Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2021-2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 23 tháng 4 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 87/BC-STP ngày 20 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt: 16 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 16 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).

2. Lĩnh vực chăn nuôi: 04 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 04 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).

3. Lĩnh vực thủy sản: 05 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 05 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 05 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các pCt UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Trung tâm Khuyến nông;
- Lưu: VT, K10, K13, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

1. Mô hình chuyển đổi cây trồng cạn trên các chân đất: lúa, màu, mía nhằm nâng cao giá trị sản xuất

a) Trồng thâm canh cây mè trên chân đất chuyển đổi

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống mè (V36, V6,...)

Kg

05

2

Urê

 

 

2.1

Đất thịt

Kg

200

2.2

Đất cát pha

Kg

260

3

Lân Văn Điển

Kg

400

4

Phân Kali (KCl)

Kg

100

5

Vôi bột

Kg

500

6

Phân chuồng

Kg

10.000

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

7

Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96 EC, ...)

Chai 50ml

10

8

Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC, …)

Lít

02

9

Thuốc trừ bệnh (Anvil 5SC, …)

Lít

02

10

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

04

b) Trồng thâm canh cây ngô trên chân đất chuyển đổi

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống ngô

Kg

20

2

Urê

Kg

400

3

Lân Văn Điển

Kg

600

4

KCl

Kg

200

5

Vôi bột

Kg

400

6

Phân chuồng

Tấn

15

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Tấn

1,5

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

05

8

Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)

Chai 50ml

10

9

Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC,...)

Lít

02

10

Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,.)

Lít

02

11

Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...)

Kg

20

12

Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)

Kg

20

13

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

05

c) Trồng thâm canh cây cỏ trên chân đất chuyển đổi

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống hom

Tấn

05

Hoặc hạt

Kg

10 - 12

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Tấn

02

3

Urê

Kg

400

4

Lân Văn Điển

Kg

500

5

Phân Kali (KCl)

Kg

300

6

Thời gian triển khai

Tháng

07

2. Mô hình liên kết sản xuất theo liên kết chuỗi

a) Trồng cây đinh lăng theo hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống (bao gồm 10% trồng dặm)

Cây hom

28.600

2

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

20

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc xử lý đất (Vinetox 5GR,..)

Kg

20

5

Hệ thống tưới tiết kiệm nước bán tự động

Bộ

01

6

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

09

b) Trồng thâm canh ngô ngọt giống mới

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống ngô ngọt (như giống Mỹ, Thái Lan: Hibrix-53 (lai F1),...)

Kg

10

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

3

Urê

Kg

400

4

Phân Kali (KCl)

Kg

200

5

Lân Văn Điển,...

Kg

600

6

Vôi bột (vỏ sò, ốc)

Kg

500

7

Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC,...)

Lít

02

8

Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,…)

Chai 50ml

10

9

Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,…)

Lít

02

10

Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...)

Kg

20

11

Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)

Kg

20

12

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

03

c) Trồng thâm canh lạc gắn liên kết chuỗi có sử dụng hệ thống ống tưới nước tiết kiệm

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống lạc

Kg

220

2

Urê

Kg

100

3

Lân Văn Điển

Kg

600

4

KCl

Kg

200

5

Vôi bột

Kg

500

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

8

Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)

Chai 50ml

20

9

Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC,... )

Lít

02

10

Thuốc trừ bệnh (Tilt super 300EC,...)

Lít

01

11

Chảo tưới mini - pan

Bộ

01

12

Hệ thống tưới nước tiết kiệm bán tự động

Bộ

01

12.1

Bộ điều khiển trung tâm

 

 

 

- Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2" - 6 BAR

Cái

01

 

- Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng 25 - 40 m3/giờ

Cái

01

 

- Bộ châm phân venturi 3/4"

Bộ

01

 

- Van xả khí 3/4"

Cái

01

 

- Van và phụ kiện lắp đặt headcontrol 2"

Bộ

01

12.2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

 

- Đầu phun mưa

m

625

12.3

Hệ thống ống

 

 

 

- Ống PVC 042, áp lực 6 BAR

m

120

 

- Ống PVC 034, áp lực 6 BAR

m

1.400

 

- Ống PVC 021, áp lực 6 BAR

m

600

 

- Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống

Bộ

350

13

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

04

3. Mô hình chuyển giao ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, quản lý tổng hợp trên cây trồng

a) Sản xuất một số giống hoa ngắn ngày phục vụ phát triển làng nghề trồng hoa

* Trồng lan DENDROBIUM

- Giai đoạn phục hồi và tăng trưởng (sau 06 tháng trồng) (Năm 1)

Tính cho 200 m2 nhà lưới

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống lan dendrobium

Cây

3.000

2

Chậu (nhựa, đất nung)

Cái

3.000

3

Than củi

Kg

600

4

Vỏ dừa

Vỏ

400

5

NPK 20-20-20

Kg

06

6

NPK 30-10-10

Kg

06

7

NPK 6-30-30

Kg

06

8

Kích thích sinh trưởng (Growmore, Miracrle, HVP...)

Lít

01

9

Vitamin B1,...

Lọ

02

10

Thuốc trừ sâu (Confïdor 100SL ...)

Lít

01

11

Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG, Starner 20WP, ...)

Kg

01

12

Hệ thống tưới phun sương

Bộ

01

12.1

Máy bơm phun sương tạo áp lực

Cái

01

12.2

Bộ béc phun sương (chọn loại béc phù hợp với nhu cầu béc đầu, giữa và béc phun cuối 8mm hoặc 10mm)

Cái

120

12.3

Bộ lọc nước cốc lọc nước sứ lọc bên trong

Cái

1

12.4

Dây dẫn PE Φ 8mm/10mm tùy vào răng đầu ra của máy bơm

m

200

12.5

Adapter bộ đổi nguồn điện đi kèm với máy bơm phun sương hoặc mua rời

Cái

01

12.6

Thiết bị hẹn giờ mở tắt nguồn điện 220v (Nếu cần hẹn giờ phun, tưới định kỳ)

Cái

01

13

Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

Cái

01

14

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

09

Ghi chú: Tùy theo điều kiện mà người trồng có thể thiết kế giàn che cho phù hợp để cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

- Giai đoạn chăm sóc chuẩn bị ra hoa và nuôi hoa (Năm 2)

Tính cho 200 m2 nhà lưới

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

NPK 20-20-20

Kg

06

2

NPK 30-10-10

Kg

06

3

NPK 6-30-30

Kg

06

4

HQ 102, Dekamon

Lít

01

5

Kích thích sinh trưởng (Growmore, Miracrle, HVP, ...)

Lít

01

6

Vitamin B1,...

Lọ

02

7

Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL ...)

Lít

01

8

Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG, Starner 20WP, ...)

Kg

01

9

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

09

* Trồng và chăm sóc hoa đồng tiền trong chậu

Tính cho 1.000 chậu hoa đồng tiền

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000

 

2

Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

Kg

2.000

 

3

Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

Cái

1.000

 

4

NPK 15-5-20 TE

Kg

4,5

1 lần/tuần

5

NPK 30-10-10

Kg

3,5

1 lần/tuần

6

Dầu cá

Kg

3,5

1 lần/tuần

7

Vitamin B1

Lít

02

1 lần/tuần

8

Trùn quế

Kg

05

3 tháng/lần

9

NPK 30-0-46

Kg

6,5

02 lần khi ra nụ

10

Canxi Bo

Lít

01

02 lần khi ra nụ

11

Trichoderma

Kg

7,5

 

12

Thuốc trừ sâu (Radiant 60SC.)

Lít

02

 

13

Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette, Daconil...)

Kg

03

 

14

Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

Cái

01

 

15

Thời gian triển khai thực hiện

tháng

06

 

* Trồng và chăm sóc hoa dạ yến thảo trong chậu

Tính cho 1.000 chậu hoa dạ yến thảo

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

1.000

 

2

Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

Kg

2.000

 

3

Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

Cái

1.000

 

4

NPK 30-10-10

Kg

1,5

bón lót

5

NPK 20-30-30

Kg

18

1 lần/tuần

6

NPK 10-30-30

Kg

03

02 lần khi ra nụ

7

Atonik, rong biển

Lít

1,6

 

8

Trichoderma

Kg

7,5

 

9

Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL, ...)

Lít

02

 

10

Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold 68WP, ... )

Kg

03

 

11

Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

Cái

01

 

12

Thời gian triển khai thực hiện

Tháng

06

 

* Trồng và chăm sóc hoa chuông trong chậu

Tính cho 1.000 chậu hoa chuông

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

1.000

 

2

Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

Kg

2.000

 

3

Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

Cái

1.000

 

4

NPK 30-10-10

Kg

1,5

 

5

NPK 20-20-15

Kg

09

2 lần/tuần

6

DAP

Kg

09

2 lần/tuần

7

Atonik, rong biển

Lít

1,6

 

8

Trichoderma

Kg

7,5

 

9

Thuốc trừ sâu (Confidor, Proclaim, ...)

Lít

02

 

10

Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette, ...)

Kg

03

 

11

Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

Cái

01

 

12

Thời gian triển khai thực hiện

Tháng

06

 

* Trồng và chăm sóc hoa cúc Hà Lan trong chậu

Tính cho 1.000 chậu hoa cúc Hà Lan

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Cây giống

Cây

4.000

2

Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

Kg

2.000

3

Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

Cái

1.000

4

NPK 20 - 20 - 15 TE

Kg

140

5

Canxi nitrate (Ca(NO3)2)

Kg

20

6

Dầu cá

Kg

3,5

7

Vitamin B1

Lít

02

8

Phân Kali (KCl)

Kg

10

9

Urê

Kg

10

10

Trichoderma

Kg

7,5

11

Hợp trí Casi (Canxi Bo, ...)

Lít

01

12

Hydrophos-Zn (Atonik, rong biển,...)

Lít

1,6

13

Thuốc trừ sâu (Radiant 60 SC, ….)

Lít

02

14

Thuốc trừ bệnh (Aliette 80 WP, Ridomil 68 WG, ...)

Kg

03

15

Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

Cái

01

16

Thời gian triển khai thực hiện

Tháng

06

b) Trồng thâm canh và quản lý dịch hại tổng hợp IPM trên cây ngô

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống ngô

Kg

20

2

Urê

Kg

400

3

Lân Văn Điển

Kg

600

4

KCl

Kg

200

5

Vôi bột

Kg

400

6

Phân chuồng

Tấn

15

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Tấn

1,5

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

05

8

Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)

Chai 50ml

10

9

Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC, ...)

Lít

02

10

Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,…)

Lít

02

11

Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...)

Kg

20

12

Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)

Kg

20

13

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

05

4. Mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng VietGAP, hữu cơ, an toàn

a) Trồng dừa theo hướng hữu cơ

Tính cho 01 cây/năm

Thời kỳ sinh trưởng

Phân hữu cơ vi sinh

(kg)

Tro trấu

(kg)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Năm 1

05 - 06

 

Năm 2

07 - 08

 

Năm 3

10 - 12

 

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

25 - 30

25 - 30

b) Canh tác lúa cải tiến (SRI) theo hướng an toàn, hữu cơ

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Giống lúa

Kg

100

2

Vôi

Kg

400

3

Phân chuồng

Kg

4.000

Hoặc phân hữu cơ vi sinh (bón lót)

Kg

1.000

4

Phân hữu cơ vi sinh (bón thúc như Mụn dừa dạng hạt, ...)

Kg

1.200

5

Trichoderma

Kg

4

6

Chế phẩm hữu cơ

Lít

1

7

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

05

c) Sản xuất bưởi da xanh theo hướng hữu cơ (giai đoạn kinh doanh)

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Phân chuồng hoai mục Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Tấn

40

Hoặc 04

2

Túi bao quả

Cái

16.000

Thời gian triển khai mô hình

Tháng/năm

09

5. Mô hình ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất

* Trồng thâm canh cây kiệu theo hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Định mức

Số lượng

1

Kiệu giống

Kg

800 - 1.000

2

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

Hoặc HCVS (mụn dừa,...)

Tấn

01

3

Phân NPK (20-20-15)

Kg

100

4

Urê

Kg

100

5

Lân Văn Điển

Kg

600

6

Phân KCl

Kg

150

7

Thuốc trừ cỏ (Ronstar 25EC,...)

Lít

01

8

Thuốc trừ sâu (Proclaim 1.9EC, Prevathon 5SC,...)

Lít

04

9

Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette 800 WG, Manozeb 80 WP, Rovral 50WP,...)

Kg

04

10

Trichoderma

Kg

04

11

Hệ thống tưới phun tiết kiệm nước bán tự động

Hệ thống

01

11.1

Bộ điều khiển trung tâm:

 

 

 

- Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2"-6 BAR

Cái

01

 

- Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng 25-40m3/giờ

Cái

01

 

- Bộ châm phân venturi 3/4"

Bộ

01

 

- Van xả khí 3/4"

Cái

01

 

- Van và phụ kiện lắp đặt headcontrol 2"

Bộ

01

11.2

Hệ thống tưới phun mưa:

 

 

 

- Đầu phun mưa

m

625

11.3

Hệ thống ống:

 

 

 

- Ống PVC 042, áp lực 6 BAR

m

120

 

- Ống PVC 034, áp lực 6 BAR

m

1.400

 

- Ống PVC 021, áp lực 6 BAR

m

600

 

- Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống

Bộ

350

12

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

06

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

1. Mô hình nuôi thâm canh bò thịt chất lượng cao (bò lai Kobe) kết hợp trồng cỏ (giai đoạn bò 06-12 tháng tuổi và giai đoạn bò 13-24 tháng tuổi)

1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Tinh bò Kobe

- Bò cái nền lai (Red Angus hoặc Droughtmaster, Brahman)

Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống >= 65%;

II. Định mức vật tư giai đoạn bê từ 06 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Thức ăn tinh

Kg

1,5-2,0

2

Thức ăn thô xanh

Kg

15-20

3

Khoáng

Gam

12

4

Vaccine tụ huyết trùng

Liều

01

5

Vaccine lở mồm long móng

Liều

01

III. Định mức vật tư giai đoạn bò từ 13 tháng tuổi trở lên

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Thức ăn tinh

Kg

2,5-5,5

2

Thức ăn thô xanh

Kg

25-40

3

Khoáng

Gam

20

4

Vaccine tụ huyết trùng

Liều

02

5

Vaccine lở mồm long móng

Liều

02

6

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

18

2. Mô hình nuôi gà thịt thả vườn theo hướng đặc sản (thảo dược)

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Gà con

con

01

Một ngày tuổi

2

Thức ăn

Kg

4,5

 

3

Thảo dược

Kg

0,0225

Chế phẩm Biovita (thảo mộc Việt)

4

Thuốc bổ (Electrotyle, đường Glucoza, Vitamin C

Kg

0,00096

 

5

Vaccine

Liều

07

Trừ vaccine Cúm gia cầm

6

Thuốc sát trùng

Lít/500 con

01

 

7

Thời gian thực hiện mô hình

Tháng

05

 

3. Mô hình cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh

a) Xây dựng trang trại chăn nuôi gà giống an toàn dịch bệnh

Tính cho trại 2.000 con giống

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

I

Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính cho 01 con)

 

 

1

Vaccine Cúm

Liều

02

2

Vaccine Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm (NDIB)

Liều

02

3

Vaccine Marek

Liều

01

4

Vaccine Gumboro

Liều

02

5

Vaccine Đậu

Liều

01

6

Thuốc tẩy KST

Liều

02

7

Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại)

Bộ

01

8

Thuốc sát trùng (cho 1 trại)

Lít/ tháng

02

 

Xét nghiệm mẫu

Lần

02

9

Lấy mẫu Cúm

(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

Mẫu

122

10

Lấy mẫu Newcastle

(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

Mẫu

122

11

Xét nghiệm bệnh Cúm (02 lần)

Mẫu

122

12

Xét nghiệm bệnh Newcastle (02 lần)

Mẫu

122

13

Xét nghiệm mẫu nước dùng

Lần

01

14

Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm

Lần

02

15

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (cho 1 trại)

Lần

01

16

Thời gian thực hiện mô hình

Tháng

06

b) Xây dựng trang trại chăn nuôi heo giống an toàn dịch bệnh

Tính cho trại khoảng 80 con giống

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

I

Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính cho 01 con)

 

 

1

Vaccine LMLM

Liều

02

2

Vaccine DTH

Liều

02

3

Vaccine Tụ huyết trùng

Liều

02

4

Vaccine Phó thương hàn

Liều

02

5

Vaccine Tai xanh

Liều

02

6

Thuốc tẩy KST

Liều

02

7

Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại)

Bộ

01

8

Thuốc sát trùng (cho 1 trại)

Lít/ tháng

02

II

Xét nghiệm mẫu:

 

 

9

Lấy mẫu LMLM

(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

Mẫu

70

10

Lấy mẫu DTH

(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

Mẫu

70

11

Xét nghiệm bệnh LMLM (02 lần)

Mẫu

70

12

Xét nghiệm bệnh DTH (02 lần)

Mẫu

70

13

Xét nghiệm mẫu nước dùng

Lần

01

14

Xét nghiệm mẫu nước thải

Lần

01

15

Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm

Lần

02

16

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (cho 1 trại)

Lần

01

17

Thời gian thực hiện mô hình

Tháng

06

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

1. Mô hình phát triển ổn định và nâng cao hiệu quả kinh tế nuôi các loài thủy sản nước lợ

a) Nuôi ghép tổng hợp tôm - của - cá trong ao sinh thái cây ngập mặn nước lợ

Quy mô: 10.000m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Kích cỡ giống

Tôm sú

Cm

03 - 05

Của xanh

≥ 1,5

Cá chua

04-06

2

Tôm sú

Mật độ

Con/m2

≤ 10

Số lượng giống

Con

100.000

3

Cua xanh

Mật độ

Con/m2

≤ 0,2

Số lượng giống

Con

2.000

4

Cá chua

Mật độ

Con/m2

≤ 0,1

Số lượng giống

Con

1.000

4

Tỷ lệ sống

Tôm sú

%

60

Của xanh

40

Cá chua

80

5

Kích cỡ thu

Tôm sú

Gam

20

Của xanh

250

Cá chua

300

6

Năng suất

Tôm sú

Tấn/ha

1,2

Của xanh

0,2

Cá chua

0,24

7

FCR thức ăn công nghiệp của tôm

 

0,7

8

Phòng trị bệnh

 

 

Vôi

Kg

3.000

Vitamin

kg

04

Men vi sinh

kg

03

Saponin

kg

50

9

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

05

b) Nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) ứng dụng công nghệ Semi-biofloc

Tính cho 1.500m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Kích cỡ tôm giống

mm/con

> 09

2

Mật độ ương

Con/m2

500 - 1.500

3

Thời gian ương

Ngày

30

4

Tỷ lệ sống ương

%

> 90

5

Kích cỡ tôm chuyển sang pha II

Con/kg

600-800

6

Mật độ nuôi thương phẩm

Con/m2

180 - 200

7

Thời gian nuôi

Ngày

60

8

Tỷ lệ sống nuôi

%

≥ 80

9

Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR)

 

1,0

10

Kích cỡ tôm thu hoạch

Con/kg

70-80

11

Năng suất

Tấn/ha

≥ 22,7

12

Chlorine

Kg

130

13

Mật rỉ đường

Kg

1.000

14

Vi sinh

Kg

20

15

Zeolite

Kg

100

16

Khoáng

Kg

450

17

Dolomite

Kg

100

18

NaHCO3

Kg

100

19

Máy cho ăn tự động

Máy

01

20

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

04

2. Mô hình nuôi các loài thủy sản nước ngọt gắn với tiêu thụ sản phẩm

a) Nuôi cá chình thương phẩm (Anguilla marmorata) trong ao nước ngọt

* Giai đoạn nuôi chình từ 0 đến 09 tháng

Tính cho 500m2

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Kích cỡ giống thả

Gam/con

> 100g

2

Mật độ

Con/m2

01

Con giống

Con

500

3

Thời gian nuôi

Tháng

09

4

Tỷ lệ sống

%

80

5

FCR

 

10

Thức ăn cá tạp

Kg

2.800

6

Vitamin

Kg

2-3

7

Chế phẩm sinh học

Kg

5-6

8

Kích cỡ cá đạt

Kg/con

0,8

9

Thời gian triển khai

Tháng

10

* Giai đoạn nuôi chình từ 09 tháng đến thu hoạch

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Tỷ lệ sống

%

70

2

FCR

 

10

Thức ăn cá tạp

Kg

3.150

3

Kích cỡ cá đạt

Kg/con

1,8 - 2,0

4

Vitamin

Kg

3-5

5

Chế phẩm sinh học

Kg

6-8

6

Năng suất

Kg/500 m2

630

7

Thời gian triển khai

Tháng

12

b) Nuôi cá thát lát cườm thương phẩm (Chitala omata Gray,1831) trong hồ chứa thủy lợi gắn liên kết tiêu thụ sản phẩm

Tính cho 100m3

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

1

Kích cỡ giống

Cm

06 - 10

2

Mật độ

Con/m3

50

3

FCR cá tạp

 

05

Thức ăn cá tạp

Kg

460

4

FCR viên công nghiệp

 

1,5

Thức ăn công nghiệp

Kg

2.348

5

Kích thước thu hoạch

Kg

0,4

6

Tỷ lệ sống

%

85

7

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

09

3. Mô hình ứng dụng các thiết bị công nghệ tiên tiến trong bảo quản các sản phẩm trên tàu cá

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Hầm bảo quản

Hầm

3

- Kích thước (LxBxH) = (1,5x1,3x2,0)m

- Thể tích: 04 m3/hầm

- Vật liệu cách nhiệt: Poly Urethane. Tỉ trọng 70kg/m3. Khối lượng 200 kg/hầm.

- Vật liệu lớp ngoài cùng: Composite. Dày 7mm. Diện tích 30 m2/hầm.

- Gỗ nhóm 3: 0,5 m3/hầm

- Vít, đinh inox: 10kg/hầm

- Bu lông inox: Dài 30cm, đường kính 15mm. Số lượng: 16 cái/hầm

- Móc treo cá inox: 20 cái/hầm

2

Bơm tuần hoàn

Cái

3

- Bơm nước biển đa tầng cánh. Công suất 0,5 KW/cái

- Ống bơm: Vật liệu PVC bọc cách nhiệt. Đường kính 34mm. Chiều dài 4m/cái

3

Hệ thống thiết bị tạo bọt khí ni tơ nano

Hệ

thống

1

1/ Máy sản xuất khí ni tơ:

Lưu lượng khí ni tơ: ≥ 2 lít/phút

Nồng độ ni tơ ≥ 99%

Áp suất khí nén: 0,8 Mpa

Điện năng tiêu thụ: 750W

Điện áp: 220V

Kích thước: (700x420x400)mm

2/ Máy tạo bọt khí ni tơ nano:

Công suất xử lý nước: ≥ 4m3/h

Tiêu chuẩn oxy hòa tan: D/O < 1ppm

Điện năng tiêu thụ: 750W

Điện áp: 220V

Kích thước: (500x300x450)mm

Khối lượng: 22kg

3/ Phụ kiện kèm theo:

- Ổn áp: 5 KVA

- Ống dẫn khí ni tơ: Vật liệu: PVC. Đường kính 8mm. Chiều dài 10m.

- Ống bơm: Vật liệu: PVC. Đường kính 49mm. Chiều dài 06m.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023

  • Số hiệu: 16/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản