ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông nghiệp và khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
(Đính kèm Phụ lục 1, 2, 3, 4)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2021.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Những đối tượng sản xuất khác, ngoài định mức kỹ thuật được nêu trong Quyết định này, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có thể áp dụng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ đã được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc chấp thuận.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Hình thức sản xuất: Sản xuất hạt lúa giống chất lượng
Quy mô: 01 ha, mật độ gieo trồng: 50 kg/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống lúa cấp nguyên chủng | Kg | 50 |
2 | Phân Urê | Kg | 250 |
3 | Phân Lân | Kg | 550 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 150 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 - 2.000 |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) | 1.000 đồng | 1.000 |
2. Hình thức sản xuất: Sản xuất lúa chất lượng
Quy mô: 01 ha, mật độ gieo trồng: 80 kg/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống lúa cấp xác nhận | Kg | 80 |
2 | Phân Urê | Kg | 220 |
3 | Phân Lân | Kg | 450 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 135 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 - 2.000 |
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 |
1. Đối tượng: Cây bưởi
Quy mô tính cho 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x 5 m, mật độ trồng: 500 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 500 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 25 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 200 | 200 | 300 |
4 | Phân Lân | Kg | 500 | 500 | 500 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 150 | 200 | 200 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | 3.000 | 4.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 300 |
2 | Phân Lân | Kg | 500 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 400 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 2.000 |
8 | Túi bao trái | Túi | 35.000 |
2. Đối tượng: Cây quýt đường
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 3 m x 3 m, mật độ trồng: 1.110 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 1.110 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 55 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 360 | 360 | 480 |
4 | Phân Lân | Kg | 1.200 | 1.300 | 1.500 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 480 | 480 | 650 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 480 |
2 | Phân Lân | Kg | 1.500 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 650 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 2.000 |
3. Đối tượng: Cây chanh
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x 3 m, mật độ trồng: 750 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |
Năm 1 | Năm 2 | |||
1 | Cây giống | Cây | 750 | 0 |
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 38 | 0 |
3 | Phân Urê | Kg | 360 | 360 |
4 | Phân Lân | Kg | 1.200 | 1.300 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 480 | 400 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | 1.200 |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 | 1.500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 3 về sau).
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 375 |
2 | Phân Lân | Kg | 1.400 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 300 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 |
4. Đối tượng: Cây cam sành
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 3 m x 3 m, mật độ trồng: 1.110 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 1.110 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 55 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 360 | 360 | 480 |
4 | Phân Lân | Kg | 1.200 | 1.300 | 1.500 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 480 | 480 | 650 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 480 |
2 | Phân Lân | Kg | 1.500 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 650 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 2.000 |
5. Đối tượng: Cây cam xoàn
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x 4 m, mật độ trồng: 625 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 625 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 31 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 360 | 360 | 480 |
4 | Phân Lân | Kg | 1.200 | 1.300 | 1.500 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 120 | 250 | 350 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 480 |
2 | Phân Lân | Kg | 1.500 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 450 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 |
6. Đối tượng: Cây xoài
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 5 m x 5 m, mật độ trồng: 400 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 400 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 20 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 150 | 150 | 200 |
4 | Phân Lân | Kg | 400 | 400 | 400 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 120 | 120 | 280 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 750 | 750 | 750 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 250 |
2 | Phân Lân | Kg | 400 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 280 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 |
8 | Túi bao trái | Túi | 75.000 |
7. Đối tượng: Cây nhãn
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 5 m x 5 m, mật độ trồng: 400 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 400 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 20 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 150 | 150 | 200 |
4 | Phân Lân | Kg | 400 | 400 | 400 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 120 | 120 | 280 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 250 |
2 | Phân Lân | Kg | 400 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 280 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.500 |
8. Đối tượng: Cây mít
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 5 m x 5 m, mật độ trồng: 400 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 400 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 20 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 150 | 150 | 200 |
4 | Phân Lân | Kg | 400 | 400 | 400 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 120 | 120 | 280 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 750 | 750 | 750 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 250 |
2 | Phân Lân | Kg | 400 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 280 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 |
8 | Túi bao trái | Túi | 2.000 |
9. Đối tượng: Cây măng cụt
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 7 m x 7 m, mật độ trồng: 200 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | |||
1 | Cây giống | Cây | 200 |
|
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 10 |
|
|
|
3 | Phân urê | Kg | 75 | 75 | 100 | 140 |
4 | Phân Lân | Kg | 200 | 200 | 200 | 200 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 60 | 60 | 100 | 100 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 200 |
|
|
|
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 500 | 500 | 500 | 500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 5 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 570 |
2 | Phân Lân | Kg | 620 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 330 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 10.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 400 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 500 |
10. Đối tượng: Cây sầu riêng
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 8 m x 10 m, mật độ trồng: 125 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | |||
1 | Cây giống | Cây | 125 |
|
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 6 |
|
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 75 | 75 | 100 | 140 |
4 | Phân Lân | Kg | 200 | 200 | 200 | 200 |
5 | Phân Kali sulfate | Kg | 60 | 60 | 100 | 100 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 2.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 500 | 500 | 500 | 500 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 5 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 170 |
2 | Phân Lân | Kg | 240 |
3 | Phân Kali sulfate | Kg | 120 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
5 | Vôi bột | Kg | 400 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 500 |
11. Đối tượng: Cây mãng cầu xiêm
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x 5 m. Mật độ trồng: 500 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | |||
1 | Cây giống | Cây | 500 |
|
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 25 |
|
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 200 | 300 | 375 | 625 |
4 | Phân Lân | Kg | 550 | 752 | 1.000 | 1.500 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 75 | 120 | 150 | 400 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.250 | 2.500 | 2.500 | 3.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 750 | 750 | 750 | 750 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 5 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 750 |
2 | Phân Lân | Kg | 2.000 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 500 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 |
8 | Túi bao trái | Túi | 25.000 |
12. Đối tượng: Cây ổi
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 3 m x 3 m. Mật độ trồng: 1.110 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |||
1 | Cây giống | Cây | 1.110 |
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 55 |
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 150 | 200 | 280 |
4 | Phân Lân | Kg | 230 | 300 | 450 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 120 | 200 | 200 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | 2.000 | 3.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 500 | 500 | 500 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Phân Urê | Kg | 350 |
2 | Phân Lân | Kg | 550 |
3 | Phân Kali clorua | Kg | 250 |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.000 |
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 |
8 | Túi bao trái | Túi | 100.000 |
1. Đối tượng: Cây mía
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: hàng cách hàng: 1,2 m, mật độ trồng: 10.000 kg/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Mía giống | Kg | 10.000 |
2 | Mía giống trồng giặm | Kg | 500 |
3 | Phân Urê | Kg | 400 |
4 | Phân Lân | Kg | 600 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 400 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 700 |
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 2.000 |
2. Đối tượng: Cây khóm
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 0,5 m x 0,5 m mật độ trồng: 40.000 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | |||
1 | Cây giống | Cây | 40.000 |
|
|
|
2 | Cây giống trồng giặm | Cây | 2.000 |
|
|
|
3 | Phân Urê | Kg | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.400 |
4 | Phân Lân | Kg | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 2.200 |
5 | Phân Kali clorua | Kg | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.600 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
8 | Chế phẩm sinh học | Kg | 15 | 15 | 15 | 15 |
9 | Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
1. Đối tượng: Dưa hấu
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (4,5 - 5 m) x (0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 9.000 - 10.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 0,6 |
2 | Phân Urê | Kg | 250 |
3 | Phân Lân | Kg | 500 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 250 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
8 | Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn) | Cuộn | 10 |
2. Đối tượng: Dưa leo
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (1,2 - 1,5 m) x (0,3 - 0,4 m); mật độ trồng: 27.000 - 28.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 0,7 |
2 | Phân Urê | Kg | 210 |
3 | Phân Lân | Kg | 400 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 200 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
8 | Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn) | Cuộn | 20 |
3. Đối tượng: Khổ qua
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (2 - 2,5 m) x (0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 10.000 - 12.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 2,5 |
2 | Phân Urê | Kg | 210 |
3 | Phân Lân | Kg | 350 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 250 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
8 | Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn) | Cuộn | 20 |
4. Đối tượng: Cây dưa lê, dưa lưới
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (2 - 2,5 m) x (0,5 - 0,6 m); mật độ trồng: 9.000 - 10.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 0,3 |
2 | Phân Urê | Kg | 200 |
3 | Phân Lân | Kg | 650 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 200 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
8 | Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn) | Cuộn | 10 |
5. Đối tượng: Đậu bắp, đậu đũa, đậu cove
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (1 - 1,2 m) x (0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 20.000 - 25.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống |
|
|
| Đậu bắp | Kg | 35 |
| Đậu đũa | Kg | 25 |
| Đậu cove | Kg | 15 |
2 | Phân Urê | Kg | 200 |
3 | Phân Lân | Kg | 300 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 100 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
8 | Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn) (không áp dụng cho đậu bắp) | Cuộn | 20 |
6. Đối tượng: Cây ớt
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (0,5 - 0,6 m) x (0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 22.000 - 25.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 0,4 |
2 | Phân Urê | Kg | 300 |
3 | Phân Lân | Kg | 400 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 300 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
7. Đối tượng: Cây cà chua, cà tím, cà phổi
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (0,8 - 1 m) x (0,4 - 0,6 m); mật độ trồng: 20.000 - 22.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 0,3 |
2 | Phân Urê | Kg | 250 |
3 | Phân Lân | Kg | 600 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 300 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
8. Đối tượng: Cây bắp
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 60 cm x 20 cm; mật độ trồng: 83.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Hạt giống | Kg | 15 |
2 | Phân Urê | Kg | 450 |
3 | Phân Lân | Kg | 500 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 150 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 10.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
9. Đối tượng: Rau ăn lá các loại
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 30 - 50 ngày.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Hạt giống rau muống | Kg | 12 |
| Hạt giống rau dền | Kg | 6 |
| Hạt giống rau mồng tơi | Kg | 15 |
| Hạt giống cải xanh | Kg | 5 |
| Hạt giống cải tùa xại | Kg | 4 |
| Hạt giống cải ngọt | Kg | 5 |
| Hạt giống cải xà lách | Kg | 0,6 |
| Cây giống rau má | Kg | 2.500 |
2 | Phân Urê | Kg | 105 |
3 | Phân Lân | Kg | 150 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 25 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
1. Đối tượng: Hoa lan (Mokara, Dendrobium)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng: 7 - 10 cây/m2.
STT | Thời gian | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
01 | Năm 1 | Giống (chiều cao 20 - 35 cm) | Cây | 70.000 - 100.000 |
Phân bón chuyên dùng | Kg | 20 | ||
Thuốc BVTV | Kg (lít) | 12 | ||
02 | Năm 2 trở đi | Phân bón chuyên dùng | Kg | 40 |
Thuốc BVTV | Kg (lít) | 18 |
2. Đối tượng: Hoa vạn thọ
Quy mô: 01 ha. Quy cách trồng: 3 - 4 cây/chậu.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống |
|
|
| Hạt giống | Kg | 0,4 |
| Cây giống | Cây | 80.000 |
2 | Phân Urê | Kg | 200 |
3 | Phân Lân | Kg | 600 |
4 | Phân Kali clorua | Kg | 50 |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
3. Đối tượng: Nấm rơm
Hình thức trồng trong nhà kín với diện tích nhà trồng là 100 m2.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Nhà trồng nấm rơm | m2 | 100 |
2 | Meo giống | Bịt | 80 |
3 | Rơm rạ khô | Cuộn | 90 |
4 | Vôi bột | Kg | 20 |
5 | Thuốc sát trùng | kg | 0,5 |
6 | Giấy đo pH | Tép | 1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Đối tượng: Heo
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đvt | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | 12 | Nền xi măng/lót gạch. Mái tol/lá. Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh. |
2 | Con giống (Heo 3-4 máu: Yorshire, Landrace, Duroc, Peitrain…) |
| Heo giống thương phẩm | Khả năng tăng trọng: 500 g/con/ngày Tiêu tốn thức ăn: ≤ 2,8 kg/kg trọng lượng Khối lượng heo con: 20 kg/con. |
3 | Số lượng con/hộ | Con | 10 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 1 con
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con | 1 | Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 20 kg/con. |
2 | Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn (20 kg/con đến xuất chuồng) | Kg | 175 | Đạm 14 - 18% |
3 | Vacxin | Liều | 6 | Các bệnh đỏ |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít | 15 | Đã pha loãng theo quy định. |
2. Đối tượng: Gà
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đvt | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở). | Lông trắng: 7 con/m2 Lông màu: 9 con/m2 |
2 | Con giống (Nòi Bến tre, Tàu vàng, Gà ác, tre…) và các giống Ngoại khác… | Ngày tuổi | 1 | Đảm bảo tiêu chuẩn giống, đồng đều, lông bong, mắt sáng, không bị dị tật. |
3 | Số lượng con/hộ | Con | 300 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Giống (gà 1 ngày tuổi) | Con | 1 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 3 tuần tuổi | Kg | 0,8 | Đạm 20 - 21% |
3 | Thức ăn hỗn hợp gà 4 tuần tuổi - xuất bán | Kg | 4,5 | Đạm 17 - 18% |
4 | Vacxin | Liều | 4 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm gia cầm |
3. Đối tượng: Vịt
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đvt | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở) | Lông trắng: 7 con/m2 Lông màu: 9 con/m2 |
2 | Con giống (Grimaud, super Meat, Cherry Valley, Anh Đào, Hòa Lan…) |
| Vịt giống thương phẩm | Tỉ lệ nuôi sống: 92% Khối lượng xuất chuồng: 3 kg/8 tuần nuôi Tiêu tốn thức ăn: ≤ 2,4 kg/kg trọng lượng |
3 | Số lượng con/hộ | Con | 300 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 01 con.
STT | Nội dung | Đvt | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Giống | Con | 1 | Vịt 1 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp (vịt 0 - 3 tuần tuổi) | Kg | 1,2 | Đạm 20 - 22% |
3 | Thức ăn hỗn hợp (Vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng) | Kg | 6 | Đạm 18 - 19% |
4 | Vacxin | Liều | 3 | Dịch tả, viêm gan, cúm |
5 | Hóa chất sát trùng | Lít | 0,50 | Đã pha loãng theo quy định |
4. Đối tượng: Bò vỗ béo
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đvt | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | 60 | Cao ráo, thoáng mát, dễ thoát nước, xa nhà ở, khu dân cư, trường học, chợ. |
2 | Con giống |
| - Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo. - Bò, bê nuôi hướng thịt. | Khả năng tăng khối cơ thể ≥ 700 g/con/ngày. |
3 | Số lượng con/mô hình | Con | 10 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Vỗ béo bò thịt (Nhóm Zebu, sind, bò ngoại khác…) | con | 1 | Trung bình 50 - 90 ngày với dự kiến tăng trọng: 700 – 900 g/con/ngày đối với bò nội, 1.100 - 1.400 g/con/ngày đối với bò lai trên 75% máu Zebu, từ 1.500 - 1.800 g/con/ngày |
2 | Thức ăn hỗn hợp (14% đạm) | Kg | 270 | Bổ sung 3 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày |
5. Đối tượng: Dê
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại (sàn) | m2 | 15 Chuồng trại cần đảm bảo ấm áp vào mùa đông, thoáng mát vào mùa hè, có hố ủ phân. | Nền xi măng/lót cây. Mái tol/lá. Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh. |
2 | Con giống (Bách thảo (BT), Boer (B), hoặc lai BT x B, Cỏ, Bental, Barbari…) |
| Ngoại hình đẹp, mình nở rộng, ngực nở, bụng to, thân hình cân đối khỏe mạnh, chân thẳng và vững chắc, da mềm, lông bóng, hoạt bát, nhanh nhẹn. | Dê giống 6 - 8 tháng tuổi; trọng lượng trung bình 25 - 30kg/con.
|
3 | Số lượng con/hộ | Con | 10 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Giống | Kg | 15 - 20 | Con giống có trọng lượng trong khoảng 15 - 20 kg/con. |
2 | Thuốc thú y | Liều
Lọ (100ml/lọ) | 4
1 | - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng, lở mồm long móng. - Thuốc điều trị bệnh. - Vacxin viêm ruột hoại tử. |
3 | Đá liếm | Kg | 2 | Bổ sung khoáng và vitamin. |
1. Đối tượng: Heo sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | 60 | Nền xi măng/lót gạch. Mái tol/lá. Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh. Ổ úm heo con. Nái hậu bị: 1 - 2m2/con; nái chửa: 2 - 3m2/con; nái nuôi con 6 - 8m2/con. |
2 | Con giống |
| Heo giống lai (nội x ngoại) | Heo cái 50 kg/con. Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng. Khối lượng sinh sản ≥ 1,2kg/con. Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8 con/lứa. Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa. |
3 | Số lượng con/hộ | con | 5 - 10 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 con
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con | 1 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho heo từ hậu bị đến chửa | Kg | 140 | Đạm 14 - 18% |
3 | Vacxin | Liều | 9 | Các bệnh dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, Parvo, Lepto, lở mồm long móng, tai xanh |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít | 15 | Đã pha loãng theo quy định. |
2. Đối tượng: Gà sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở). | Lông trắng: 3 - 4 con/m2 Lông màu: 5 - 6 con/m2 |
2 | Con giống |
| - Chọn các giống gà nuôi phổ biến hiện nay. - Gà bố mẹ. | - Mắt sáng, mỏ khép kín, bụng thon, lông bông, cánh ôm sát thân mình, rốn kín, chân bông, cứng cáp. - Năng suất trứng/mái: Gà hướng thịt > 160 trứng. Gà hướng trứng > 200 trứng. - Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ < 2%/tháng. |
3 | Số lượng con/hộ | Con | 100 - 200 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu MH | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Giống (gà 1 ngày tuổi) | Con | 1 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 6 tuần tuổi (42 ngày tuổi) - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg |
1,8 |
Đạm 18 - 21% |
3 | Thức ăn hỗn hợp gà 7 - 20 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
10,5 8 |
Đạm 15 - 16% |
4 | Thức ăn hỗn hợp gà 21 - 45 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
24 20 |
Đạm 17 - 18% |
5 | Vacxin | Liều | 9 | (3) Gum; (4) New; (2) cúm |
6 | Hóa chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã pha loãng theo quy định. |
3. Đối tượng: Vịt sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở) | Lông trắng: 3 - 4 con/m2 Lông màu: 5 - 6 con/m2 |
2 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Vịt bố mẹ | - Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80% - Năng suất trứng/mái: Vịt hướng thịt ≥ 180 trứng; Vịt hướng trứng ≥ 250 trứng. |
3 | Số lượng con/hộ | Con | 100 - 200 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Giống (vịt 1 ngày tuổi) | Con | 1 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp vịt 0 - 8 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
3,50 6,00 |
Đạm |
3 | Thức ăn hỗn hợp vịt 9 - 20 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
6,50 16,00 |
Đạm |
4 | Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
27,00 37,00 |
Đạm |
5 | Vacxin | Liều | 5 | (2) dịch tả, viêm gan |
6 | Hóa chất sát trùng | Lít | 1,5 | Đã pha loãng theo quy định. |
4. Đối tượng: Bò sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | 50 | - Vị trí cao ráo, thoáng mát, dễ thoát nước, xa nhà ở và khu dân cư, trường học, chợ. - Mật độ nuôi 4 - 5 m2/con đối với chăn nuôi tập trung và 6 - 8 m2/con đối với chăn nuôi nông hộ |
2 | Con giống |
| - Giống bò có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh. - Cái lai và nội. - Đực ngoại, lai (F2 trở lên). | - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65%. |
3 | Khối lượng - Cái nội, lai - Đực ngoại, lai |
Kg/con Kg/con |
≥ 180 ≥ 300 | 1 con bò đực phải đảm bảo phối có chửa cho 40 con bò cái. |
4 | Số lượng con/hộ | Con | 5 - 10 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Bò cái giống | Kg | 180 | Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 con bò cái. |
2 | Bò đực giống | Kg | 300 | Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 con bò đực. |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lúc đầu | Kg | 120 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, đạm 14%. |
4 | Thức ăn hỗn hợp cho bò đực | Kg | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, đạm 14%. |
5. Đối tượng: Dê sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | 20 - 30 m2 Đối với dê đực 1,5 - 2 m2, dê cái sinh sản 0,8 m2, dê cai sữa 3 m2, dê con theo mẹ 0,2 m2 | Chuồng sàn. Mái tol/lá. Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh. |
2 | Con giống |
| Ngoại hình đẹp, mình nở rộng, ngực nở, bụng to, thân hình cân đối khỏe mạnh, chân thẳng và vững chắc, da mềm, lông bóng, hoạt bát, nhanh nhẹn. | Trọng lượng bắt đầu phối giống đối với dê cái là 17 - 18kg, đối với dê đực 15 - 16kg; tuổi phối giống 7 - 8 tháng tuổi. |
3 | Số lượng con/hộ | Con | 5 - 10 con cái và 01 con đực |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Giống | Kg | 18 - 20 | Con giống có trọng lượng trong khoảng 18 - 20 kg/con. |
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| Thức ăn hỗn hợp cho dê đực | Kg | 36 | Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%. |
| Thức ăn hỗn hợp cho dê cái chửa lứa đầu | Kg | 27 | Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 90 ngày chửa, đạm 14%. |
3 | Thuốc thú y | Liều Lọ (100ml/lọ) | 04
| - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng, lở mồm long móng, viêm ruột hoại tử. - Thuốc điều trị bệnh. |
4 | Đá liếm | Kg | 02 | Bổ sung khoáng và Vitamin. |
6. Đối tượng: Heo đực giống (lấy tinh nhân tạo)
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chuồng trại | m2 | 30 - 40 | Nền xi măng/lót gạch. Mái tol/lá. Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh. Mật độ nuôi 6 - 8 m2/con |
2 | Con giống |
| Con đực cuối cùng (sau khi kiểm tra năng suất cá thể) | - Con đực giống có trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh - Heo đực hậu bị 90kg/con - Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 1 con đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 con cái/năm. |
3 | Số lượng con/hộ | con | 5 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 con
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con | 1 | 90kg/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/ngày | 2 | Đạm 14 - 18% |
3 | Trứng gà sống | Trứng | 200 |
|
4 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ) | Bộ | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng |
5 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch: Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy. | Bộ | 1 | Máy đã qua kiểm định chất lượng |
6 | Vacxin | Liều | 9 | Các bệnh dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, Parvo, Lepto, lở mồm long móng, tai xanh |
7 | Hóa chất sát trùng | Lít | 15 | Đã pha loãng theo quy định. |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Nuôi thát lát thâm canh trong ao | m2 | 1.000-10.000 | Ao nuôi có độ sâu ≥ 2 m; diện tích ao ≥ 1.000 m2. |
2 | Con giống | cm/con | ≥ 10 | - Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | con/m2 | 10 - 40 | Có thể ghép thêm cá sặc rằn để xử lý tảo trong ao nuôi với mật độ 1 - 3 con/m2. |
4 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | Tăng cường các biện pháp phòng bệnh để đạt tỷ lệ sống cao nhất. |
5 | Hệ số thức ăn (FCR) |
| 1,5 | Quản lý tốt thức ăn và hạn chế cá tạp để giảm hệ số thức ăn. |
6 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,4 | Cá đạt cỡ thu hoạch sau thời gian nuôi 6 - 8 tháng. |
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | Con | 25.000 | Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống. |
2 | Thức ăn | Kg | 10.500 | Thức ăn dạng viên, ≥ 40% đạm, còn hạn sử dụng |
3 | Vitamin C, men tiêu hóa... | Kg | 40 | Loại Vitamin C và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
4 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
5 | Men vi sinh xử lý, cải tạo môi trường nước ao nuôi | Lít hoặc Kg | 5 |
|
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Nuôi thâm canh trong ao. | m2 | Từ 500 - 3.000 | Ao nuôi có độ sâu ≥ 2 m; diện tích ao ≥ 500 m2. |
2 | Con giống |
| Kích cỡ: 5 - 10 (cm/con) | - Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | 30 - 60 |
|
4 | Thời gian nuôi | Tháng | 3 - 4 |
|
5 | Hệ số thức ăn |
| 1,3 | Thức ăn viên công nghiệp. Loại: ≥ 28% độ đạm, còn hạn sử dụng. |
6 | Tỷ lệ sống | % | ≥70 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥0,15 | Cá đạt cỡ thu hoạch sau thời gian nuôi 5 - 6 tháng |
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | Con | 45.000 | Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống. |
2 | Thức ăn công nghiệp | Kg | 5.300 | Thức ăn viên công nghiệp. Loại: ≥ 28% độ đạm, còn hạn sử dụng. |
3 | Vitamin C, men tiêu hóa... | Kg | 20 | Loại Vitamin C và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
4 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
5 | Men vi sinh xử lý, cải tạo môi trường nước ao nuôi | Lít hoặc Kg | 5 |
|
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Nuôi trong ao | m2 | Từ | Ao nuôi có độ sâu ≥ 2m, bờ ao vững chắc, cống cấp thoát nước riêng biệt; vèo nuôi có độ sâu ≥ 1,5m. |
2 | Nuôi trong vèo | m2/vèo | 12 - 50 | Vèo lưới |
| Con giống | cm/con | ≥ 8 | - Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | - Nuôi ao: 50 - Nuôi vèo: 80 |
|
4 | Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 5 |
|
5 | Thức ăn viên công nghiệp | Hệ số | ≤ 1,4 | Loại: ≥ 38% độ đạm. |
6 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,4 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2 nuôi ao và 10 m2 nuôi vèo.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | - Con giống cá lóc (nuôi thâm canh trong ao) - Con giống cá lóc (nuôi vèo lưới). | Con
Con | 50.000
800 | Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống. |
2 | Thức ăn công nghiệp - Nuôi thâm canh trong ao. - Nuôi trong vèo lưới. |
Kg Kg |
19.600 320 | Dạng viên. Độ đạm: ≥ 38%. Còn hạn sử dụng |
3 | Vitamin C, men tiêu hóa... | Kg | Nuôi ao: 80 Nuôi vèo: 2 | Loại Vitamin C và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành |
4 | Vôi bột | Kg | - Nuôi ao: 150 - Nuôi vèo: 0,15 |
|
5 | Men vi sinh xử lý, cải tạo môi trường nước ao nuôi | Lít hoặc Kg | 5 |
|
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Ao nuôi | m2 | Từ 300 - 3.000 | Ao nuôi có độ sâu ≥ 1,8m, bờ ao vững chắc, cống cấp thoát nước riêng biệt. |
2 | Con giống | cm/con | Kích cỡ: 3 - 4 | - Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | 40-80 |
|
4 | Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 6 |
|
5 | Thức ăn viên công nghiệp | Hệ số | ≤ 1,4 | Loại: ≥ 30% độ đạm. |
6 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,2 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | Con | 60.000 | Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 10.000 | Dạng viên. Độ đạm: ≥ 30%. Còn hạn sử dụng. |
3 | Vitamin C, men tiêu hóa... | Kg | 40 | Loại Vitamin C và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
4 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
5 | Men vi sinh xử lý, cải tạo môi trường nước ao nuôi | Lít hoặc Kg | 5 |
|
5. Đối tượng: Lươn (trong bể không bùn)
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Diện tích bể nuôi | m2 | 4 - 12 | Bể nuôi có độ sâu ≥ 0,3m, thành bể vững chắc, cống cấp thoát nước riêng biệt. |
2 | Con giống |
| - Chiều dài: ≥ 12 cm - Khối lượng: 2 - 3 g/con | - Ngoại hình: Cỡ lươn đồng đều cân đối, hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng nhanh với tiếng động. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | 100 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
5 | Hệ số thức ăn |
| ≤ 2 | Quản lý tốt thức ăn để giảm hệ số thức ăn. |
6 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,2 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 bể nuôi (10m2).
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | con | 1.000 |
|
2 | Thức ăn | kg | 250 | Độ đạm ≥ 40% |
3 | Vitamin C, men tiêu hóa... | kg | 2 | Loại Vitamin C và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Diện tích ao nuôi | m2 | 1.000-10.000 | Độ sâu ≥ 3 m, có khu vực chứa bùn thải (10% diện tích nuôi), khu vực chứa lắng (50 - 80% diện tích ao nuôi), hệ thống xử lý nước thải (50% diện tích ao nuôi) |
2 | Con giống | cm/con | ≥ 10 | - Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | 30 - 80 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
5 | Thời gian nuôi | Tháng | 6 - 8 |
|
6 | Hệ số thức ăn |
| 1,6 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,7 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | Con | 55.000 | Đạt chất lượng. |
2 | Thức ăn | Kg | 37.000 | Thức ăn loại 26% đạm trở lên, còn hạn sử dụng. |
3 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
4 | Men vi sinh xử lý, cải tạo môi trường nước ao nuôi | Lít hoặc Kg | 5 |
|
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Diện tích vèo nuôi | m2 | 12 - 50 | Vèo nuôi có độ sâu ≥ 1,2m. |
2 | Con giống |
| kích cỡ ≥ 10 g/con | - Ngoại hình: Cỡ ếch đồng đều cân đối, hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | 50 - 100 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
5 | Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 3,5 |
|
6 | Hệ số thức ăn |
| 1,5 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,2 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 vèo (50 m2).
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | Con | 4.000 |
|
2 | Thức ăn | Kg | 720 | Hàm lượng đạm ≥ 25% |
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Diện tích ao nuôi | m2 | 50 - 5.000 | Ao nuôi có độ sâu ≥ 1,2m, bờ ao vững chắc, cống cấp thoát nước riêng biệt. |
2 | Chiều dài con giống | cm/con | 4 - 6 | - Ngoại hình: Cỡ ba ba đồng đều cân đối, hoàn chỉnh, không sây sát, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | con/m2 | 5 - 10 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | Áp dụng các biện pháp phòng bệnh tổng hợp và trị bệnh khi cần thiết để đạt tỷ lệ sống cao nhất. |
5 | Cỡ baba thu hoạch | kg/con | ≥ 1,2 | Tốt nhất nên thu hoạch ba ba với cỡ ≥ 1,5 kg/con. |
6 | Năng suất | kg/m2 | ≥ 4,2 |
|
7 | Hệ số thức ăn (FCR) |
| ≥ 2 | Quản lý tốt thức ăn và hạn chế cá tạp để giảm hệ số thức ăn. |
8 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 18 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 ao (100 m2).
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | con | 500 | Đạt chất lượng. |
2 | Thức ăn | kg | 840 | Thức ăn loại 30% đạm trở lên, còn hạn sử dụng. |
3 | Vitamin, men tiêu hóa... | kg | 5 | Loại Vitamin và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
4 | Vôi bột | kg | 250 |
|
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Diện tích ruộng nuôi | m2 | 5.000 - 20.000 | Hình thức nuôi: Nuôi luân canh và xen canh. Ruộng nuôi có vị trí, thiết kế và chuẩn bị theo đúng kỹ thuật. |
2 | Một số đối tượng thả nuôi ruộng: Cá rô đồng, sặc rằn, cá lóc, cá trê, rô phi, cá chép, cá mè vinh và một số đối tượng cá đồng khác. | Con | Kích cỡ: Chọn cá giống có cỡ lớn đạt tiêu chuẩn nuôi ruộng để tăng tỷ lệ sống và rút ngắn thời gian nuôi. | - Nuôi đơn hoặc nuôi ghép, đối tượng nuôi chính chiếm trên 50% mật độ nuôi. - Con giống phải đảm bảo đồng cỡ, sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật, tỷ lệ xay xát dưới 3%. - Cá có tính ăn rộng và ăn tốt thức ăn viên công nghiệp và thức ăn tự nhiên trên ruộng. - Con giống có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | Con/m2 | ≤ 2 con/m2 không cho ăn; từ 3 con/m2 trở lên phải bổ sung thức ăn. |
|
4 | Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 6 |
|
5 | Thức ăn viên công nghiệp (bổ sung) | Hệ số | ≤ 1 | Loại thức ăn ≥ 30% đạm, còn hạn sử dụng. |
6 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
|
7 | Cỡ thu hoạch | Kg/con | Đạt kích cỡ thương phẩm, tùy theo đối tượng thả nuôi. |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Một số đối tượng thả nuôi ruộng: Cá rô đồng, sặc rằn, cá lóc, cá trê, rô phi, cá chép, cá mè vinh và một số đối tượng cá đồng khác. | Con | Không cho ăn 1.000-2.000 Cho ăn ≥ 3.000 | Nuôi đơn hoặc nuôi ghép, đối tượng nuôi chính chiếm trên 50% mật độ nuôi. Con giống phải đảm bảo đồng cỡ, sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật, tỷ lệ sây sát dưới 3%. Cá có tính ăn rộng và ăn tốt thức ăn viên công nghiệp và thức ăn tự nhiên trên ruộng. |
2 | Thức ăn công nghiệp cho cá (bổ sung) | Hệ số | ≤ 1 | Dạng viên. Độ đạm: ≥ 30%. Hạn sử dụng từ 60 ngày. |
3 | Vitamin C, men tiêu hóa... | Kg | 0,5 | Loại Vitamin C và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
4 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
a) Yêu cầu chung:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Diện tích ruộng nuôi | m2 | 2.000 - 5.000 | Mương bao có độ sâu ≥ 0,7 m nếu tính từ mặt trảng và độ sâu ≥ 1,2 m nếu tính từ đáy mương bao, bờ bao vững chắc, có cống cấp thoát nước riêng biệt. Ruộng nuôi có vị trí, thiết kế và chuẩn bị theo đúng kỹ thuật. Hình thức nuôi: Nuôi quảng canh |
2 | Cỡ giống | cm/con | 1,2 - 1,5 (post larva 12 - 15) | - Ngoại hình: Cỡ đồng đều cân đối, hoàn chỉnh, không sây sát, màu sắc tươi sáng. - Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. - Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh lý, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%. - Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận chất lượng con giống. |
3 | Mật độ nuôi | con/m2 | 3 |
|
4 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | Áp dụng các biện pháp phòng bệnh tổng hợp và trị bệnh khi cần thiết để đạt tỷ lệ sống cao nhất. |
5 | Thức ăn viên công nghiệp (bổ sung giai đoạn ươm 25 - 30 ngày) | % trọng lượng tôm/ngày | 15 - 30 |
|
6 | Cỡ thu hoạch | con/kg | 20 - 30 |
|
7 | Năng suất | kg/m2 | ≥ 0,07 |
|
8 | Thời gian nuôi | tháng | 4 - 5 |
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú (tiêu chuẩn) |
1 | Con giống | con | 3.000 | Đạt chất lượng. |
2 | Thức ăn viên công nghiệp (bổ sung giai đoạn ươm 25 - 30 ngày) | kg | 20 | Thức ăn loại 40 - 43 % đạm. |
3 | Vitamin, men tiêu hóa... | kg | 5 | Loại Vitamin và men tiêu hóa được phép lưu hành theo quy định hiện hành. |
4 | Vôi bột | kg | 50 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
I. HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA TIẾT KIỆM NƯỚC CHO CÂY TRỒNG
1. Đối tượng cho các loại rau, màu
Quy mô: Tính cho 01 ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm | m | 300 |
|
2 | Ống PVC phi 42 mm | m | 256 |
|
3 | Ống PVC phi 34 mm | m | 8 |
|
4 | Ống PVC phi 27 mm | m | 1.700 |
|
5 | Ống PVC phi 21 mm | m | 128 |
|
6 | Béc phun | Cái | 256 |
|
7 | Đầu nối béc | Cái | 256 |
|
8 | Van 42 mm | Cái | 12 |
|
9 | Van 34 mm | Cái | 2 |
|
10 | T42 mm | Cái | 20 |
|
11 | Co 42/27 mm | Cái | 20 |
|
12 | Co 42 mm | Cái | 40 |
|
13 | T49/34 mm | Cái | 2 |
|
14 | T42/27 mm | Cái | 60 |
|
15 | T27/21 mm | Cái | 256 |
|
16 | Thập 42 mm | Cái | 50 |
|
17 | Giảm 42/27 mm | Cái | 20 |
|
18 | Co 27/21 mm | Cái | 24 |
|
19 | Giảm 60/42 mm | Cái | 14 |
|
20 | Keo dán | Kg | 2 |
|
21 | Máy bơm 2HP | Cái | 1 |
|
22 | Van xả khí | Cái | 1 |
|
23 | Đồng hồ đo áp lực | Cái | 1 |
|
24 | Hộp điều khiển và dây điện | Bộ | 1 |
|
2. Đối tượng cho cây ăn trái có khoảng cách trồng 7 x 7 m, 8 x 10 m
Quy mô: Tính cho 01 ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm | m | 300 |
|
2 | Ống PVC phi 42 mm | m | 720 |
|
3 | Ống PVC phi 34 mm | m | 8 |
|
4 | Ống PVC phi 27 mm | m | 1.700 |
|
5 | Ống PVC phi 21 mm | m | 111 |
|
6 | Béc phun | Cái | 280 | Thay đổi tuỳ theo mật độ trồng. |
7 | Đầu nối béc | Cái | 280 | |
8 | Van 42 mm | Cái | 12 |
|
9 | Van 34 mm | Cái | 2 |
|
10 | T42 mm | Cái | 20 |
|
11 | Co 42/27 mm | Cái | 20 |
|
12 | Co 42 mm | Cái | 30 |
|
13 | T49/34 mm | Cái | 2 |
|
14 | T42/27 mm | Cái | 120 |
|
15 | T27/21 mm | Cái | 280 |
|
16 | Thập 42 mm | Cái | 60 |
|
17 | Giảm 42/27 mm | Cái | 20 |
|
18 | Co 27/21 mm | Cái | 30 |
|
19 | Giảm 60/42 mm | Cái | 14 |
|
20 | T 60/42 mm | Cái | 2 |
|
21 | Van 60 mm | Cái | 2 |
|
22 | Keo dán | Kg | 2 |
|
23 | Máy bơm 2HP | Cái | 1 |
|
24 | Bộ lọc | Bộ | 1 | Đầu tư toàn bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón. |
25 | Bộ châm phân bón | Bộ | 1 | |
26 | T 60 mm hoặc 90 mm | Cái | 4 | |
27 | Răng trong 60 mm hoặc 90 mm | Cái | 4 | |
28 | Răng trong 34 mm | Cái | 2 | |
29 | Co 34 mm | Cái | 2 | |
30 | Van xả khí | Cái | 1 |
|
31 | Đồng hồ đo áp lực | Cái | 1 |
|
32 | Hộp điều khiển và dây điện | Bộ | 1 |
|
3. Đối tượng cho cây ăn trái có khoảng cách trồng 3 x 3 m, 4 x 4 m, 4 x 3 m, 4 x 5 m, 5 x 5 m.
Quy mô: Tính cho 01 ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm | m | 300 |
|
2 | Ống PVC phi 42 mm | m | 1120 |
|
3 | Ống PVC phi 34 mm | m | 8 |
|
4 | Ống PVC phi 27 mm | m | 1.700 |
|
5 | Ống PVC phi 21 mm | m | 550 |
|
6 | Béc phun | Cái | 1.111 | Thay đổi tuỳ theo mật độ trồng. |
7 | Đầu nối béc | Cái | 1.111 | |
8 | Van 42 mm | Cái | 22 |
|
9 | Van 34 mm | Cái | 2 |
|
10 | T42 mm | Cái | 30 |
|
11 | Co 42/27 mm | Cái | 30 |
|
12 | Co 42 mm | Cái | 30 |
|
13 | T49/34 mm | Cái | 2 |
|
14 | T42/27 mm | Cái | 120 |
|
15 | T27/21 mm | Cái | 1.111 |
|
16 | Thập 42 mm | Cái | 60 |
|
17 | Giảm 42/27 mm | Cái | 30 |
|
18 | Co 27/21 mm | Cái | 60 |
|
19 | Giảm 60/42 mm | Cái | 14 |
|
20 | T 60/42 mm | Cái | 2 |
|
21 | Van 60 mm | Cái | 2 |
|
22 | Keo dán | Kg | 3 |
|
23 | Máy bơm 2HP | Cái | 1 |
|
24 | Bộ lọc | Bộ | 1 | Đầu tư toàn bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
25 | Bộ châm phân bón | Bộ | 1 | |
26 | T 60 mm hoặc 90 mm | Cái | 4 | |
27 | Răng trong 60 mm hoặc 90 mm | Cái | 4 | |
28 | Răng trong 34 mm | Cái | 2 | |
29 | Co 34 mm | Cái | 2 | |
30 | Van xả khí | Cái | 1 |
|
31 | Đồng hồ đo áp lực | Cái | 1 |
|
32 | Hộp điều khiển và dây điện | Bộ | 1 |
|
II. NHÀ LƯỚI KÍN VÀ HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA
1.Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Quy mô/mô hình | ≥ 500 m2/nhà |
|
Móng chôn sâu | 60 cm |
|
Mái kín hình vòm hoặc chữ A | Tuỳ theo sức gió |
|
Khẩu độ | 10 m |
|
Chiều cao đến đỉnh nóc | 3,5 - 4 m |
|
2) Định mức vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho nhà lưới kín 500 m2.
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Cột xi măng/trụ thép tròn (42 x 1,2) mm | Cột | 24 |
|
2 | Trụ đá neo | Trụ | 18 |
|
3 | Lưới trắng làm giàn - Kích thước sợi lưới: ≥0.9mm - Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400mm - Số lỗ ngang (H): từ 7 đến 10 lỗ - Màu sắc: Trắng | m2 | 1.200 |
|
4 | Dây kẽm (3,4 mm) | Kg | 25 |
|
5 | Neo | Cái | 18 |
|
6 | Tăng đưa căng cáp | Bộ | 18 |
|
7 | Xi măng | Bao | 5 |
|
8 | Cát | m3 | 0,5 |
|
9 | Đá | m3 | 1 |
|
10 | Trạm bơm (máy bơm: 1HP và các phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
11 | Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC) | m | 650 |
|
12 | Đầu phun sương (bét nhựa) | Bét | 110 |
|
III. NHÀ LƯỚI HỞ VÀ HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA
1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Quy mô/mô hình | ≥ 500 m2/nhà |
|
Móng chôn sâu | 50 cm |
|
Mái kín hình vòm hoặc chữ A | Tuỳ theo sức gió |
|
Khẩu độ | 8 - 10 m |
|
Chiều cao đến đỉnh nóc | 4 - 4,5 m |
|
2. Định mức vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho nhà lưới hở 500 m2.
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Cột xi măng/trụ thép tròn (40 x 1,2) mm cao 4,5 m | Cột | 33 |
|
2 | Thép thanh ngang dài 11 m | Thanh | 11 |
|
3 | Lưới trắng làm giàn - Kích thước sợi lưới: ≥0.9mm - Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400mm - Số lỗ ngang (H): từ 7 đến 10 lỗ - Màu sắc: Trắng | m2 | 600 |
|
4 | Dây kẽm (3,4 mm) | Kg | 30 |
|
5 | Neo | Cái | 22 |
|
6 | Tăng đưa căng cáp | Bộ | 22 |
|
7 | Xi măng | Bao | 5 |
|
8 | Cát | m3 | 0,5 |
|
9 | Đá | m3 | 1 |
|
10 | Trạm bơm (máy bơm: 1HP và các phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
11 | Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC) | m | 500 |
|
12 | Đầu phun sương (bét nhựa) | Béc | 50 - 60 |
|
IV. ỨNG DỤNG CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ VÀO TRONG SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG
Quy mô: 01 tổ nhóm nông dân (tối thiểu 50 ha).
Tính cho 50 ha
STT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng |
1 | Máy cấy lúa (công suất nhỏ) | Cái | 5 |
2 | Máy cấy lúa (công suất lớn) | Cái | 2 |
3 | Máy sạ định vị như cấy (công suất nhỏ) | Cái | 5 |
4 | Máy sạ định vị như cấy (công suất lớn) | Cái | 2 |
5 | Dụng cụ sạ hàng | Cái | 25 |
6 | Máy phun hạt giống, phân, thuốc | Cái | 25 |
7 | Thiết bị bay không người lái phun thuốc | Cái | 2 |
- 1Quyết định 38/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 47/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 38/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị quyết 47/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 01/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trương Cảnh Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết