 

 

>15-30

7.000

 

 

>30-45

10.000

 

 

>45-60

14.000

 

 

>60-75

22.400

 

 

>75-90

28.000

 

 

>90-150

42.000

 

 

>150-250

70.000

3

Tùng kim - hàng giống

Cây giống

10.000

 

 

>5-15

15.000

 

 

>15-30

18.000

 

 

>30-45

20.000

 

 

>45-60

25.000

 

 

>60-75

33.600

 

 

>75-90

47.600

 

 

>90-150

47.600

 

 

>150-250

56.000

4

Ngọc Lan

Cây giống

80.000

 

 

>5-15

90.000

 

 

>15-30

100.000

 

 

>30-45

110.000

 

 

>45-60

140.000

 

 

>60-75

168.000

 

 

>75-90

196.000

 

 

>90-150

336.000

 

 

>150-250

504.000

 

 

>250

840.000

5

Cau lơn cọ nguyên chủng (độ cao bóc bẹ)

Cây giống

140.000

 

 

>5-15

280.000

 

 

>15-30

560.000

 

 

>30-45

840.000

 

 

>45-60

840.000

 

 

>60-75

840.000

 

 

>75-90

840.000

6

Cau trắng (độ cao bóc bẹ)

Cây giống

10.000

 

 

>5-15

28.000

 

 

>15-30

42.000

 

 

>30-45

56.000

 

 

>45-60

70.000

 

 

>60-75

84.000

 

 

>75-90

112.000

 

 

>90-150

140.000

 

 

>150-250

160.000

 

 

>250

200.000

7

Cau đẻ (độ cao bóc bẹ)

Cây giống

9.000

 

 

>5-15

15.000

 

 

>15-30

25.000

 

 

>30-45

40.000

 

 

>45-60

60.000

 

 

>60-75

70.000

 

 

>75-90

80.000

 

 

>90-150

90.000

 

 

>150-250

100.000

 

 

>250

120.000

8

Thiết mộc lan

Cây giống

6.000

 

 

>5-15

20.000

 

 

>15-30

33.000

 

 

>30-45

42.000

 

 

>45

60.000

9

Vạn tuế

Cây giống

10.000

 

 

>5-15

40.000

 

 

>15-30

100.000

 

 

>30-45

220.000

 

 

>45-60

300.000

 

 

>60-75

750.000

 

 

>75

1.050.000

10

Cây lựu

Cây giống

6.000

 

 

>5-15

18.000

 

 

>15-30

36.000

 

 

>30-45

42.000

 

 

>45-60

56.000

 

 

>60

65.000

11

Lá màu

Cây giống

3.000

 

 

>5-15

5.000

 

 

>15-30

5.000

 

 

>30-45

5.000

 

 

>45-60

5.000

 

 

>60-75

5.000

 

 

>75-90

10.000

 

 

>90-150

25.000

 

 

>150-250

53.000

12

Trúc anh đào

Cây giống

6.000

 

 

>5-15

20.000

 

 

>15-30

40.000

 

 

>30-45

60.000

 

 

>45

80.000

13

Đinh Lăng

Cây giống

2.000

 

 

>5-15

5.000

 

 

>15-30

10.000

 

 

>30-45

15.000

 

 

>45

20.000

Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây  có đặc điểm tương tự

 

Biểu 6: Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy hải sản

TT

Loại con

Đơn vị tính

Đơn giá đền bù

1

Tôm thẻ (nuôi trong ao, đầm)

 

 

1.1

Nuôi thâm canh

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

20.000

 

Trong vòng 2 tháng

đ/m2

30.000

1.2

Nuôi bán thâm canh

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

14.000

 

Trong vòng 2 tháng

đ/m2

22.000

2

Tôm sú (nuôi trong ao, đầm)

 

 

2.1

Nuôi thâm canh

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

14.000

 

Trong vòng 2 tháng

đ/m2

20.000

 

Trong vòng 3 tháng

đ/m2

28.000

2.2

Nuôi bán thâm canh

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

9.000

 

Trong vòng 2 tháng

đ/m2

14.000

 

Trong vòng 3 tháng

đ/m2

18.000

2.3

Nuôi quảng canh cải tiến

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

4.000

 

Trong vòng 2 tháng

đ/m2

9.000

 

Trong vòng 3 tháng

đ/m2

14.000

3

Cá nước ngọt, mặn, lợ

 

 

3.1

Nuôi cá mặn, lợ

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

7.000

 

Trong vòng 3 tháng

đ/m2

24.000

 

Trong vòng 5 tháng

đ/m2

30.000

3.2

Nuôi cá nước ngọt

 

 

 

Trong vòng 1 tháng

đ/m2

6.000

 

Trong vòng 3 tháng

đ/m2

12.000

 

Trong vòng 5 tháng

đ/m2

15.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 02/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản