- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Quyết định 105/2009/QĐ-TTg về quy chế quản lý cụm Công nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2581/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Công văn 5949/VPCP-KTN năm 2014 phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch cụm công nghiệp của 26 tỉnh/thành phố (đợt 2) do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HÓA ĐẾN 2020
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý cụm công nghiệp;
Căn cứ Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh công tác quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 5949/VPCP-KTN ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch cụm công nghiệp của 26 tỉnh, thành phố (đợt 2);
Căn cứ Văn bản số 9039/BCT-CNĐP ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc thông báo danh mục quy hoạch các cụm công nghiệp (CCN) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa sau rà soát theo Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2309/2015/QĐ-UB ngày 24 tháng 8 năm 2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Xuân Lai, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2581/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1240/TTr-SCT ngày 20 tháng 11 năm 2014 về việc phê duyệt danh mục Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 (kèm Công văn số 1032/UBND-CTh ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND huyện Ngọc Lặc),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 với nội dung chủ yếu sau:
- Tổng số CCN quy hoạch phát triển đến năm 2020: 57 CCN, diện tích 1646,79 ha. Trong đó:
- Đồng bằng: 27 CCN, diện tích 749,59 ha;
- Miền núi: 17 CCN, diện tích 522,20 ha;
- Ven biển: 13 CCN, diện tích 375,00 ha.
(có danh mục các cụm công nghiệp kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
Giao các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Lao động- Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn, UBND các huyện, thành phố, thị xã, căn cứ chức, năng nhiệm vụ được giao, thực hiện chức năng phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định số 2581/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Lao động-Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY HOẠCH CHỈNH CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên Cụm công nghiệp | Vị trí (xã) | Tổng số cụm | Diện tích Quy hoạch (ha) | Ghi chú |
| TOÀN TỈNH |
| 57 | 1646,79 |
|
I | ĐỒNG BẰNG |
| 27 | 749,59 |
|
| Thành phố Thanh Hóa |
| 4 | 98,40 |
|
1 | CCN Vức | Xã Đông Vinh, Đông Hưng, Đông Quang | 52,80 |
| |
2 | CCN Đông Lĩnh | Xã Đông Lĩnh |
| 8,60 |
|
3 | CCN Thiệu Dương | Xã Thiệu Dương |
| 20,00 |
|
4 | CCN Đông Hưng | Xã Đông Hưng |
| 17,00 |
|
| Thị xã Bỉm Sơn |
| 1 | 69,00 |
|
5 | CCN Bắc Bỉm Sơn | TX Bỉm Sơn |
| 69,00 |
|
| Huyện Hà Trung |
| 6 | 108.33 |
|
6 | CCN Hà Phong I | Xã Hà Phong |
| 10,00 |
|
7 | CCN Hà Lĩnh | Xã Hà Lĩnh |
| 9,37 |
|
8 | CCN Hà Tân | Xã Hà Tân |
| 5,00 |
|
9 | CCN Hà Bình | Xã Hà Bình |
| 8,60 |
|
10 | CCN Hà Dương | Xã Hà Dương |
| 25,36 |
|
11 | CCN Hà Phong II | Xã Hà Phong |
| 50,00 |
|
| Huyện Nông Cống |
| 3 | 88,23 |
|
12 | CCN Trường Sơn | Xã Trường Sơn |
| 22,93 |
|
13 | CCN Hoàng Sơn | Xã Hoàng Sơn |
| 5,30 |
|
14 | CCN TT Nông Cống | Thị trấn Nông Cống |
| 60,0 |
|
| Huyện Triệu Sơn |
| 3 | 75,50 |
|
15 | CCN Đồng Thắng | Xã Đồng Thắng |
| 5,50 |
|
16 | CCN Liên xã Dân Lý | Xã Dân Lý, Dân lực, Dân Quyền | 50,00 |
| |
17 | CCN Nưa | Xã Tân Ninh |
| 20,00 |
|
| Huyện Thọ Xuân |
| 2 | 42,19 |
|
18 | CCN thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân |
| 25,39 |
|
19 | CCN Xuân Lai | Thị trấn Xuân Lai |
| 16,8 | Bổ sung quy hoạch theo Quy hoạch thị trấn Xuân |
| Huyện Yên Định |
| 2 | 130,00 |
|
20 | CCN Yên Lâm | Xã Yên Lâm |
| 70,00 |
|
21 | CCN thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quán Lào |
| 60,00 |
|
| Huyện Thiệu Hóa |
| 3 | 47,94 |
|
22 | CCN Thiệu Đô | Xã Thiệu Đô |
| 10,47 |
|
23 | CCN Thiệu Giang | Xã Thiệu Giang |
| 20,00 |
|
24 | CCN TT Vạn Hà | Thị trấn Vạn Hà |
| 17,47 |
|
| Huyện Đông Sơn |
| 1 | 25,00 |
|
25 | CCN Đông Tiến | Xã Đông Tiến |
| 25,00 |
|
| Huyện Vĩnh Lộc |
| 2 | 65,00 |
|
26 | CCN Vĩnh Minh | Xã Vĩnh Minh |
| 30,00 |
|
27 | CCN Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa |
| 35,00 |
|
II | VEN BIỂN |
| 13 | 375,00 |
|
| Thị xã Sầm Sơn |
| 1 | 20,00 |
|
28 | CCN Quảng Tiến | Xã Quảng Tiến |
| 20,00 |
|
| Huyện Quảng Xương |
| 2 | 88,00 |
|
29 | CCN Tiên Trang | Xã Quảng Lợi |
| 38,00 |
|
30 | CCN Nham-Thạch | Xã Quảng Nham, Quảng Thạch | 50,00 |
| |
| Huyện Hoằng Hóa |
| 5 | 160.00 |
|
31 | CCN Hoằng Phụ | Xã Hoằng Phụ |
| 15,00 |
|
32 | CCN Tào Xuyên | Ven Quốc lộ 1A |
| 40,00 |
|
33 | CCN Phía Nam Gòng | TT Bút Sơn |
| 25,00 |
|
34 | CCN Thái Thắng | Xã Hoằng Thái - Hoằng Thắng |
| 30,00 |
|
35 | CCN Bắc Hoằng Hóa | Phía bắc, ven Quốc lộ 1A |
| 50,00 |
|
| Huyện Hậu Lộc |
| 2 | 35,00 |
|
36 | CCN Hòa Lộc | Xã Hòa Lộc |
| 20,00 |
|
37 | CCN thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc |
| 15,00 |
|
| Huyện Nga Sơn |
| 3 | 72.00 |
|
38 | CCN Liên xã thị trấn Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn |
| 7,00 |
|
39 | CCN Tư Sy | ngã tư Nga Nhân, Nga Thạch, Nga Bạch | 15,00 |
| |
44 | CCN Tam Linh | Xã Nga Mỹ, Nga Văn |
| 50,00 |
|
III | MIỀN NÚI |
| 17 | 522,20 |
|
| Huyện Ngọc Lặc |
| 3 | 138,00 |
|
41 | CCN sạch Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn |
| 20,00 |
|
42 | CCN Quang Trung | Xã Quang Trung |
| 70,00 | Bổ sung quy hoạch |
43 | CCN Cao Lộc Thịnh | Xã Cao Lộc, Cao Thịnh |
| 48,00 |
|
| Huyện Cẩm Thủy |
| 2 | 39,50 |
|
44 | CCN Cẩm Tú | Xã Cẩm Tú |
| 19,50 |
|
45 | CCN Cẩm Ngọc | Xã Cao Ngọc |
| 20,00 |
|
| Huyện Thạch Thành |
| 1 | 65,00 |
|
46 | CCN Vân Du | Thị trấn Vân Du |
| 65,00 |
|
| Huyện Thường Xuân |
| 2 | 70,00 |
|
47 | CCN Khe Hạ | Xã Luận Thành |
| 30,00 |
|
48 | CCN thị trấn Thường Xuân | Thị trấn Thường Xuân |
| 40,00 |
|
| Huyện Như Xuân |
| 2 | 69,70 |
|
49 | CCN Yên Cát | Xã Yên Cát |
| 20,00 |
|
50 | CCN Bãi Trành | Xã Bãi Trành |
| 49,70 |
|
| Huyện Như Thanh |
| 1 | 30,00 |
|
51 | CCN Xuân Khang | Xã Xuân Khang |
| 30,00 |
|
| Huyện Lang Chánh |
| 1 | 40,00 |
|
52 | CCN Bãi Bùi | Xã Quang Hiến |
| 40,00 |
|
| Huyện Bá Thước |
| 2 | 30,00 |
|
53 | CCN Điền Trung | Xã Điền Trung |
| 10,00 |
|
54 | CCN Thiết Ống- Thiết Kế | Xã Thiết Kế |
| 20,00 |
|
| Huyện Quan Hóa |
| 1 | 25,00 |
|
55 | CCN Xuân Phú | Xã Xuân Phú |
| 25,00 |
|
| Huyện Quan Sơn |
| 1 | 10,00 |
|
56 | CCN Na Mèo | Xã Na Mèo |
| 10,00 |
|
| Huyện Mường Lát |
| 1 | 5,00 |
|
57 | CCN thị trấn Mường Lát | Thị trấn Mường Lát |
| 5,00 |
|
- 1Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch Cụm công nghiệp Tam Bố, xã Tam Bố, huyện Di Linh vào quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 2Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Khoản VI Điều 1 Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 4Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2309/2005/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm vùng miền núi phía tây, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 5Quyết định 105/2009/QĐ-TTg về quy chế quản lý cụm Công nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2581/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Công văn 5949/VPCP-KTN năm 2014 phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch cụm công nghiệp của 26 tỉnh/thành phố (đợt 2) do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch Cụm công nghiệp Tam Bố, xã Tam Bố, huyện Di Linh vào quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 9Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Khoản VI Điều 1 Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- Số hiệu: 01/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hồi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2015
- Ngày hết hiệu lực: 09/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực