Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2021/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNNPTNT ngày 30/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt - bảo vệ thực vật; lâm nghiệp, cơ giới hóa - bảo quản chế biến: Phụ lục 01.
2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: Phụ lục 02.
3. Lĩnh vực khuyến ngư: Phụ lục 03.
(Chi tiết các Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT; LÂM NGHIỆP; CƠ GIỚI HÓA - BẢO QUẢN CHẾ BIẾN
(Kèm theo Quyết định số: 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh)
1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1
1.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bố | kg | 8 - 10 |
|
2 | Giống mẹ | 35 - 40 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 161 | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |
6 | KH2PO4 | kg | 4,5 | |
7 | GA3: + 3 dòng | gam | 250 | |
8 | + 2 dòng | gam | 200 | |
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.200 | |
10 | Thuốc trừ cỏ | 1.000 đ | 300 | |
11 | Nillon che mạ | kg | 165 |
1.2. Triển khai
Nội dung | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 10 |
|
2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA LAI
2.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 25 - 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | 1.000 đ | 300 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.200 |
2.2. Triển khai
Nội dung | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 20 |
|
3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG
3.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 40 - 50 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | 1.000 đ | 300 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.200 |
3.2. Triển khai
Nội dung | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 20 |
|
4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG
4.1 Vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 60 - 70 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |
5 | Thuốc trừ cỏ | 1.000 đ | 300 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.200 |
4.2 Triển khai
Nội dung | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 20 |
|
5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)
5.1 Vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 25 - 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 62 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 63 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 550 | |
6 | Thuốc trừ cỏ | 1.000 đ | 300 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 500 |
5.2 Triển khai
Nội dung | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 20 |
|
6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG PHÂN HỮU CƠ NANO TRONG SẢN XUẤT LÚA
6.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giống | Kg | 50 | Cấp xác nhận | Theo quy trình kỹ thuật |
1.2 | Phân hữu cơ sinh học |
|
| Tiêu chuẩn cơ sở | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
| - Sản xuất vụ thứ nhất | Kg | 3.000 |
| |
| - Sản xuất lặp lại vụ thứ 2 | Kg | 2.500 |
| |
| - Sản xuất lặp lại vụ thứ 3 | Kg | 1.200 |
| |
1.3 | Phân hữu cơ Nano | Gram | 35 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.4 | Thuốc trừ sâu sinh học (Neem Ferno,...) | Lít | 4 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.5 | Thuốc trừ sâu sinh học | 1.000đ | 700 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 vụ |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 - 10 |
| 01 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
| 01 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
6.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
6.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA
7.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư |
|
| |||
1.1 | Máy trộn đất | Máy | 1 | Tiêu chuẩn cơ sở | Tính cho 1 mô hình |
1.2 | Máy gieo hạt | Máy | 1 | ||
1.3 | Máy cấy 4 hàng | ha/máy | 10 | Tiêu chuẩn cơ sở | Tính cho 1 máy |
1.4 | Máy cấy 6 hàng | 25 | |||
1.5 | Máy cấy 7 hàng | ||||
1.6 | Khay nhựa gieo mạ | Khay | 250 | Tiêu chuẩn cơ sở | Tính cho 1 ha |
1.7 | Hạt giống lúa | Kg | 35 | Cấp xác nhận trở lên | |
1.8 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
| |
1.9 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 |
| |
1.10 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 |
| |
1.11 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
| |
1.12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
| |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
|
|
| - Thời gian/lần | Ngày | 02 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 10 - 25 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
| Cho 1 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Lần | 01 |
| Cho 1 dự án |
7.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 1,5 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 1,5 |
7.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Ngày | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ LAI
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 15-20 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 207 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1000đ | 700 |
|
6 | Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 300 |
|
8.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 10 |
|
9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ ĐƯỜNG
9.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 10-12 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1000 đ | 600 |
|
6 | Thuốc trừ cỏ | 1000 đ | 300 |
|
9.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 10 |
|
10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI
10.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giống ngô lai | Kg | 25 - 28 | Lai F1 | Theo quy trình kỹ thuật |
1.2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 |
| - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
1.3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| |
1.4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 |
| |
1.5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.200 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 vụ |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 - 10 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
| Cho 1 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
10.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
10.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG
11.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hom giống | Kg | 1.200 - 1.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 60 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 500 |
|
11.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 10 |
|
12. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI SỌ
12.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 1.200 - 1.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
12.2. Triển Khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 05 |
|
13. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI TÂY
13.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 1.000 - 1.200 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 152 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 600 |
|
13.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 10 |
|
14. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN
14.1 Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 8-10 | Tùy loại cải cụ thể |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 45 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 500 |
|
- Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện thuốc bảo vệ thực vật sinh học + Bẫy bả sinh học.
14.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 02 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 2 |
|
15. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN
15.1 Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 50 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
15.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 02 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 2 |
|
16. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN
16.1 Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống |
|
|
|
1.1 | Hạt giống súp lơ | Kg | 0,3 | Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
1.2 | Hạt giống Bắp cải | Kg | 0,3 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
16.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 3 |
|
17. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN
17.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống |
|
|
|
1.1 | Hạt giống dưa chuột | Kg | 1,0 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
1.2 | Hạt giống mướp đắng (khổ qua) | Kg | 2,5 | Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
17.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 3 |
|
18. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG SU HÀO AN TOÀN
18.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 0,7 | Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 |
|
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
18.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 3 |
|
19. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN
19.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 3,0 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
19.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 3 |
|
20. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN
20.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 40 - 45 |
|
II | Vật tư thiết yếu |
|
|
|
1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
20.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
21. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN
21.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gam | 800-1.000 | Hoặc 22.000 - 25.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
21.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
22. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN
22.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gam | 500-700 | Hoặc 7.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 102 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 500 |
|
22.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
23. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN
23.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gam | 200-250 | Hoặc 30.000 - 32.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
23.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
24. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN
24.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 300 - 400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
24.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
25. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN
25.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 35 - 40 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 72 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Phân bón lá | Lít | 2 |
|
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 300 |
|
25.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
26. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DƯA HẤU
26.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 400 - 600 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
26.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
27.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giống: - Hạt giống | Kg | 0,4 | Tiêu chuẩn cơ sở | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
| Hoặc: - Cây giống | Cây | 33.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.2 | Phân hữu cơ sinh học |
|
| Tiêu chuẩn cơ sở | |
| - Sản xuất vụ thứ nhất | Kg | 3.000 |
| |
| - Sản xuất lặp lại vụ thứ 2 | Kg | 2.000 |
| |
| - Sản xuất lặp lại vụ thứ 3 | Kg | 1.000 |
| |
1.3 | Phân hữu cơ Nano | Gram | 25 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.4 | Thuốc trừ sâu sinh học (Neem Ferno,...) | Lít | 4 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.5 | Thuốc trừ sâu sinh học | 1.000 đ | 500 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 vụ |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 2 - 3 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
| Cho 1 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
27.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
27.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
28.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giống: - Hạt giống | Kg | 6 | Tiêu chuẩn cơ sở | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
1.2 | Phân hữu cơ sinh học |
|
| Tiêu chuẩn cơ sở | |
| - Sản xuất vụ thứ nhất | Kg | 1.500 |
| |
| - Sản xuất lặp lại vụ thứ 2 | Kg | 1.000 |
| |
| - Sản xuất lặp lại vụ thứ 3 | Kg | 500 |
| |
1.3 | Phân hữu cơ Nano | Gram | 25 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.4 | Thuốc trừ sâu sinh học (Neem Ferno,...) | Lít | 3 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.5 | Thuốc trừ sâu sinh học | 1.000đ | 500 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 vụ |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 2 - 3 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 2 |
| Cho 1 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
28.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 1 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 1 |
28.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
29.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giá thể: |
|
|
| - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. - N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME, .... |
| - Xơ dừa | tấn | 40 |
| |
| - Hỗn hợp đất | m3 | 33 |
| |
1.2 | Hạt giống | Hạt | 22.000-23.000 | Hạt lai F1 | |
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 135 |
| |
1.4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 125 |
| |
1.5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 135 |
| |
1.6 | MgSO4 | Kg | 300 |
| |
1.7 | Ca(NO3)2 | Kg | 50 |
| |
1.8 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000đ | 1.000 | Theo tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 vụ |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 2 - 3 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
| Cho 1 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
29.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
29.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
30. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT DƯA CHUỘT
30.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giá thể: |
|
|
| - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. - N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME, .... |
| - Xơ dừa | Tấn | 30 |
| |
| - Hỗn hợp đất | m3 | 100 |
| |
1.2 | Hạt giống | Hạt | 22.000-23.000 | Hạt lai F1 | |
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 135 |
| |
1.4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 125 |
| |
1.5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 135 |
| |
1.6 | MgSO4 | Kg | 100 |
| |
1.7 | Ca(NO3)2 | Kg | 50 |
| |
1.8 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học. | 1.000đ | 1.000 | Theo tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 vụ |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 2 - 3 |
| Cho 01 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
| Cho 1 vụ |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
30.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
30.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
31. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT CÀ CHUA
31.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Giá thể: |
|
|
| - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. - N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME, .... |
| - Xơ dừa | Tấn | 35 |
| |
| - Hỗn hợp đất | m3 | 66 |
| |
1.2 | Hạt giống | Hạt | 22.000-23.000 | Hạt lai F1 | |
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 |
| |
1.4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 190 |
| |
1.5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 190 |
| |
1.6 | MgSO4 | Kg | 400 |
| |
1.7 | Ca(NO3)2 | Kg | 50 |
| |
1.8 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000đ | 1.000 | Theo tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
|
|
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 1,5 - 3 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
31.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
31.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
32. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
32.1. Xây dựng mô hình
Thời kỳ | TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
|
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
|
| ||||
Năm thứ nhất | 1.1 | Hạt giống | Hạt | 18.500 | Tiêu chuẩn cơ sở | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. - Không hỗ trợ cọc bê tông. - Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
| Hạt giống trồng dặm | Hạt | 3.500 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
1.2 | Vật tư làm giàn |
|
|
|
| ||
| - Cọc | Cây | 1.200 | Cao 1,5m |
| ||
| - Sợi dây cước PE | Kg | 160 |
|
| ||
| - Dây buộc (cước PE) | kg | 30 |
|
| ||
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 345 |
|
| ||
1.4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 288 |
|
| ||
1.5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
| ||
1.6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.000 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
1.7 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
1.8 | Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học | Kg | 10 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
Năm thứ hai | 1.1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 345 |
|
| |
1.2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 288 |
|
| ||
1.3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 325 |
|
| ||
1.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
1.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 750 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
1.6 | Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học | Kg | 10 | Tiêu chuẩn cơ sở |
| ||
2- Triển khai |
|
|
|
| |||
| 2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| Năm 1 và 2 | |
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 năm | |
|
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
| |
| 2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 1,5 - 2 |
| 01 cán bộ | |
| 2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
| Cho 1 năm | |
| 2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
| |
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
| |
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
32.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
32.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
33. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T
33.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ nhất) | 1 | Giống | Hom | 5.555 | Năm thứ nhất |
2 | Trụ xi măng | Trụ | 1.200 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 220 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 300 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
7 | Vôi bột | Kg | 550 | ||
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 | ||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 440 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 440 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 6.000 | ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 660 | Thời kỳ kinh doanh |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 660 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 450 | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 9.000 | ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
33.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 5 |
|
34. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH CHUỐI
34.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2.000 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 100 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 276 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
7 | Túi bao buồng | Cái | 2.000 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 05 |
|
34.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 05 |
|
35. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI THEO GAP/VietGAP
35.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm 1/ năm 2 | Cây giống mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
Vôi bột | Kg | 400 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 4 trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 | ||
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
35.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
| - Số lần/năm | Lần | 1 | Năm 1, năm 2 |
| - Thời gian/ lần | Ngày | 1 |
|
2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 | 01 cán bộ |
3 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 | Cho 1 năm |
4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
4.1 | Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
4.2 | Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
5 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
5.1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
5.2 | Thời gian thực hành | Ngày | 01 | |
6 | Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
6.1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
6.2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
36. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH MÍT THEO GAP/VietGAP
36.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm 1/ năm 2 | Cây giống mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 200 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | ||
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
Vôi bột | Kg | 400 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 240 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | ||
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 4 trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 280 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 280 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 280 | ||
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
36.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
| - Số lần/năm | Lần | 1 | Năm 1, năm 2 |
| - Thời gian/ lần | Ngày | 1 |
|
2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 | 01 cán bộ |
3 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 | Cho 1 năm |
4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
4.1 | Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
4.2 | Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
5 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
5.1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
5.2 | Thời gian thực hành | Ngày | 01 |
|
6 | Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
6.1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
6.2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
37. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
37.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống trồng mới | Cây | 500 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 25 |
| |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| |
Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
Vôi bột | Kg | 800 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| |
Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 5 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
| |
Phân sinh học | Lít | 25 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
| |
Phân sinh học | Lít | 25 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 |
|
37.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 04 | CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 04 | 1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 05 |
|
38. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH NHO THEO GAP
38.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 276 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 320 |
|
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 |
|
4 | Phân sinh học | Lít | 40 |
|
5 | Túi bao quả | Cái | 50.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 8 |
|
38.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 05 |
|
39. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO GAP/VietGAP
39.1. Xây dựng mô hình
Thời kỳ | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| ||||
Năm 1/ năm 2 | 1.1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Cây giống ghép, mần ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
1.2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |||
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
1.4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 |
| ||
1.5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
| ||
1.6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
1.7 | Vôi bột | Kg | 400 |
| ||
1.8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
Năm 3 | 1.1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
| - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
1.2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| ||
1.3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
| ||
1.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
1.5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
Năm thứ 4 trở đi | 1.1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 |
| |
1.2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| ||
1.3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 |
| ||
1.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
1.5 | Túi bao trái | Cái | 70.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
1.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
2- Triển khai |
|
|
|
| ||
| 2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| - Số lần/năm | Lần | 01 |
| Năm 1, năm 2 |
|
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
| 2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 |
| 01 cán bộ |
| 2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
| Cho 1 năm |
| 2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
39.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thực hành | Ngày | 01 |
39.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
40. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƠ THEO GAP/VietGAP
40.1. Xây dựng mô hình
Thời kỳ | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| ||||
Năm1/ năm 2 | 1.1 | Giống trồng mới | Cây | 200 | Cây giống ghép, mần ghép ≥ 25 cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
1.2 | Giống trồng dặm | Cây | 10 | |||
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
1.4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 35 |
| ||
1.5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 40 |
| ||
1.6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
1.7 | Vôi bột | Kg | 500 |
| ||
1.8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
Năm 3 | 1.1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
| |
1.2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 |
| ||
1.3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
| ||
1.4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
1.5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.500 | Tiêu chuẩn cơ sở | ||
2- Triển khai |
|
|
|
| ||
| 2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| - Số lần/năm | Lần | 01 |
| Năm 1 và 2 |
|
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
| 2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 |
| 01 cán bộ |
| 2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
| Cho 1 năm |
| 2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
40.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 1 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thực hành | Ngày | 1 |
40.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
41. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO SẠCH BỆNH
41.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Hạt giống chanh leo | Kg | 4,5 | Hạt chanh leo hoa vàng | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
1.2 | Giá thể TS2 | Kg | 31.500 |
| |
1.3 | Khay ươm 104 | Chiếc | 900 |
| |
1.4 | Khay 15 lỗ | Chiếc | 6.030 |
| |
1.3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 25 |
| |
1.6 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 |
| |
1.7 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 24 |
| |
1.8 | Túi bầu | Kg | 300 | 10 x 15cm | |
1.9 | Phân bón lá | Lít | 45 |
| |
1.10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 | Sạch bệnh | |
1.11 | Giấy ghép | Cuộn | 36 |
| |
1.12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 5.000 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 năm |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 2 - 3 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
| Cho 1 năm |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
41.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 1 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thực hành | Ngày | 1 |
41.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
42. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG LẠC
42.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Lạc (quả giống) | Kg | 220 |
|
2 | Nilon che phủ (tùy theo vụ) | Kg | 100 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
42.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
1.1 | - Số lần | Lần | 01 | Cho 1 vụ |
1.2 | - Thời gian/ lần | Ngày | 01 |
|
2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 5 - 10 | 01 cán bộ |
3 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 | 1 vụ |
4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
4.1 | Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
4.2 | Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
5 | Tập huấn nhân rộng |
|
|
|
5.1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 1,0 | Người chưa tham gia mô hình |
5.2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 1,0 | Người chưa tham gia mô hình |
6 | Thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
6.1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
6.2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
43. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU TƯƠNG
43.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 60 - 70 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 600 |
|
43.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 10 |
|
44. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU XANH
44.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 25-30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 600 |
|
44.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 10 |
|
45. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH MÍA
45.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống mía trồng mới | Kg | 10.000 |
|
2 | Giống mía trồng dặm | Kg | 500 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 184 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 700 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 04 |
|
45.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ nách | Ha | ≤ 5 |
|
46. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH GẤC
46.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống (giâm trong bầu bằng hom) | Cây | 400 |
|
2 | Cột bê tông | Cột | 800 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 55 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 32 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 48 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 8 |
|
46.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 05 |
|
47. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG HOA LILY
47.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Củ | 200.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.200 |
|
47.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 01 |
|
48. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG HOA CÚC
48.1. Vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 350.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 500 |
|
7 | Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
48.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 02 |
|
49. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ĐƯƠNG QUY
49.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Cây giống | Cây | 125.000 | Sạch sâu bệnh | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
1.2 | Đạm urê | Kg | 275 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.3 | Lân super | Kg | 312 | ||
1.4 | Kali clorua | Kg | 125 | ||
1.5 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 5 | ||
1.6 | Chế phẩm sinh học | 1.000đ | 5.000 | ||
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 năm |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 3 - 6 |
| 01 cán bộ |
2.3 | Thời gian chỉ đạo kỹ thuật | Tháng | 9 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
| Cho 1 dự án |
49.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
49.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
50. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ĐỊA HOÀNG
50.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Củ giống | Kg | 500 | Đường kính củ 1 - 1,5cm, không dập nát, sạch sâu bệnh | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Củ giống trồng dặm (5%) | Kg | 25 | ||
1.3 | Đạm urê | Kg | 415 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.4 | Lân Super | Kg | 416 | ||
1.5 | Kali sunfat | Kg | 280 | ||
1.6 | Vôi bột | Kg | 250 | ||
1.7 | Chế phẩm sinh học | Triệu | 5 | ||
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 năm |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 3 - 6 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian chỉ đạo kỹ thuật | Tháng | 9 |
| Cho 1 năm |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
50.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
50.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
51. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DIỆP HẠ CHÂU
51.1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư | Đơn vị tính cho 01ha |
| |||
1.1 | Củ giống | Cây | 300.000 | Sạch sâu bệnh | Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
1.2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | Tiêu chuẩn cơ sở | |
1.3 | Phân NPK (15:15:15) | Kg | 300 | ||
1.4 | Đạm urê | Kg | 100 | ||
1.5 | Chế phẩm sinh học | Triệu | 5 | ||
2- Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| - Số lần | Lần | 01 |
| Cho 1 năm |
| - Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha | 3 - 6 |
| Cho 1 cán bộ |
2.3 | Thời gian chỉ đạo kỹ thuật | Tháng | 9 |
| Cho 1 năm |
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Sơ kết | Hội nghị | 01 |
|
|
| - Tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
Mật độ trồng xen theo đám được quy đổi tương đương.
51.2. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 1 | Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 1 |
51.3. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
Ghi chú: Đối với các loại cây khác chưa nêu ở các mục trên, tùy vào từng loại cây sẽ áp dụng mức hỗ trợ tương tự một loại cây có cùng đặc điểm hoặc áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
52. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÁC LOẠI NẤM: MỠ, SÒ, RƠM, MỘC NHĨ, HƯƠNG VÀ LINH CHI
52.1. Vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu của chương trình | Ghi chú |
1. Nấm mỡ: |
|
|
|
Giống | Kg | 18 |
|
Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
Urê | Kg | 5 |
|
Đạm sunphat | Kg | 20 |
|
Lân super | Kg | 30 |
|
Bột nhẹ | Kg | 30 |
|
2. Nấm sò: |
|
|
|
Giống | Kg | 45 |
|
Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
Túi PE (30x45) | Kg | 6 |
|
Nút bông, chun .... | Kg | 6 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 1.000 |
|
3. Nấm rơm: |
|
|
|
Giống nấm | Kg | 12 |
|
Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 500 |
|
4. Mộc nhĩ: |
|
|
|
Giống | Que | 1.500 |
|
Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
Túi PE (19 x 38) | Kg | 8 |
|
Nút, bông, chun... | Kg | 8 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 1.500 |
|
5. Nấm hương: |
|
|
|
Giống | Kg | 5 |
|
Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
Túi PE (25 x 35) | Kg | 8 |
|
Nút, bông, chun... | Kg | 8 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
6. Nấm Linh chi: |
|
|
|
Giống | Chai | 30 |
|
Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
Túi PE (25x35) | Kg | 8 |
|
Nút, bông, chun .... | Kg | 8 |
|
Cám và phụ gia | 1.000 đ | 360 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
52.2. Triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu | ≤ 20 |
|
Ghi chú: Đối với các loại nấm khác, tùy vào từng loại nấm áp dụng mức hỗ trợ tương tự hoặc áp dụng theo định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh)
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,2 | Tỷ lệ protein thô 17 -18% | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,0 | Tỷ lệ protein thô 17 -18% | |
3 | Vắc -xin | Liều | 07 | (2 liều) Gum; (2 liều) ND - IB; (1 liều) Newcastle; (1 liều) đậu, (1 liều) cúm gia cầm | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thỏi gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 2.000- 3.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2.8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 57 - 140 ngày | Kg | 9,5 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17% | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng trứng | ||||
| Giai đoạn 1-56 ngày tuổi | Kg | 1,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 57- 120 ngày | Kg | 5,7 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17% | |
3 | Văc -xin | Liều | 14 | (3 liều) Gum, (1 liều) Đậu, (2 liều) IB, (4 liều) Newcastle, (2 liều) ILT, (2 liều) Cúm gia cầm | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 1.000-1.500 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
| ||||
1.1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) |
| |||
1 | Thức ăn hỗn hợp |
| |||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,5 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô 17 -18% | |
2 | Vắc -xin | Liều | 07 | (2 liều) Gum; (2 liều) ND - IB; (1 liều) Newcastle; (1 liều) đậu, (1 liều) cúm gia cầm | |
3 | Hóa chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai |
| ||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/làn | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con /người | 1.500- 2.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1-56 ngày tuổi | Kg | 2,3 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21 % | |
| Giai đoạn 57 - 120 ngày | Kg | 8,5 | Tỷ lệ protein thô 15 -17% | |
2 | Vắc -xin | Liều | 14 | (3 liều) Gum, (1 liều) Đậu, (2 liều) IB, (4 liều) Newcastle, (2 liều) ILT, (2 liều) Cúm gia cầm | |
3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 1.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
| ||||
1.1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,7 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà nội | ||||
| Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg | 0,5 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,1 | Tỷ lệ protein thô 17 - 18% | |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai | ||||
| Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21 % | |
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,9 | Tỷ lệ protein thô 17-18% | |
4 | Vắc -xin | Liều | 08 | (2 liều) Gum; (2 liều) ND - IB; (1 liều) Newcastle; (1 liều) đậu, (2 liều) cúm gia cầm | |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật |
|
| 2. Triển khai |
|
|
|
|
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 2.000-3.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
| ||||
1.1 | Giống | Con |
| Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) |
| |||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt |
| |||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,6 | Tỷ lệ protein thô 20 - 21% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 7,0 | Tỷ lệ protein thô 17-18% | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng |
| |||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,0 | Tỷ lệ protein thô 20-21% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô 17-18% | |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển |
| |||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,2 | Tỷ lệ protein thô 20-21% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 5,8 | Tỷ lệ protein thô 17 -18% |
|
4 | Vắc - xin | Liều | 04 | (2 liều) Dịch tả, (1 liều) viêm gan, (1 liều) cúm gia cầm |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
|
2. Triển khai |
|
| |||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 2.000- 3.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng 1 Ghi chú | |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt | ||||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 5,0 | Tỷ lệ protein thô 19-21% | |
| Giai đoạn 9-22 tuần tuổi | Kg | 25,0 | Tỷ lệ protein thô 14 - 15% | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng | ||||
| Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg | 2,8 | Tỷ lệ protein thô 20 - 22% | |
| Giai đoạn 9-24 tuần tuổi | Kg | 9,5 | Tỷ lệ protein thô 15 -16% | |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng |
| |||
| Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg | 3,5 | Tỷ lệ protein thô 18- 20% |
|
| Giai đoạn 9-18 tuần tuổi | Kg | 16,0 | Tỷ lệ protein thô 13 - 14% |
|
4 | Vắc -xin | Liều | 11 | (3 liều) Viêm gan vịt, (3 liều) Dịch tả vịt, (3 liều) Cúm gia cầm, (2 liều) Tụ huyết trùng |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 1.000-1.500 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Ngan 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan | ||||
| Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg | 1,4 | Tỷ lệ protein thô 20 - 22% | |
| Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 8,0 | Tỷ lệ protein thô 17-18% | |
2 | Vắc -xin | Liều | 04 | (2 liều) Dịch tả; (1 liều) viêm gan; (1 liều) cúm gia cầm | |
3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 2.000-3.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài ... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Ngan 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại |
| |||
| Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg | 4,7 | Tỷ lệ protein thô 18 - 20% | |
| Giai đoạn 9-25 tuần tuổi | Kg | 19,5 | Tỷ lệ protein thô 15 -16% | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội |
| |||
| Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg | 3,6 | Tỷ lệ protein thô 18 - 20% | |
| Giai đoạn 9 - 28 tuần tuổi | Kg | 16,0 | Tỷ lệ protein thô 14 -15% | |
3 | Vắc -xin | Liều | 11 | (3 liều) Viêm gan vịt, (3 liều) Dịch tả vịt, (3 liều) Cúm gia cầm, (2 liều) Tụ huyết trùng | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 1.500- 2.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư hỗ trợ (tính cho một đôi) | |||||
1 | Giống bồ câu |
|
| Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3-6 tháng tuổi | kg | 10.8 | Tỷ lệ protein thô 13 -15% | |
3 | Vắc-xin | Liều | 01 | Newcastle | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 02 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Đôi/người | 500-1.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con |
| Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) |
|
| ||
1 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
| Giai đoạn 1-43 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô 22 - 26% |
|
4 | Vắc -xin | Liều | 04 | (4 liều) Newcastle |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít | 01 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con /người | 4.000- 5.000 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Kg/con | ≥3,0 kg | Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn tinh hỗn hợp | ||||
| Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi | Kg | 161 | Tỷ lệ protein thô 17 - 19 % | |
| Giai đoạn 7-12 tháng tuổi | Kg | 265 | Tỷ lệ protein thô 15 - 17 % | |
2 | Vắc -xin | Liều | 04 | (2 liều) Newcastle, (2 liều) Cúm gia cầm (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà) |
|
3 | Hoá chất sát trùng | Lít | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/Lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 30-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
13. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống | Con | ≥ 3,0 kg | Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con) | ||||
1 | Thức ăn tinh hỗn hợp | ||||
| Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi | Kg | 146 | Tỷ lệ protein thô 17 -19 % | |
| Giai đoạn 7 - 24 tháng tuổi | Kg | 650 | Tỷ lệ protein thô 13 -15 % | |
3 | Vắc-xin | Liều | 06 | (3 liều) Newcastle, (3 liều) Cúm gia cầm (Liều vắc xin Newcastle, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà) | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 80 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/Lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 20 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 24 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
14. MÔ HÌNH ẤP NỞ TRỨNG GIA CẦM (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhỏm hộ)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (tính cho 1 cơ sở) | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | ||||
1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô | |
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định | |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 7-14 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Bộ máy ấp nở/người | 01 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 05 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
1 | Giống ban đầu |
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |
| Lợn ngoại | Kg | 10 |
|
|
| Lợn nội | Kg | 5-7 | Móng cái 7 kg, lợn nội khác 5 kg |
|
| Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
| Lợn ngoại (Khối lượng xuất chuồng 100 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 2,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 10 kg/con) | Kg | 225 | Hàm lượng protein thô 16% - 18% |
|
2 | Lợn Móng Cái (Khối lượng xuất chuồng 60 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 3,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 7 kg/con) | Kg | 186 | Hàm lượng protein thô 14% -16% |
|
| Lợn bản địa khác (Khối lượng xuất chuồng 40 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 4,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 5 kg/con) | Kg | 158 | Hàm lượng protein thô 14% -16% |
|
3 | Vắc xin: - Dịch tả (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu lợn (1 liều) | Liều | 06 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
|
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
|
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
|
2. Triển khai | |||||
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 50-100 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC SẢN XUẤT TINH
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
1 | Giống ban đầu: Lợn giống ngoại | Kg | 100 | Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn hỗn hợp trong 60 ngày (2,7 kg/con/ngày) | Kg | 162 | Tỷ lệ Protein thô từ 16 - 17% |
|
3 | Vắc xin: - Dịch tả (2 liều) - Lở mồm long móng (2 liều) - Tai xanh (2 liều) - Lepto (2 liều) | Liều | 08 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
|
4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
|
5 | Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
|
|
6 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH) | Bộ/hộ | 01 | Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
|
7 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo ôn, tủ sấy) | Bộ/hộ | 01 | Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 10-20 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
17. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN GIỐNG NỘI SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
Lợn Móng Cái | |||||
1 | Lợn hậu bị | Kg | 18-22 | Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| - Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày) | Kg | 108 | Hàm lượng protein thô 13%-15% | |
| - Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày) | Kg | 262 | Hàm lượng protein thô 13%- 15% | |
| - Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày) | Kg | 112 | Hàm lượng protein thô 16% -18% | |
3 | Vắc-xin: - Dịch tả (02 liều); - Lở mồm long móng (02 liều); - Tai xanh (02 liều); - Tụ huyết trùng (02 liều); - Phó thương hàn (02 liều); - Đóng dấu lợn (02 liều) | Liều | 12 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 40 |
| |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
| |
Lợn bản địa khác |
|
|
| ||
1 | Lợn hậu bị | Kg | 14-18 |
| |
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
| - Lợn hậu bị (hỗ trợ 60 ngày) | Kg | 72 | Hàm lượng protein thô 13% - 15% |
|
| - Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày) | Kg | 171 | Hàm lượng protein thô 13% -15% |
|
| - Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày) | Kg | 90 | Hàm lượng protein thô 16% -18% |
|
3 | Vắc-xin: - Dịch tả (02 liều) - Lở mồm long móng (02 liều) - Tai xanh (02 liều) - Tụ huyết trùng (02 liều) - Phó thương hàn (02 liều) - Đóng dấu lợn (02 liều) | Liều | 12 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
|
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
|
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
|
3. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật. | Con/người | 40-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
18. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN GIỐNG NGOẠI
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
1 | Giống ban đầu | Kg | 100 | Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
| Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
| Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày) | kg | 117 | Hàm lượng protein thô 15%-17% |
|
2 | - Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày) | Kg | 285 | Hàm lượng protein thô 15% -17% |
|
| - Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3 kh/con/ngày) | Kg | 132 | Hàm lượng protein thô 18% - 20% |
|
3 | Vắc-xin: - Dịch tả (02 liều); - Lở mồm long móng (02 liều); - Tai xanh (02 liều); - Tụ huyết trùng (02 liều); - Phó thương hàn (02 liều); - Đóng dấu lợn (02 liều). | Liều | 12 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
|
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 40 |
|
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 40-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
19. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
1 | Giống ban đầu |
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |
Lợn ngoại | Kg | 10 |
| ||
Lợn nội | Kg | 5-7 | Móng cái 7 kg, lợn nội khác 5 kg | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |
Lợn ngoại (Khối lượng xuất chuồng 100 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 2,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 10 kg/con) | Kg | 225 | Hàm lượng protein thô 16%-18% | ||
Lợn Móng Cái (Khối lượng xuất chuồng 60 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 3,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 7 kg/con) | Kg | 186 | Hàm lượng Protein thô 14%-16% | ||
Lợn bản địa khác (Khối lượng xuất chuồng 40 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 4,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 5 kg/con) | Kg | 158 | Hàm lượng protein thô 14%-16% | ||
3 | Vắc-xin: - Dịch tả (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều), - Tụ huyết trùng (1 liều), - Phó thương hàn (1 liều), - Đóng dấu lợn (1 liều) | Liều | 06 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | |
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
|
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
|
6 | Chế phẩm vi sinh |
|
| Chế phẩm được phép lưu hành tại |
|
6.1 | Chế phẩm bổ sung vào thức ăn | Tỷ lệ % | 0.7 | Việt Nam |
|
6.2 | Chế phẩm bổ sung vào nước uống | lít | 0.1 |
|
|
6.3 | Chế phẩm phun trong chuồng nuôi | lít | 0.1 |
|
|
6.4 | Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng | Kg | 0.1 |
|
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 50-100 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
20. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
| Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |
| Bò cái giống | Kg/con | 220 |
| |
| Bò đực giống | Kg/con | 350 |
| |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
| Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật Bò cái Bò đực | Con / người | 10-20 2-5 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
21. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ THỊT
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
|
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
| Bò đực giống | Kg/con | 350 |
| |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
| Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
|
| Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
|
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 2-5 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
22. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
|
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Tinh đông lạnh | Liều/con | 02 |
| |
| Ni tơ lỏng | Lít/con | 02 |
| |
| Găng tay, ống gen | Bộ/con | 02 |
| |
| Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa | Kg/con | 540 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
| Bình đựng Nitơ 35 lít | Cái/huyện | 01 |
| |
| Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | Cái/huyện | 02 |
| |
| Súng bắn tinh | Cái/huyện | 02 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 50-100 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
|
| Đối tượng bò đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN, ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng | Liều/con | 01 |
| |
| Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng | Liều/con | 01 |
| |
| Thức ăn hỗn hợp, TMR | Kg/con | 270 | Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
|
1.3 | Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học | ||||
| Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... |
|
| Chế phẩm vi sinh | Lít/con | 0,75 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
|
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 50-100 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý/thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
24. VỖ BÉO BÒ THỊT VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG BẰNG CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐỂ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ
1. Xây dựng mô hình trình diễn:
1.1. Yêu cầu chung:
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Vỗ béo bò thịt |
| Vỗ béo trước khi giết thịt 90 ngày | Khả năng tăng khối lượng cơ thể: Bò loại thải ≥ 750 g/con/ngày; Bò nuôi thịt ≥ 850 g/con/ngày |
2 | Hộ/trang trại | Con | 3-20 |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con):
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy KST | Liều | 3 | Nội - Ngoại ký sinh trùng và sán lá gan |
2 | Thức ăn tinh hỗn hợp (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày) | Kg | 270 | Hàm lượng protein thô ≥ 16%. |
3 | Chế phẩm sinh học (2 giai đoạn độn chuồng và ủ phân vi sinh) | Lít | 0,75 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
4 | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: mùn cưa, rơm, trấu,... |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 6 |
|
2 | Số cán bộ | Người | 1 |
|
2. Tập huấn ngoài mô hình:
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2-3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3. Tuyên truyền, nhân rộng:
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, cổng thông tin điện tử của ngành |
25. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
|
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Tinh đông lạnh | Liều/con | 4 |
| |
| Ni tơ lỏng | Lít/con | 4 |
| |
| Găng tay, ống gen | Bộ/con | 4 |
| |
| Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa | Kg/con | 660 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
| Bình đựng Nitơ 35 lít | Cái/huyện | 01 |
| |
| Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít | Cái/huyện | 02 |
| |
| Súng bắn tinh | Cái/huyện | 02 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 30-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
|
| Đối tượng trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN, ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng | Liều/con | 01 |
| |
| Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng | Liều/con | 01 |
| |
| Thức ăn hỗn hợp, TMR | Kg/con | 270 | Hàm lượng protein thô ≥16 % |
|
1.3 | Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học | ||||
| Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... |
|
| Chế phẩm vi sinh | Lít/con | 0,75 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
|
2. Chi triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 30-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
27. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
|
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
| |
| Trâu cái giống | Kg/con | 350 |
| |
| Trâu đực giống | Kg/con | 420 |
| |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái | Kg/con | 660 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% | |
| Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/Lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 10-20 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
28. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |
| Dê | Kg/con | 15 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
1.2 | Thức ăn |
|
|
| |
| Thức ăn hỗn hợp cho dê | Kg/con | 45 | Hàm lượng protein thô 14% -16% | |
1.3 | Vắc-xin: - Tụ huyết trùng (1 liều), - Viêm ruột hoại tử (1 liều). - Lở mồm long móng (1 liều), - Đậu (1 liều) | Liều/con | 4 |
|
|
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 40-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
29. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
| Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |
| Dê cái giống ngoại | Kg/con | 23-27 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
| Dê cái giống nội | Kg/con | 13 -17 | Giống đạt 6 tháng tuổi | |
| Dê cái lai | Kg/con | 18-22 | Giống đạt 9 tháng tuổi | |
| Dê đực giống ngoại | Kg/con | 30-34 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
| Dê đực giống lai | Kg/con | 28-32 | Giống đạt 12 tháng tuổi | |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Thức ăn hỗn hợp cho dê cái giống ngoại, con lai từ hậu bị đến đẻ | Kg/con | 120 | Hàm lượng protein thô 14% - 16% | |
| Thức ăn hỗn hợp cho dê cái giống bách thảo từ hậu bị đến đẻ | Kg/con | 96 | ||
| Thức ăn hỗn hợp cho dê cái giống nội | Kg/con | 72 | ||
| Vắc-xin: - Tụ huyết trùng (2 liều), - Viêm ruột hoại tử (2 liều), - Lở mồm long móng (2 liều), - Đậu (2 liều) | Liều/con | 8 |
| |
| Tảng đá liếm | Kg/con | 02 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 30-40 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vi tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh Dự án được duyệt |
30. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
1.1 | Giống |
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | |
| Dê cái | Kg/con | 18-22 | Dê giống ở độ tuổi 9 tháng tuổi | |
| Dê đực | Kg/con | 35-40 | Dê giống ở độ tuổi 12 tháng tuổi | |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Thức ăn hỗn hợp dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu | Kg/con | 120 | Hàm lượng protein thô 14% -16% | |
| Vắc-xin: - Tụ huyết trùng (2 liều), - Viêm ruột hoại tử (2 liều), - Lở mồm long móng (2 liều), - Đậu (2 liều) | Liều/con | 8 |
| |
| Bình đựng sữa thể tích 25 lít | Bình | 01 | Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa | |
| Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 30-40 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
31. MÔ HÌNH NUÔI TẰM THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư |
| ||||
| Giống | Vòng trứng |
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1.1. | Mô hình Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 cơ sở) |
| |||
1 | Trứng tằm | Vòng/ha dâu | 120 |
|
|
2 | Nong/khay nuôi tằm | Cái | 120 |
| |
3 | Máy thái dâu | Cái | 1 |
| |
5 | Đũi tằm | Cái | 10 |
| |
6 | Lò sưởi điện | Cái | 1 |
| |
7 | Quạt bay hơi tăng ẩm | Cái | 1 |
| |
8 | Bạt phủ lá dâu | m2 | 20 |
| |
9 | Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 4 |
| |
10 | Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 6 |
| |
11 | Vôi bột | Kg | 20 |
| |
1.2 | Mô hình Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha) |
| |||
1 | Tằm con | Vòng/ha | 120 |
|
|
2 | Lá dâu | Kg/vòng | 200 |
| |
3 | Né đôi | Né/Vòng | 2 | Né gỗ, kích thước: 1m x 1m | |
4 | Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 4 |
| |
5 | Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 6 |
| |
6 | Vôi bột | Kg | 20 |
| |
2. Triển khai |
| ||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 2-5 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
| Giống | Đàn |
| Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1 | Ong giống | Đàn/điểm/cơ sở | 100 | Cầu/đàn ≥ 6 | |
2 | Thùng kế | Thùng/điểm /cơ sở | 100 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế | |
3 | Đường | Kg/đàn | 30 |
| |
5 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 |
| |
6 | Tầng chân | Cái/đàn | 10 |
| |
7 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
| |
8 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 01 |
| |
9 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
| |
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Đàn/người | 100-150 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư | |||||
| Giống | Đàn |
| Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1 | Ong giống | Đàn/điểm /cơ sở | 50 | Cầu/đàn ≥ 3 | |
2 | Thùng kế | Thùng/điểm/cơ sở | 50 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế | |
3 | Đường | Kg/đàn | 18 |
| |
5 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 |
| |
6 | Tầng chân | Cái/đàn | 4 |
| |
7 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
| |
8 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 01 |
| |
9 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
| |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Đàn/Người | 100-150 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
34. MÔ HÌNH NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư | |||||
| Giống |
|
| Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1 | Thỏ giống | Kg/con | 0,5 | 1 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ trong 90 ngày | Kg/con | 13,5 | Hàm lượng protein thô 16% -18% | |
3 | Vắc xin phòng Bại huyết | Liều/con | 01 |
| |
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 1000 - 1500 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
| Giống |
|
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
1 | Thỏ giống | Kg/con | 2,5 - 3 | 3 tháng tuổi | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ trong 120 ngày | Kg/con | 27 | Hàm lượng protein thô 16% -18% | |
3 | Vắc xin phòng Bại huyết | Liều/con | 02 |
| |
2. Triển khai |
|
|
| ||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | 500-800 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
36. MÔ HÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ, XANH
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư |
|
|
|
| |
1.1 | Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành | ||
| Rơm lúa | Tấn | 01 | Rơm khô | |
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm | Kg/tấn | 02 |
| |
| Urea | Kg/tấn | 40 |
| |
| Rỉ mật | Kg/tấn | 20 |
| |
| Muối | Kg/tấn | 5 |
| |
1.2 | Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon |
|
| ||
| Thân bắp (ngô) | Tấn | 01 | Thân ngô |
|
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm | Kg/tấn | 02 |
|
|
| Men vi sinh | Kg/tấn | 01 |
|
|
| Rỉ mật | Kg/tấn | 50 |
|
|
| Muối | Kg/tấn | 5 |
|
|
1.3 | Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
|
|
|
|
| Cỏ tươi | Tấn | 01 | Cỏ tươi |
|
| Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
|
|
| Muối | Kg/tấn | 5 |
|
|
| Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ băng bể/hố) |
|
|
|
|
| Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 8 |
|
|
| Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6m; dài 2,5m; dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 02 |
|
|
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tấn cỏ tươi/ Người | 20-50 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
37. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH VÀ Ủ CHUA CỎ LÀM THỨC ĂN CHO GIA SÚC
I. Xây dựng mô hình trồng cỏ thâm canh
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư |
|
|
|
| |
1.1 | Giống cỏ |
|
| Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
| Trồng bằng hom | Tấn hom/ha | 3,5 |
| |
| Trồng bằng hạt | Kg/ha | 12,0 |
| |
1.2 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| |
| Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
| |
| - Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) | Kg/ha | 250 |
| |
| - Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) | Kg/ha | 200 |
| |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg/ha | 80 |
| |
| Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg/ha | 100 |
| |
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg/ha | 2.500 |
| |
1.3 | Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ) |
| |||
| Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
|
|
| Muối ăn | Kg/tấn | 5 |
|
|
| Ủ bằng bế ủ/hổ ủ (nếu ủ bằng bể/hố) |
|
|
|
|
| - Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 8 |
|
|
| Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
| - Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 02 |
|
|
2. Triển khai |
|
|
|
| |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 6-10 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển bảo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
38. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN
38.1. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN LỢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở) | |||||
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 01 | Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) | Bộ/cơ sở | 03 |
| |
3 | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) | Bộ/ cơ sở | 01 |
| |
4 | Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
| - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả lợn và Lở mồm long móng, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.1 | + Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản: Tụ huyết trùng (3 liều), Đóng dấu Lợn (3 liều), Dịch tả (3 liều), Phó thương hàn (2 liều), Tai xanh (3 liều), Lở mồm long móng (3 liều) | Liều/con/năm | 06 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | |
4.2 | + Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thịt: Tụ huyết trùng (2 liều), Đóng dấu Lợn (2 liều), Dịch tả (2 liều), Lở mồm long móng (2 liều), Phó thương hàn (2 liều), Tơi xanh (2 liều) | Liều/con | 04 |
|
|
5 | Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
| Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
| Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản | Lít/con | 40 | Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
|
| Mô hình chăn nuôi lợn thịt | Lít/con | 20 |
|
|
6 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 | Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là lợn nái sinh sản |
|
7 | Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh |
|
| Hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở | |
7.1 | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 01 | Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7.2 | Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 01 |
| Theo Quy định hiện hành |
7.3 | Chi phí xét nghiệm | Lần | 01 |
|
|
7.4 | Chi phí thẩm định | Lần | 01 |
|
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Cơ sở/người | 3-5 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
|
|
38.2. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN GIA CẦM
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở) | |||||
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 01 | Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) | Bộ/cơ sở | 03 |
| |
3 | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, héo) | Bộ/cơ sở | 01 |
| |
4 | Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
| Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là Newcastle và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.1 | Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1 liều), Dịch tả (2 liều), Cúm gia cầm (2 liều)) | Liều/con | 04 | ||
4.2 | Vắc xin cho thủy cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2 liều), Dịch tả (4 liều), Cúm gia cầm (4 liều) | Liều/con | 8 |
| |
4.3 | Vắc xin cho gà thịt: Gum (2 liều); Đậu (1 liều); Newcastle (3 liều); cúm gia cầm (2 liều); IB (3 liều) | Liều/con | 5 |
| |
4.4 | Vắc xin cho gà sinh sản: Gum (3 liều); Đậu (1 liều); IB (4 liều); cúm gia cầm (4 liều); Newcastle (4 liều) | Liều/con | 8 |
| |
5 | Hóa chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
| Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản | Lít/con | 02 | Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | ||
Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt | Lít/con | 01 | |||
6 | Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh |
|
|
| Hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở |
6.1 | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 01 | Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6.2 | Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 01 |
| Theo Quy định hiện hành |
6.3 | Chi phí xét nghiệm | Lần | 01 |
|
|
6.4 | Chi phí thẩm định | Lần | 01 |
|
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Cơ sở/người | 3-5 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
|
2.4 | Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Sơ kết | Ngày/lần | 01 | Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần |
|
| Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
II. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
39. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Yêu cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học) | |||||
1 | Vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải | Con/m3 | 10 | Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh | Lít (kg/m2) | 01 | Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam | |
3 | Phân tích mẫu | Mẫu/bể | 02 | Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
|
2. Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Hệ thống/Người | 02 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Ngày/lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
40. ĐỊNH MỨC CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH CHĂN NUÔI TỐT
I. Xây dựng mô hình
Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: bò thịt; dê sữa; dê thịt; lợn; gà; ngan vịt và ong
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư, chứng nhân thực hành chăn nuôi tốt (tính cho 01 cơ sở/hộ) |
| ||||
1.1 | Thiết bị, vật tư |
|
|
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
| Máy phun thuốc sát trùng | Máy | 01 | Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2.6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh | |
| Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) | Bộ | 03 |
| |
1.2 | Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ được công nhận) | ||||
| Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt | Lần | 01 | Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành | |
2. Triển khai |
| ||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tổ hợp tác/nhóm hộ/người | 01 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 |
|
2 | Biển bảo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
41. ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO
I. Xây dựng mô hình
Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, lợn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (tính cho 1 trang trại chăn nuôi) | |||||
1.1 | Chăn nuôi lợn |
|
|
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
| Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 01 |
| |
| Chuồng nuôi lợn nái chừa | Lồng/con | 01 |
| |
| Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 01 |
| |
| Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0.6 |
| |
| Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 02 |
| |
| Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 02 |
| |
1.2 | Chăn nuôi gia cầm |
|
|
| |
| Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 01 |
| |
| Lồng tầng (nếu có) | Con/lồng |
| Theo thiết kế | |
| Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 02 |
| |
| Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 02 |
| |
| Hệ thống thu trứng | Bộ | 02 |
| |
| Hệ thống tải phân | Bộ | 01 |
| |
2.Triển khai | |||||
2.1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian/lần | Ngày | 01 |
|
|
2.2 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Trang trại/người | 01-02 |
|
|
2.3 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
|
2.4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 02 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian tham quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 |
|
2 | Biển báo | Chiếc/hộ | 01 |
|
3 | Tờ gấp, clip, tin bài... |
|
| Theo thuyết minh được duyệt |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: KHUYẾN NGƯ
(Kèm theo Quyết định số: 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh)
1. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SONG TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 1,0 | Cá giống cỡ >10 cm/con; Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >42 %; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghỉ chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
| Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ >12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | <1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ ĐÙ ĐỎ/HỒNG MỸ TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
| Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ >10 cm/con; Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | < 1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >35 %; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1. Giống, vật tư |
|
|
|
|
| Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ >8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
| 2. Triển khai |
|
| ||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
5. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ >8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | 1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
6. MÔ HÌNH CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 3 | Cá giống cỡ >8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35 %; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
7. MÔ HÌNH NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
| Giống | Con/m2 | 10 | Cá giống cỡ > 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >38 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 25 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | >9 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
8. MÔ HÌNH CÁ SỦ ĐEN - SỦ ĐẤT TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 1-3 | Cá giống cỡ 8-10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 1.5 - 2.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein 30-35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III.Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
9. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 10 | Quy cỡ giống >2cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 2.2 | Hàm lượng protein >20%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-3 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 6 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
10. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 15-20 | Quy cỡ giống >2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 2.5 | Hàm lượng protein >20%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 40 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-3 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 6 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
11. MÔ HÌNH NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 8-10 | Quy cỡ giống >1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 1.2-1.5 | Hàm lượng protein >25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 10-20 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
12. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 2-4 | Quy cỡ giống > 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 1.3 | Hàm lượng protein >25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1-10 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
13. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC TRÊN ĐẤT LÚA CHUYỂN ĐỔI
I. Định mức kỹ thuật nuôi tôm
Hình thức nuôi | Mật độ nuôi (con/m2) | Quy cỡ giống (cm/con) | Thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Thu hoạch | Năng suất (kg/ha) | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu (con/kg) | |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
Bán thâm canh | 10 | ≥ 13mm/con | ≥2 | ≥25 | 5 - 6 | ≥50 | ≤25 | >1.500 |
II. Định mức triển khai
Quy mô | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai (tháng) | Tập huấn kỹ thuật (lần) | Tham quan hội thảo (lần) | Tổng kết (lần) | Cán bộ chỉ đạo (người) | ||
≥2ha | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
III. Định mức hỗ trợ chế phẩm sinh học
Mức không quá 25 triệu đồng/ha.
14. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 100-120 | Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 1.2-1.4 | Hàm lượng protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 40 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 5 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... | Sản phẩm | 1-3 | Theo thuyết minh dự án được duyệt |
15. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống tôm thẻ chân trắng |
|
| Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | 1.000-1.500 | ||
| Giai đoạn 2 | con/m2 | 100-300 | ||
- | Thức ăn | FCR | 1.1 | Hàm lượng protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 40 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 5 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... | Sản phẩm | 1-3 | Theo thuyết minh dự án được duyệt |
16. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 25 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 1.5 | Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 25 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 6 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... | Sản phẩm | 1-3 | Theo thuyết minh dự án được duyệt |
17. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 10-15 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | 1.5 | Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 15 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 6 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... | Ấn phẩm | 1-3 | Theo thuyết minh dự án được duyệt |
18. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 8 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 0.5 | Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 10-20 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
19. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống |
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | 2.000 - 6.000 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Giai đoạn 2 | con/m2 | 10-15 | ||
- | Thức ăn |
|
| Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
| Giai đoạn 1 | FCR | 1.5 | ||
| Giai đoạn 2 | FCR | 0.5 | ||
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 02 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 10-20 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... | Ấn phẩm | 1-3 | Theo thuyết minh dự án được duyệt |
20. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ KẾT HỢP CÁ RÔ PHI, VẸM XANH, HẢI SÂM
I. Định mức kỹ thuật nuôi tôm
STT | Đối tượng | Hình thức nuôi | Mật độ nuôi (con/m2) | Quy cỡ giống (cm/con) | Thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Thu hoạch | Năng suất (tấn/ha/ vụ) | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu (con/kg) | |||||||
| Tôm Sú | Nuôi kết hợp cá rô phi, vẹm xanh, hải sâm | 15 | P15 | 1,3 | ≥ 30 | 4 | ≥ 50 | ≥0.02 5kg/ con | ≥ 2 |
II. Định mức triển khai
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Yêu cầu | ||||
Thời gian triển khai (tháng) | Tập huấn kỹ thuật (lần) | Tham quan hội thảo (lần) | Tổng kết (lần) | Cán bộ chỉ đạo (người) | |||
1 | Nuôi kết hợp cá rô phi | 1ha | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 |
21. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM SÚ HAI GIAI ĐOẠN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
I. Định mức kỹ thuật nuôi tôm
STT | Hình thức nuôi | Mật độ nuôi (con/m2) | Quy cỡ giống (cm/con) | Thức ăn | Thời gian nuôi (ngày) | Thu hoạch | Năng suất (tấn/ha) | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu (g/con) | ||||||
1 | Nuôi thâm canh tôm sú hai giai đoạn | Giai đoạn 1: 100con/m2 | PL15 | 2,5 | ≥45 | 40-45 | ≥80 | 1,5-2 | ≥ 3,5 |
Giai đoạn 2: 20con/m2 | 1,5- 2g/con | 1,5 | ≥40 | 120-125 | ≥90 | ≥25 |
II. Định mức triển khai
Quy mô mô hình (ha) | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai (tháng) | Tập huấn kỹ thuật (lớp) | Tham quan hội thảo (cuộc) | Cán bộ chỉ đạo (người) |
| |
≥01 | 7 | 2 | 1 | 2 |
|
III. Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, Kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thu hoạch tôm (các chỉ tiêu hóa học, sinh học, kháng sinh...)
Mức hỗ trợ không quá 50 triệu đồng/mô hình.
22. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 0,5-1 | Quy cỡ giống 1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 5.0 | Cá tạp/tươi sống | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Nhân rộng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tập huấn nhân rộng |
|
| Số lượng học viên từ 20 - 50 người/lớp. |
| - Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | |
| - Thời gian tham quan, thực hành. | Ngày | 01 | |
2 | Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
| - Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 | Số lượng < 50 người/cuộc |
| - Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo nội dung và kinh phí được duyệt |
23. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN 2 GIAI ĐOẠN TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống cua biển |
|
| Cua cỡ 0,5-1 cm/con, cua khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
+ | Giai đoạn 1 | con/m2 | 30 | ||
+ | Giai đoạn 2 | con/m2 | 1 | ||
- | Thức ăn |
|
| - Hàm lượng protein > 32%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng - Cá tạp: đảm bảo chất lượng | |
+ | Giai đoạn 1: |
|
| ||
| Thức ăn công nghiệp | FCR | 1.7 | ||
+ | Giai đoạn 2: |
|
| ||
| Thức ăn công nghiệp | FCR | 1.7 | ||
| Cá tạp | FCR | 4 | ||
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 02 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-3 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 7 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
24. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 100 | Quy cỡ giống > 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | 5.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 02 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 0,5 - 1,0 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
25. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 300 | Quy cỡ giống > 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <7.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/100 m2 |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m2/người | 1.000 - 2.000 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
26. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/cọc | 10 | Chất lượng quy định/ cỡ giống > 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
27. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1.1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/giá bám | 25 | Cỡ giống > 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG, NUÔI NGAO GIỐNG
I. Định mức kỹ thuật
1.1. Sản xuất ngao giống cấp I
Hình thức sản xuất | Tổng diện tích ao nuôi vỗ (m2) | Tổng diện tích ao nuôi ấu trùng (m2) | Quy cỡ bố/mẹ (con/kg) | Mật độ nuôi vỗ (kg/m2) | Tỷ lệ thành thục (%) | Tỷ lệ nở (%) | Tỷ lệ sống ấu trùng (%) | Tỷ lệ sống ngao cấp I (%) | Thời gian sản xuất (ngày) | Thu hoạch ngao cấp I | |
Khối lượng (triệu con/kg) | Kích thước (mm/con) | ||||||||||
Ao/ bể | 500-600 | 1.500-1.800 | 40-60 | 1,5-3 | ≥80 | ≥70 | ≥50% | ≥5,5 | 45-60 | 0,5-0,7 | 3,0-4,0 |
1.2. Ương ngao giống cấp I lên cấp II.
Hình thức ương | Mật độ (con/m2) | Thời gian ương (tháng) | Yêu cầu ngao giống cấp I | Thu hoạch ngao cấp II |
| |||
Tỷ lệ sống (%) | Kích thước (mm/con) | Khối lượng (g/con) |
| |||||
Kích thước (mm/con) | Khối lượng (triệu con/kg) |
| ||||||
Đầm/bãi | 50.000-60.000 | 6-8 | 0,5-0,7 | 4,0-6,0 | ≥50 | 6,0-8,0 | 0,8-1,0 |
|
II. Định mức triển khai
Định mức triển khai sản xuất và ương nuôi ngao giống.
Đối tượng | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai (tháng) | Tập huấn kỹ thuật (lần) | Tổng kết (lần) | Cán bộ chỉ đạo (người) | ||
Ngao Bến tre (Meretrix lyrata) | 9-10 | 1 | 1 | 1 | - Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá thời gian triển khai - Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần - Tổng kết: 1 ngày/lần - Cán bộ chỉ đạo 0,5ha diện tích |
III. Định mức hỗ trợ thức ăn cho ấu trùng ngao, thuốc, hóa chất chế phẩm sinh học
Mức hỗ trợ đối với ấu trùng ngao trong sinh sản nhân tạo ngao giống: mức hỗ trợ cho một chu kỳ sản xuất 100 triệu ngao giống cấp I không quá 8 triệu đồng.
Nuôi sinh khối tảo làm thức ăn cho ấu trùng: tùy từng loại tảo mà thả mật độ khác nhau (Tảo Nanochloropsis oculata mật độ 52-56 x 106 tb/ml; Isochrysis galbana 22-24 x 106 tb/ml; Chaetoceros calcitrans 16-18 x 106 tb/ml...)
29. MÔ HÌNH NUÔI NGHÊU (NGAO) BÃI TRIỀU
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 150 | Cỡ giống >1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1-5 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
30. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 200 | Cỡ giống > 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 0,5 - 1,0 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
31. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | con/m2 | 100 | Cỡ giống > 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 0,5 - 1,0 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
32. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 100 | Quy cỡ giống: > 6 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100 - 300 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 7 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
33. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 5-7 | Quy cỡ giống: > 7 g/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 28%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ: < 40 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 2 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp | |
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 8 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
34. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 2,5 | Quy cỡ giống: > 5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
|
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 8 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
35. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống: Tỷ lệ ghép cá rô phi trên 50% còn lại các đối tượng cá khác | Con/m2 | 3 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng > 4 cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen> 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%: Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
| Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
| Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
36. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 20-30 | Quy cỡ giống: Cá trắm cỏ 300 - 500 gr/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
- | Thức ăn | FCR | < 45 | Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <10 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
| Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp |
| ||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100 - 300 | Có chuyên môn phù hợp |
|
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
37. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống: Tỷ lệ ghép cá chép trên 50% còn lại các đối tượng cá khác | Con/m2 | 2,5 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng > 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen > 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha |
| ||
2. Chi triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
38. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống: Tỷ lệ ghép cá chép trên 50% còn lại các đối tượng cá khác | Con/m2 | 3 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng > 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen >12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Thức ăn | FCR | <1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
| Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống: cá chép, cá rô phi, cá trắm cỏ, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng... | Con/m2 | 1,5-2 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá rô đồng > 5 gr/con; Cá chép: >10 gr/con; Cá trắm cỏ > 150 gr/con; Cá mè > 100 gr/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
| Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1 -2 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
40. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/ HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 2-4 | Quy cỡ giống: Cá chim trắng > 4 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
| Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
41. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 20 | Quy cỡ giống: Cá trê 3 - 5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 18 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinhdoanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
| Tập huấn kỹ thuật xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp |
| ||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 |
|
|
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
| Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp | |
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 6 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
42. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA TRONG AO/ HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | <40 | Quy cỡ giống: Cá tra > 2 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.7 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
| Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 1-2 | Có chuyên môn phù hợp | |
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 8 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
43. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 10 | Quy cỡ giống: Cá nheo mỹ > 10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100-300 | Có chuyên môn phù hợp | |
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
44. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 20 | Quy cỡ giống: Cá lăng nha > 15 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100 - 300 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 11 |
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
45. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 10 | Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200-300 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <4.5 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng. |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/100 m3 |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100-300 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 11 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
46. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 0,3-0,5 | Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200-300 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <4.5 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng | |
<2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | ||||
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 50 triệu đồng/0,5 ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 0,5-1,0 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
47. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 18-20 | Quy cỡ giống: Cá chiên 100 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <4 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100-300 | Có chuyên môn phù hợp |
|
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
48. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN TRONG BỂ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú | |||
1. Giống, vật tư |
|
|
| |||||
- | Giống | Con/m2 | 60 | Quy cỡ giống: > 15 cm/con; Lươn giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
| |||
- | Thức ăn | FCR | <4 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | ||||
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 50 triệu đồng/ha | ||||||
2. Triển khai |
|
| ||||||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | ||||||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
| |||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | |||||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
| |||
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
| |||
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 50-100 | Có chuyên môn phù hợp |
| |||
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
49. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống: > 100 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 50 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 50-100 | Có chuyên môn phù hợp |
|
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
50. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m3 | 20 | Quy cỡ giống: > 100 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m3/người | 100-300 | Có chuyên môn phù hợp |
|
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
51. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80 - 90% còn lại là cua đồng | Con/m2 | 20-30 | Quy cỡ giống cua và chạch: >4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | < 1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc | |
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 0,5-1,0 | Có chuyên môn phù hợp | |
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
52. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 01 | Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <30 triệu đồng/ha |
| ||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 |
|
|
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 0,5-1 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
53. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống > 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | < 4 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng | |
| Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <30 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
| Thời gian triển khai | Tháng/năm | 8 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
54. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO HỒ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | < 50 | Quy cỡ giống > 5.1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | < 2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu,chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ha/người | 0,5-1,0 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 8 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
55. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO/BỂ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Giống | Con/m2 | 02 | Quy cỡ giống >100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | < 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <30 triệu đồng/ha | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm | Số lượng 30 - 50 người/cuộc |
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | m2/người | 1.000- 5.000 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
56. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
- | Ếch giống | Con/m3 | 80 | Quy cỡ giống > 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
- | Thức ăn | FCR | <1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3 | |||
2. Triển khai |
|
| |||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 |
|
|
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
| 100-500 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 6 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tham quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư | |||||
- | Đụt lưới | Kg | 03 | PE; 42tex x 9 (210d/3x3); a=15mm | Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 12m trở lên. |
- | Thân lưới | Kg | 41 | PA mono Փ0.35 | |
- | Chao lưới | M | 8,3 | PE;42texx9(210d/3x3) a=17,5mm | |
- | Giềng luồn | M | 95,76 | PP Փ12mm | |
- | Giềng băng | M | 95,76 | PP Փ12mm | |
- | Dây căng lưới | M | 280 | PP Փ16mm | |
- | Giềng rút | Kg | 200 | PP Փ16mm | |
- | Vòng khuyên (Pb) | Kg | 380,0 | D=160mm; d=28mm | |
- | Dây thắt đụt | Chiếc | 01 | 5m; PP Փ6mm | |
- | Tăng gông chính | Chiếc | 02 | 12-15m; đường kính gốc Փ280 - 300mm | |
- | Tăng gông phụ | Chiếc | 02 | 12-15m; đường kính gốc Փ280 - 300mm | |
- | Máy phát điện | Chiếc | 02 | 20 -40kw | |
- | Bóng đèn | Chiếc | 15-50 | 500- 1000W | |
- | Bóng đèn gom mực | Chiếc | 01 | 1000- 1500W | |
- | Chiết áp | Chiếc | 01 |
| |
- | Tời thu | Chiếc | 01 | Tăng ma sát, trích lực từ máy chính | |
2. Triển khai | |||||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 10 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Áo lưới + Loại cao 180 mắt + Loại cao 200 mắt | Kg | 19 21 | PA; 2a = 100mm 210d/15 210d/18 | Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 60m |
- | Chiều dài kéo căng + Loại cao 180 mắt + Loại cao 200 mắt | m | 100 18 20 | ||
- | Dây giềng phao | kg | 2,1 | PP Φ 6mm | |
- | Phao ganh | Chiếc | 06 | Φ=100mm L=360mm V=2.564,33 cm3, sức nổi P = 2,5 kgf | |
- | Dây phao ganh | m | 06 | 6mPP Φ6mm | |
- | Giềng dắt | Chiếc | 01 dây | Nylon, Φ =20mm; L=60m | |
- | Phao tròn | Chiếc | 1 chiếc/20 cheo | PVC; Φ = 300mm, P=9,5kgf |
|
- | Máy thu lưới | Chiếc | 01 | Sức kéo 500kg |
|
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp | |
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
59. MÔ HÌNH CÂU VÀNG CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Dây chính | m | 1.000x40 | PA mono, Φ 2,8 ÷3 | Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 15m trở lên |
- | Dây liên kết | m | 1.000x2 | Dây tết, Φ 8 | |
- | Thẻo câu | m | 1.000x25 | Pa mono, Φ 1,2÷2,2 | |
- | Dây phao ganh | m | 250x20 | PA tết, Φ 3 | |
- | Dây phao cờ | m | 20 | PA tết, Φ 10 | |
- | Lưỡi câu | Chiếc | 1.000 | Inox Φ 4,50x33x30 | |
- | Khóa xoay dây chính | Chiếc | 2.000 | Inox, M16,5g | |
- | Khóa xoay thẻo câu | Chiếc | 1.000 | Inox, M012/15g | |
- | Kẹp liên kết | Chiếc | 1.000 | Inox | |
- | Phao ganh | Quả | 250 | PVC, PL360, Φ 110 | |
- | Phao cờ | Quả | 100 | PVC, Φ 300 | |
- | Chì kẹp | Viên | 1.000 | Pb, 13g/viên | |
- | Máy tời thu câu | Bộ | 01 | Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA | |
- | Sơ chế | Bộ | 01 | Đồng bộ | |
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình |
| Số lượng không quá 20 người/lớp | ||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Giềng phao | Kg | 30 | PP Φ 14 -16 min | Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m. |
- | Giềng chì | Kg | 10 | PP Φ 6 - 8 mm | |
- | Chao lưới (chao phao, chao chì) | Kg | 02 | PE; 0,1 mm 72-108 sợi 2a=140-180mm | |
- | Áo lưới | Kg | 45-50 | PE; 0,1mm 24-72 sợi 2a=140-180mm | |
- | Dây buộc | Kg | 01 | Các loại | |
- | Dây phao ganh | Kg | 02 | PPΦ 6mm | |
- | Phao lưới(xốp nặng) | Chiếc | 03 | 16,25 x25 x25 (cm) | |
- | Chì lưới | Kg | 2-2.5 | 55 x 15mm; 100g/viên | |
- | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 01 | Sức kéo 2.000-2.500 kgf |
|
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
61. MÔ HÌNH KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
-
| Thép làm khung lồng | Kg | 8m (2,5-3kg) | Thép hoặc Inox Φ 6 -8mm | Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ |
- | Lưới bao | Kg | 0,3-0,4 | PE: 380D/12; 2a = 3035mm hoặc bằng sợi Inox | |
- | Khóa móc mồi | Chiếc | 02 |
| |
- | Dây lắp ráp lồng | Kg | 0,5 | Nilon d=0,4mm | |
- | Hộp đựng mồi | Chiếc | 01 | Hộp nhựa | |
- | Khóa xoay | Chiếc | 01 | M10 | |
- | Dây chủ | m | 20-25 | PP Φ 12mm-16mm | |
- | Dây phao ganh | m | 50 | PP Φ 8mm |
|
- | Máy thu dây chính | Chiếc | 01 | Sức kéo >1.000kgf |
|
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
62. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Áo lưới (tấm trong) | Kg | 2-2,5 | PA: mono 0,35-0,5mm 2a=100-150mm | Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m. |
- | Áo lưới (tấm ngoài) | Kg | 1 | PA: mono 0,55-0,8mm 2a=350-600mm | |
- | Giềng phao | Kg | 2,5-4 | PP: Φ6-8mm hoặc sợi PA số 180-300 | |
- | Giềng chì | Kg | 0,5 | PE: Φ4mm | |
- | Phao | Cái | 25-30 | PVC: 80 x 20mm | |
- | Chì | Kg | 3-3,5 | Chì kẹp mỗi miếng 8-15g | |
- | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 01 | Sức kéo >1.500kgf |
|
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Áo lưới | Kg | 1,5-2 | Sợi PE 100D/24-36; 2a= 105-110mm | Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 20m |
- | Áo lưới | Kg | 1,5-2 | 2a=105-100mm; cước d=0,7-0,8mm | |
- | Giềng phao | Kg | 1,5-2 | PE: Φ6-8mm; 2 sợi | |
- | Phao nhựa | Chiếc | 31-33 | 30 x 30 x 150 | |
- | Chì Pb | Kg | 2-2,5 |
| |
- | Vật nặng bằng xi măng | Kg | 10 | 0,5kg/viên | |
- | Dây tời lưới | Kg | 3,2 | PP: Φ14-16mm | |
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú | ||||
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
| |||||
- | Máy thông tin tầm xa | Chiếc | 01 | - Công suất phát sóng: > 100w - Tầm hoạt động: >200 hải lý - Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz - Dải tần phát: 1,6-30 MHz - Bộ nhớ: 200 kênh - Có chức năng định vị vệ tinh GPS | Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max> 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham gia, mỗi tàu có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị | ||||
- | Máy định vị | Chiếc | 01 | Hệ thống định vị GPS | |||||
| Radar hàng hải | Chiếc | 01 | - Tầm xa: 48 - 72 hải lý - Màn hình: LCD màu: 10,4 inch - Ngôn ngữ: Tiếng việt - Búp phát ngang: 1,2-1,8° - Búp phát đứng: 22° - Công suất phát: 4-12kW - Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA - Chức năng hiển thị mục tiêu AIS - Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc - Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn | |||||
| Hệ thống máy dòn gang (sonar) góc phát 10° | Chiếc | 01 | - Góc nghiêng: +0° - 90° - Quét mạn: +0° - 180° - Quét vòng: +0° - 360° - Chùm tia: 10° - Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m - Công suất đầu dò: 1,2 - 1,5kW - Tần số: 60 - 150 kHz - Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện | |||||
| Hệ thống máy Dò ngang (sonar) góc phát 45° | Chiếc | 01 | - Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch - Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m - Tần số phát: 160kHz - Độ mở chùm tia: 45° - Công suất phát: 0,8 -1,5 KW - Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°. - Góc nghiêng: +5° - 90° - Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện. | |||||
| Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu | Chiếc | 01 | - Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3 - Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm - Độ dày PU đáy và hông tàu: 1823cm - Thanh khung gỗ (6 x 12cm); chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu - Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm - Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (>0,5mm), đinh vít Inox 304 - Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu) |
| ||||
2 | Triển khai |
|
|
|
| ||||
- | Tập huấn xây dựng mô hình |
| Số lượng không quá 20 người/lớp | ||||||
| + Số lần | Lần | 01 | ||||||
| + Thời gian | Ngày/lần | 01 | ||||||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
| ||||
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
| ||||
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/ người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
| ||||
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Vật liệu Polyurethane foam | Kg | 1.200- 1.500 | Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3 | Áp dụng cho 1 đơn vị tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20-25 m3 |
- | Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu) | m | ≤ 400 | Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm. | |
- | Tấm composite | m2 | 150- 160 | Tấm composite có chiều dày > 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm | |
- | Đinh vít, chấu thép liên kết | Kg | 20 | Đinh vít Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm) | |
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày/lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
| Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
66. MÔ HÌNH TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
| |
- | Động cơ lai | Cái | 01 | Công suất: 20-30CV | Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: L- max > 15m |
| Bộ ly hợp | Cái | 01 | - Loại ly hợp: ly hợp bánh răng + Công suất: 30hp + Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút | |
| Bơm dầu | Cái | 01 | - Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt + Áp suất làm việc: p=100at + Lưu lượng trung bình: Qb -110 lít/phút + Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/phút. + Công suất: 17,4kw | |
- | Két dầu | Cái | 01 | - Vật liệu: Inox - Lượng dầu chứa trong thùng: 120-150 lít | |
- | Sinh hàn | Cái | 01 | Làm mát bằng nước: 350-600 lít | |
- | Hệ thống van điều chỉnh | Bộ | 01 | Đồng bộ | |
- | Đường dầu đi | Bộ | 01 | - Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar | |
- | Đường dầu về | Bộ | 01 | - Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar | |
- | Đường dầu hồi | Bộ | 01 | - Đường kính: d=16-18mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar | |
- | Con lăn dẫn hướng chính | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox - Kích thước: + Đường kính ngoài: 220-235mm + Đường kính giữa: 140-155 + Đường kính trong: 90-95 | |
| Con lăn dẫn hướng phụ | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: + Đường kính ngoài: 90-100mm + Đường kính giữa: 60-70mm + Đường kính trong: 55-60 |
|
- | Tang tời | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
- | Con lăn kẹp | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
- | Mâm tời | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
- | Trục tời xoay 360° | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
| Động cơ thủy lực | Cái | 01 | - Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao - Áp suất làm việc: p=100at - Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/ phút |
|
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp |
| ||
| + Số lần | Lần | 01 |
| |
| + Thời gian/lần | Ngày/ lần | 01 |
| |
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/ người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
| |
- | Hệ thống đèn LED | Cái | 25-50 |
| Áp dụng cho 01 tàu lưới vây |
- | Thông số kỹ thuật đèn LED | Chiếc | 01 | - Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 200- 300W - Quang thông: (26000-39000) lm - Hiệu suất: 130 lm/w -Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg | |
- | Khung lắp đèn | Bộ | 01 | - Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm - Vật liệu thép: Ống thép 042mm | |
- | Cần thu/đẩy | Bộ | 01 | Vật liệu: Ống thép Φ 60mm | |
- | Con lăn | Cái | 06 | Vật liệu Inox | |
- | Bu lông | Cái/đèn | 02 | - Vật liệu Inox - Đường kính Ф 6mm | |
- | Cầu dao tổng | Cái | 02 | - Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA | |
- | Cầu dao tự động | Cái/đèn | 01 | - Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10A - Điện áp định mức: 200/400VAC | |
- | Dây dẫn điện | Mét/đèn | 15 | - Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC | |
- | Đồng hồ đo điện từng pha | Cái | 03 | - Công suất (max 22,000 W) - Cường độ dòng điện (max 100A) - Hiệu điện thế (110-250V) - Hệ số công suất; Tần số - Độ chính xác điện áp: ±1% - Độ chính xác công suất: ±2% | |
2 | Triển khai |
|
| ||
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 01 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày /lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
68. MÔ HÌNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT
I. Xây dựng mô hình
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, vật tư hỗ trợ |
|
|
|
|
- | Thiết bị vật tư chính |
|
|
| Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: 15m |
+ | Máy nén dùng cho hàng hải | Chiếc | 01 | 6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc: 400C, Q: 20,8kw LxWxH 1.130 x 1.060 x 1.035(mm) | |
+ | Bình tách dầu | Bộ | 01 | Loại 7/8” | |
+ | Relay áp cao + áp thấp |
|
| 0.5-2bar; 5-30bar | |
+ | Relay áp suất dầu | Bộ | 01 | Install with compressor from GEA | |
+ | Bình tản nhiệt sử dụng nước biển(Condenser) | Cái | 02 | Length908* Width3 25* Heigh 530(CM) | |
+ | Van từ 220VAC | Chiếc | 01 | HV15M7T(5/8) | |
+ | Bình lọc khí đường hồi | Cái | 01 | DCL-165(16mm) | |
+ | Van tiết lưu | Bộ | 01 | 8.6BAR/125PSI | |
+ | Dry filter | Cái | 01 | BG-4813 (1-5/8) | |
+ | Kính thăm Gas | Cái | 01 | SY/H-05 (5/8) | |
+ | Van chặn 2 chiều 650 Psi | Cái | 01 | GBC16V,650Psi | |
+ | Đồng hồ đo áp cao | Chiếc | 01 | (1-35 kgfCM2) (1-18kgfCM2) | |
+ | Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển | Bộ | 01 | 220 V - 0.9 kW | |
+ | Động cơ gạt đá | Bộ | 01 | Diameter 80 x length 600 (mm) | |
+ | Hộp giảm tốc | Chiếc | 02 | 50/80-750-0.55KW | |
+ | Bơm đá lỏng tuần hoàn | Chiếc | 01 | 0.12 KW | |
- | Buồng đá | Chiếc | 01 |
|
|
+ | Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h | Bộ | 01 | Inox 316. 0350x 1100(mm) |
|
| Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h | Bộ | 01 | Inox316. 0660x1160(mm) |
|
- | Tủ điều khiển trung tâm |
|
|
|
|
+ | Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm | Bộ | 01 | Tủ điều khiển PLC |
|
+ | Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng | Bộ | 01 |
|
|
2 | Triển khai |
|
|
|
|
- | Tập huấn xây dựng mô hình | Số lượng không quá 20 người/lớp | |||
| + Số lần | Lần | 1 | ||
| + Thời gian/lần | Ngày /lần | 01 | ||
- | Sơ kết | Cuộc | 01 | 1 cuộc/năm |
|
- | Tổng kết | Cuộc | 01 | Khi kết thúc |
|
- | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/ người | 01 | Có chuyên môn phù hợp |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 6-12 |
|
|
II. Đào tạo tập huấn
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thời gian lý thuyết | Ngày | 01 | Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
2 | Thời gian thăm quan, thực hành. | Ngày | 01 |
III. Thông tin tuyên truyền
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thăm quan, hội thảo | Cuộc/mô hình | 01 |
|
2 | Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
| Theo thuyết minh dự án được duyệt |
- 1Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
- 4Kế hoạch 112/KH-UBND về Kế hoạch Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 5Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 8Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 3Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
- 10Quyết định 295/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 11Quyết định 294/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 12Kế hoạch 112/KH-UBND về Kế hoạch Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 13Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 09/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra