Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2817/TTr-SNN ngày 11 tháng 12 năm 2020 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5585/STP-KTrVB ngày 20 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông sau:
1. Định mức mô hình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu cơ: 08 mô hình - Phụ lục I.
2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp: 07 mô hình - Phụ lục II.
3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường: 01 mô hình - Phụ lục III.
4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 20 mô hình - Phụ lục IV.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2021 và thay thế Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP), SẢN XUẤT HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác). |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 02 đến 10 đối tượng nhận chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp được quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến nông (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân). |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 16 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 03 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%. | QCVN 01- 156:2014/BNNPTNT. |
| - Rau gia vị | kg | 0,07 | ||
- Rau dền | kg | 0,3 | |||
- Cải xanh ăn lá | kg | 0,6 | |||
- Mồng tơi | kg | 2,0 | |||
- Rau muống | kg | 5,0 | |||
- Măng tây | cây | 2.835 | |||
- Cải củ | hạt | 104.000 | |||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 2,76 |
| Tương đương Urê 06 kg, Lân super 12 kg, Kali Clorua 09 kg. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 1,92 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 5,4 |
| |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 150 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 0,2 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
8 | Máng, khay chứa giá thể | m | 500 - 600 | Nhựa, vật liệu tương đương. | Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m. |
9 | Nhà lưới | cái | 01 | - Nhà kín hoặc hở. - Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che: lưới phân tán hạt mưa. - Vách: lưới chặn côn trùng. |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 03 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác). |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 03 đến 10 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 35 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 4-5 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%. |
|
| - Cà chua | kg | 0,03 |
| Tương đương 3.200 cây |
- Ớt | kg | 0,04 |
| Tương đương 5.000 cây (trồng dày) | |
- Bí xanh (bí đao) | kg | 0,05 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 0,11 |
| Tương đương 1.800 cây | |
- Dưa hấu | kg | 0,06 |
| Tương đương 1.100 cây (trồng dày) | |
- Bầu | kg | 0,06 |
| Tương đương 1.000 cây | |
- Mướp hương | kg | 0,07 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Dưa leo | kg | 0,1 |
| Tương đương 2.900 cây | |
- Khổ qua | kg | 0,25 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Mướp khía | kg | 0,3 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Đậu cove | kg | 04 |
| Tương đương 7.000 cây | |
- Đậu bắp | kg | 04 |
| Tương đương 5.000 cây | |
2 | Đạm nguyên chất (N) |
|
|
| |
| - Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua | kg | 12 |
| Tương đương Urê 25 kg |
- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía | kg | 14 |
| Tương đương Urê 30 kg | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 18 |
| Tương đương Urê 39 kg | |
- Đậu cove | kg | 09 |
| Tương đương Urê 20 kg | |
- Đậu bắp | kg | 13 |
| Tương đương Urê 28 kg | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
| |
| - Cà chua | kg | 10 |
| Tương đương Lân super 60 kg |
| - Ớt | kg | 05 |
| Tương đương Lân super 30 kg |
| - Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía | kg | 6,4 |
| Tương đương Lân super 40 kg |
| - Bí đỏ ăn non | kg | 21 |
| Tương đương Lân super 131 kg |
| - Dưa hấu | kg | 12 |
| Tương đương Lân super 75 kg |
| - Dưa leo, khổ qua | kg | 09 |
| Tương đương Lân super 56 kg |
| - Đậu cove | kg | 06 |
| Tương đương Lân super 35 kg |
| - Đậu bắp | kg | 14 |
| Tương đương Lân super 88 kg |
4 | Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
| |
| - Cà chua, dưa hấu | kg | 18 |
| Tương đương Kali Clorua 30 kg |
- Ớt | kg | 24 |
| Tương đương Kali Clorua 40 kg | |
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía | kg | 21 |
| Tương đương Kali Clorua 35 kg | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 21 |
| Tương đương Kali Clorua 35 kg | |
- Đậu cove, dưa leo, khổ qua | kg | 12 |
| Tương đương Kali Clorua 20 kg | |
- Đậu bắp | kg | 16 |
| Tương đương Kali Clorua 27 kg | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 250 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 0,2 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Máng phủ nông nghiệp | m | 500 - 600 | Nhựa. |
|
8 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
9 | Nhà lưới | cái | 01 | - Nhà kín hoặc hở. - Chiều cao nhà ≥ 2,5 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che: lưới phân tán hạt mưa. - Vách: lưới chặn côn trùng. |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình: | tháng | 4 - 5 |
|
Đối với trồng khổ qua, dưa leo, dưa hấu | tháng | 04 |
| |
Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu, ớt | tháng | 05 |
| |
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 4 - 5 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
a) Mô hình trồng xoài
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Xoài (năm thứ nhất). |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Mật độ trồng 416 cây/ha, thực hiện theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tỷ lệ cây sống, sinh trưởng phát triển tốt ≥ 90%. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
b) Mô hình thâm canh theo quy trình GAP
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Xoài trong thời kỳ kinh doanh. |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Thâm canh theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Năm thứ nhất |
| |||
1 | Giống | cây | 436 | Chiều cao cây 60 - 80 cm. | Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt. |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 37 |
| Tương đương Urê 63 kg, Lân super 338 kg, Kali Clorua 49 kg, NPK 42 kg. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 63 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 35 |
| |
5 | Phân hữu cơ | kg | 8.320 | Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
6 | Vôi | kg | 416 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
7 | Thuốc BVTV | kg/lít | 08 |
| Sinh học, hóa học. |
II | Thời kỳ kinh doanh | ||||
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 116 |
| Tương đương Urê 253 kg, Lân super 520 kg, Kali Clorua 194 kg. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 83 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 116 |
| |
4 | Túi bao quả | cái | 50.000 | Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương. |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 08 |
| Sinh học, hóa học. |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 06 |
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bưởi |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách cây x cây: 5 x 5 m. Sản xuất theo quy trình GAP. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 22,5 tấn/ha/năm vào năm thứ tư. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Năm thứ nhất, năm thứ hai | ||||
1 | Giống | cây | 420 | Chiều cao cây ≥ 50 cm (tính từ mặt bầu). | - TCVN 9302:2013. - Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt. |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| - Lượng sử dụng cho từng năm. - Tương đương Urê 196 kg, Lân super 438 kg, Kak Clorua200 kg. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
6 | Vôi bột | kg | 400 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 05 |
| Sinh học, hóa học. |
II | Năm thứ ba | ||||
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua300 kg. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 05 |
| Sinh học, hóa học. |
III | Thời kỳ kinh doanh | ||||
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua500 kg. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| |
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
5 | Túi bao quả | cái | 20.000 | Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương. |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 06 |
| Sinh học, hóa học. |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 06 |
|
V. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei). |
2 | Quy mô | 5.000 - 10.000 m2 (trong đó ao nuôi, ao lắng, ao chứa thải tỷ lệ 1:1,5:0,5), từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi tôm thẻ theo quy trình GAP, TCVN 10257:2014. Mật độ 120 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) 1,2, kích cỡ thu hoạch 0,012 g/con. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 10 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 04 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 120.000 | Kích cỡ ≥ P12 (9 - 11 mm). | TCVN 10257:2014. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 1.382 | Đạm 32 - 38%, độ ẩm < 11%, xơ 3 - 4%, canxi 1 - 1,5%. | TCVN 10325:2014. |
3 | Bạt lót ao nuôi | m2 | 1.500 | Bạt nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi. | Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5. |
4 | Khoáng | kg | 180 | Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg). | QCVN 01-81:2011/BNNPTNT. |
5 | Chế phẩm vi sinh | kg | 06 | Bacillus sp., Nitrosomonas, Lactobacillus, Pseudomonas... | Nâng cao sức khoẻ và sức đề kháng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nuôi tôm. |
6 | Vôi | kg | 200 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
7 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
8 | Quạt nước | hệ thống | 01 | Hệ thống gồm cánh quạt, các phụ kiện đi kèm. |
|
9 | Thiết bị oxy đáy | hệ thống | 01 | Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l. |
|
10 | Máy cho tôm ăn | máy | 01 | Công suất phun: 100-300 g/giây. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 04 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 2 - 3 |
|
VI. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Tôm sú (Penaeus monodon). |
2 | Quy mô | 3.000 - 5.000 m2, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng nuôi tôm sú theo quy trình GAP, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. Mật độ 35 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 1,5, kích cỡ thu hoạch 0,003 g/con. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 5 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 06 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 35.000 | Kích cỡ ≥ P15 (10 - 12 mm). | QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 1.103 | Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%. | TCVN 9964:2014. |
3 | Bạt lót ao nuôi | m2 | 1.500 | Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi | Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5. |
4 | Khoáng | kg | 180 | Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg). | QCVN 01-8T2011/BNNPTNT. |
5 | Chế phẩm vi sinh | kg | 31 | Bacillus sp., Nitrosomonas, Lactobacillus, Pseudomonas... | Sản phẩm đạt được chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
6 | Vôi | kg | 500 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
7 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
8 | Quạt nước | hệ thống | 01 | Hệ thống cánh quạt, các phụ kiện đi kèm. |
|
9 | Thiết bị oxy đáy | hệ thống | 01 | Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa hoặc chất liệu tương đương với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l. |
|
10 | Máy cho tôm ăn | máy | 01 | Công suất phun: 100 - 300 g/giây. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 - 3 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 06 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 02 |
|
VII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ HỮU CƠ
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác) |
2 | Quy mô | 01 ha, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất hữu cơ. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 | Thời gian thực hiện | 03 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%. | QCVN 01-156:2014/BNNPTNT, thực tế. |
| - Rau gia vị | kg | 0,07 | ||
- Rau dền | kg | 1,5 | |||
- Cải xanh ăn lá | kg | 0,6 | |||
- Mồng tơi | kg | 2,5 | |||
- Rau muống | kg | 05 | |||
- Măng tây | cây/hạt | 2.835 | |||
- Cải củ | hạt | 104.000 | |||
2 | Vật tư phân bón |
| TCVN 110412:2017 | ||
| - Phân hữu cơ sinh học | kg | 150 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ | lít | 0,3 |
|
| |
- Phân bón gốc hữu cơ | kg | 25 |
|
| |
- Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 5,6 |
| Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%). | |
- Kali nguyên chất (K2O) | kg | 1,8 |
| Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%). | |
- Chất điều hòa pH đất | kg | 70 |
| Vôi bột hoặc Dolomite | |
3 | Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
| ||
| - Trichoderma | kg | 03 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV | kg/lít | 0,3 |
|
| |
- Bẫy Ferromon | chiếc | 02 |
|
| |
- Xử lý phế phụ phẩm | đồng | 50.000 |
|
| |
4 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
5 | Máng, khay chứa giá thể | m | 500 - 600 | Nhựa, vật liệu tương đương. | Tính cho máng ròng 1,2 - 1,6 m |
6 | Nhà lưới | cái | 01 | - Nhà kín hoặc hở. - Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che: lưới phân tán hạt mưa. - Vách: lưới chặn côn trùng. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 2 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 1 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 3 | 2 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn lá theo hướng hữu cơ.
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ HỮU CƠ
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác). |
2 | Quy mô | 01 ha, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sản xuất hữu cơ. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 | Thời gian thực hiện | 05 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (hạt) |
|
| Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%. |
|
| - Cà chua | kg | 0,03 |
| Tương đương 3.200 cây |
- Ớt | kg | 0,04 |
| Tương đương 5.000 cây | |
- Bí xanh (bí đao) | kg | 0,05 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Bí đỏ ăn non | kg | 0,11 |
| Tương đương 1.800 cây | |
- Dưa hấu | kg | 0,06 |
| Tương đương 1.100 cây | |
- Bầu | kg | 0,06 |
| Tương đương 1.000 cây | |
- Mướp hương | kg | 0,07 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Dưa leo | kg | 0,1 |
| Tương đương 2.900 cây | |
- Khổ qua | kg | 0,25 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Mướp khía | kg | 0,3 |
| Tương đương 2.500 cây | |
- Đậu cove | kg | 04 |
| Tương đương 7.000 cây | |
- Đậu bắp | kg | 04 |
| Tương đương 5.000 cây | |
2 | Vật tư phân bón |
| TCVN 110412:2017 | ||
| - Phân hữu cơ sinh học | kg | 200 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ | lít | 0,5 |
|
| |
- Phân bón gốc hữu cơ | kg | 40 |
|
| |
- Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 7,8 |
| Sử dụng Phân lân tự nhiên (Rock phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%). | |
- Kali nguyên chất | kg | 12 |
| Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
- Chất điều hòa pH đất | kg | 70 |
| Vôi bột hoặc Dolomite | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| ||
| - Trichoderma | kg | 03 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV | kg/lít | 0,8 |
|
| |
- Xử lý phế phụ phẩm | đồng | 200.000 |
|
| |
4 | Máng phủ nông nghiệp | m | 500 - 600 | Nhựa. |
|
5 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
6 | Nhà lưới | cái | 01 | - Nhà kín hoặc hở. - Chiều cao nhà ≥ 2,5 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che: lưới phân tán hạt mưa. - Vách: lưới chặn côn trùng. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 05 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn quả theo hướng hữu cơ.
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn quả (dưa lưới, dưa leo…). |
2 | Quy mô | 1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng cây trên giá thể, trong nhà máng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.600 - 2.700 cây/1.000 m2. Trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng: dưa leo ≥ 5.940 kg/1.000 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 3.120 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà máng và thiết bị | ||||
1 | Nhà máng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m. - Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng. - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng. - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác. | Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng. |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng. | cái | 04 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương. |
| |
Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | ||||
1 | Hạt giống | hạt | 2.990 - 3.105 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%. | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt. |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 05 | Sinh học, hóa học. |
|
3 | Phân bón, dinh dưỡng | kg (lít) | 761 | Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P3O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe. | Tương đương: Ure 15 kg, KH2PO4 80 kg, Ca(NO3)2.4H2O 255 kg, KNO3 155 kg, MgSO4.7H2O 180 kg, K2SO4 65 kg, Chelated- Fe 08 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,1 kg, MnSO4.4H2O 01 kg, ZnSO4 01 kg, CuSO4.5H2O 0,5 kg. Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau. |
4 | Giá thể trồng | m3 | 39 - 41 | Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu... |
|
5 | Vôi | kg | 200 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
6 | Bạt lót sàn | m2 | 1.200 - 1.500 | Nhựa. | Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5 |
7 | Sợi se nông nghiệp | dây | 2.600 - 2.700 | Dây dài 2 - 3 m. | Chịu lực tốt. |
8 | Móc treo dây | cái | 2.600 - 2.700 | Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kẹp thân | cái | 10.400 - 13.000 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
10 | Móc trái | cái | 2.600 - 5.400 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
11 | Khay ươm cây | cái | 20 - 40 | Nhựa, mút xốp, vật liệu khác. | Khay 49 - 112 lỗ trồng. |
12 | Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly | hệ thống | 01 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
13 | Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể) | cái | 2.860 - 2.970 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. | Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương. |
14 | Bút đo EC | cái | 01 |
|
|
15 | Bút đo pH | cái | 01 |
|
|
16 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông gió | hệ thống | 01 | Đối lưu, thông gió. | Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng. |
2 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
3 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
4 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
5 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
6 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
7 | Ong | thùng | 1-2 | 3 - 4 cầu Ong trong 01 thùng. |
|
8 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
9 | Bồn xử lý giá thể | cái | 2 - 3 | Bồn composite, vật liệu khác tương đương. |
|
10 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cà chua, cà chua bi. |
2 | Quy mô | 1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng cây trên giá thể, trong nhà máng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.000 cây/1.000 m2. Trồng 02 vụ trong 01 năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt chất lượng an toàn. Sản lượng ≥ 6.000 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà máng và thiết bị | ||||
1 | Nhà máng | cái | 1 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m. - Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng. - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng. - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác. | Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng. |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng. | cái | 04 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương. |
| |
Đầu cầm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | ||||
1 | Hạt giống | hạt | 2.400 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%. | TCVN 9809:2013. Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 20% hao hụt. |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 03 |
| Sinh học, hóa học. |
3 | Phân bón, dinh dưỡng | kg (lít) | 600 | Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe. | Tương đương: Ure 33 kg, KH2PO4 83 kg, Ca(NO3)2.4H2O 167 kg, Mg(NO3)2 100 kg, MgSO4 100 kg, K2SO4 100 kg, Chelated-Fe 13 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,5 kg, Chelated-Mn 01 kg, Chelated-Zn 01 kg, Chelated-Cu 01 kg, Phân bón lá Ca-Bo 0,2 kg. Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau. |
4 | Giá thể trồng | m3 | 30 | Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu,... |
|
5 | Vôi | kg | 200 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
6 | Bạt lót sàn | m2 | 1.200 - 1.500 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. | Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5. |
7 | Dây treo cây | dây | 2.000 | Dây dài 2 - 3 m. | Chịu lực tốt. |
8 | Móc treo cây | cái | 2.000 | Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kẹp dây | cái | 6.000 - 8000 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
10 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
11 | Khay ươm | cái | 60 | Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương. |
|
12 | Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể) | cái | 2.200 | Nhựa | Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương. |
13 | Bút đo EC | cái | 01 |
|
|
14 | Bút đo pH | cái | 01 |
|
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông gió | hệ thống | 01 | Đối lưu, thông gió | Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng. |
2 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
3 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
4 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
5 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2-3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
6 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
7 | Ong | thùng | 1-2 | 3-4 cầu Ong trong 01 thùng. |
|
8 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
9 | Bồn xử lý giá thể | cái | 2-3 | Bồn composite hoặc tương đương. |
|
10 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Rau ăn lá (xà lách: Lollo Rosso, Lollo Bionda... rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác). |
2 | Quy mô | 1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà máng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát. Trồng ≥10 vụ/1 năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 3.240 kg/1.000 m2/1 vụ (đối với xà lách). Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà máng và thiết bị | ||||
1 | Nhà máng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m. - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng. - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng. - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác. | Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng. |
2 | Hệ thống thủy canh | hệ thống | 01 | - Hồi lưu. - Gồm: Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng. Hệ thống ươm cây. Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông. Máy bơm 2-4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng). Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng. Bồn chứa dinh dưỡng. Hệ thống cấp, thoát nước. Thiết bị châm phân tự động. Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động. |
|
3 | Hệ thống phun sương: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | ||||
1 | Hạt giống | hạt | 19.800 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 95%. | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt. |
2 | Dinh dưỡng thủy canh | lít (kg) | 360 | Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo. Dung dịch B: N, Ca, Fe. | - Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm. - Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%. Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột. |
3 | Rọ trồng | cái | 19.800 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
4 | Giá thể | viên | 19.800 | Mút xốp, mụn dừa... |
|
5 | Bút đo EC | cái | 01 |
|
|
6 | Bút đo pH | cái | 01 |
|
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông gió | hệ thống | 01 | Đối lưu, thông gió | Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng. |
2 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
3 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
4 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
5 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 02 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
6 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
8 | Bồn xử lý giá thể | cái | 2-3 | Bồn composite, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Hoa chuông (Gloxinia speciosa) hoặc hoa, cây kiểng khác trồng chậu. |
2 | Quy mô | 1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây trồng trong chậu, mật độ 10.000 chậu/1.000 m2, trồng trong nhà máng có hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. Trồng 03 vụ/năm. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản lượng 8.000 chậu/1.000 m2/1 vụ. Tỷ lệ ra hoa 90%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà máng và thiết bị | ||||
1 | Nhà máng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m. - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng. - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng. - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác. | Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng. |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2-3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng. | cái | 04 | Kim loại, nhựa. |
| |
Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ trồng | ||||
1 | Cây giống | cây | 11.000 | Cây giống có khoảng 05 lá. | Lượng cây giống yêu cầu bằng mật độ cây thêm 10% hao hụt. |
2 | Giá thể trồng cây | m3 | 20 | Mụn dừa hoặc vật liệu khác. |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 17 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
4 | Phân phun qua lá | lít | 17 |
| QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
5 | Phân vô cơ | kg | 40 |
| Phân NPK bón gốc |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 03 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
8 | Chậu trồng | cái | 10.000 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Giàn để chậu | m | 480 - 590 | Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương. | Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 - 1,6 m |
10 | Khay ươm cây | cái | 90 - 205 | Nhụa, mút xốp, vật liệu khác tương đương. | Khay 49 - 112 lỗ. |
11 | Máy đo pH | cái | 01 |
|
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông gió | hệ thống | 01 | Đối lưu, thông gió | Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng. |
2 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 01 | Tự động |
|
3 | Hệ thống lưới cắt nắng | hệ thống | 01 | Tự động, bán tự động |
|
4 | Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | hệ thống | 01 | Tự động |
|
5 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2-3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
6 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
7 | Bẫy côn trùng | cái | ≥ 10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác. |
|
8 | Bồn xử lý giá thể | cái | 2-3 | Bồn composite, vật liệu khác tương đương. |
|
9 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG LAN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác. |
2 | Quy mô | 1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng máng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện nhà lưới và thiết bị | ||||
1 | Nhà lưới | cái | 01 | - Chiều cao nhà ≥ 03 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác. - Mái che bằng lưới che nắng. |
|
2 | Hệ thống tưới phun: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 02 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
| |
3 | Giàn để chậu | m | 480 - 590 | Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương. | Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m. |
4 | Vĩ để chậu | cái | 670- 1.875 | Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương. | Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ. |
5 | Máng phủ nông nghiệp | m2 | 1.200 - 1.500 | Nhựa. | Hệ số diện tích máng và diện tích đất 1,2 - 1,5. |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ | ||||
1 | Giống | cây | 10.000 - 15.000 | - Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium. - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp. | Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm |
2 | Phân bón vô cơ | kg | 6 - 8 |
| Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng. |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 06 |
| Sinh học, hóa học. |
4 | Chậu | cái | 10.000 - 15.000 | Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương. |
|
5 | Giá thể | kg | 1.000 - 1.500 | Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác. |
|
6 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch | kệ | 02 | Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét. |
|
2 | Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch | kg | 05 | Ống nhựa. |
|
3 | Bẫy côn trùng | cái | ≥10 | Bẫy đèn, dính, bẫy khác. |
|
4 | Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp | m2 | 09 |
|
|
5 | Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin | hệ thống | 01 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
VI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bò sữa. |
2 | Quy mô | 50 - 100 con bò sữa (Cơ cấu đàn: 60-65% bò cái sinh sản; Bò đang vắt sữa 50%/ tổng đàn)/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | - Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa. - Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới (sản lượng sữa ≥ 12.000 kg/chu kỳ 305 ngày) và tinh phân ly giới tính, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đàn. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Chăn nuôi bò sữa theo quy trình GAP. Năng suất sữa tăng ≥ 30% so với ban đầu. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho đàn 50 con với 65% bò cái sinh sản (33 con)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Điều kiện chuồng trại và thiết bị | ||||
1 | Chuồng trại | m2 | 339 | - Nền chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm, độ dốc 23% hướng về rãnh thoát nước. - Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh mái ≥ 04 m. - Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu 4-5 m2/con chưa kể diện tích máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn; Bê 2 - 4 m2/con. |
|
2 | Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh | hệ thống | 01 | Hệ thống vắt 02 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm. | Áp dụng tương ứng với đàn 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con. |
3 | Bình chứa sữa | bình | ≥ 20 | Dung tích 20 - 30 lít/bình. | Bình chuyên dụng. |
4 | Máng uống nước tự động | máng | 33 | Vật liệu trơ, không rỉ. | 01 con bò cái sinh sản/máng. |
5 | Máy băm thái cỏ | máy | 01 | Công suất 02 tấn/giờ. |
|
6 | Máy trộn thức ăn TMR | máy | 01 | Công suất ≥ 200 kg/lần trộn. |
|
7 | Hệ thống phun mưa làm mát bò | ||||
| Máy bơm | máy | 04 | Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương. |
|
Quạt, béc phun | hệ thống | 01 | Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò |
| |
8 | Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại | máy | 01 | Có động cơ |
|
9 | Hệ thống xử lý chất thải | hệ thống | 01 | - Thể tích ≥1,6 m3/con. - Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc các vật liệu thay thế có tính năng tương đương. | Quyết định số 3194/QĐ-BNN-CN; tính cho xử lý chất thải rắn. |
10 | Hệ thống quản lý đàn bò | hệ thống | 01 | Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm. | Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú... |
11 | Hệ thống camera giám sát chuồng trại | ||||
| Camera | cái | 02 | Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°. |
|
Đầu ghi hình | cái | 01 | Ổ cứng ≥ 250G. | ||
II | Tinh giống | ||||
1 | Tinh giống bò sữa | liều | 03 liều/ con | Tinh bò sữa chịu nhiệt và phân ly giới tính. |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 50 con
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đồng cỏ | ha | 02 | Giống cỏ Mulato II, Mombasa, Hamil,... |
|
2 | Máy cắt cỏ | máy | 01 | Có động cơ. |
|
3 | Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (tính cho 02 ha) | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 04 | Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương. |
| |
Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác | bộ | 01 |
|
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
VII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei). |
2 | Quy mô | 10.000 - 20.000 m2 (gồm ao: cấp nước, ương, nuôi, chứa nước thải; trong đó diện tích ao ương 100 - 400 m2, ao nuôi 1.000-1.500 m2)/1 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Nuôi hai giai đoạn. Trong đó, giai đoạn 01 là 30 ngày, giai đoạn 02 là 60 ngày, TCVN 10257:2014. Mật độ nuôi giai đoạn 01: 500 - 1.000 con/m2; Mật độ nuôi giai đoạn 02: 160 - 250 con/m2. Tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) 1,1. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong ao có lưới che, ≥38,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong nhà kính. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú | |
I | Điều kiện ao và các thiết bị | |||||
| Nuôi bể |
|
|
|
| |
1 | Bể ương nổi | m2 | 100 | Khung, sườn sắt, thép hoặc vật liệu tương đương |
| |
2 | Bể nuôi nổi | m2 | 1.000 | |||
| Nuôi ao |
|
|
|
| |
3 | Bạt lót ao nuôi | m2 | 1.650 | Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản | Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5. | |
4 | Bạt lót ao ương | m2 | 150 | |||
5 | Quạt nước ao ương | bộ | 01 | Bộ gồm 01 động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đi kèm. | Có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý. | |
6 | Quạt nước ao nuôi | bộ | 01 | 01 động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc, 01 thiết bị đảo chiều và phụ kiện đi kèm. | Đảm bảo dòng chảy, có khả năng gom chất thải về một nơi và có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý. | |
7 | Bộ oxy đáy ao ương | bộ | 01 | 01 động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống nhựa PVC, ống nhựa dẻo, và phụ kiện đi kèm. | Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l. | |
8 | Bộ oxy đáy ao nuôi | bộ | 01 | 01 động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa hoặc vật liệu đương đương và phụ kiện đi kèm. | Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l. | |
9 | Hệ thống lưới che ao nuôi | m2 | 1.000 | - Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao). - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác. |
| |
10 | Hệ thống lưới che ao ương | m2 | 100 | - Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao). - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác. |
| |
11 | Máy cho tôm ăn của ao nuôi | máy | 01 | - Bán kính phun ≥ 07 m. Công suất phun: ≥100 g/giây. - Bộ điều khiển, bồn, ống phễu và các phụ kiện đi kèm. |
| |
II | Giống, vật tư cho 01 vụ nuôi | |||||
1 | Giống | con | 200.000 | Kích cỡ ≥ P12 (9 - 11 mm). | TCVN 10257:2014. | |
2 | Khoáng | kg | 900 | Ca, Mg,... |
| |
3 | Chế phẩm vi sinh | kg | 31 | Bacillus sp., Nitrosomonas... |
| |
4 | Thức ăn | Giai đoạn 01 | kg | 880 | Đạm 32 - 40%, độ ẩm < 11%, xơ 3 - 4%, canxi 1 - 1,5%. | TCVN 10325:2014. |
Giai đoạn 02 | kg | 10.560 | ||||
5 | Thiết bị kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, H2S... |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhà máng, nhà lưới cho ao nuôi | dàn | 01 | - Chiều cao khoảng 02 m. - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác. | Tính từ bờ ao. |
2 | Hệ thống quan trắc môi trường tự động | hệ thống | 01 | - Cảm biến được các yếu tố môi trường chính trong ao nuôi: t°C, S‰, pH, DO, NH3... |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | Ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | 01 |
|
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIỆT HẠI THIÊN TAI, DỊCH HẠI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT TRÊN NỀN ĐỆM LÓT SINH HỌC
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Heo nuôi thịt thương phẩm. |
2 | Quy mô | 50 - 100 con, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tiết kiệm nước, hạn chế mùi hôi trong chăn nuôi, giảm thiểu ô nhiễm môi trường. |
5 | Thời gian thực hiện | 04 tháng. |
2. Định mức vật tư
Tính cho 50 con
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống heo | con | 50 | - Heo giống ngoại 03 máu hoặc 04 máu, trọng lượng bình quân 20 kg/con (08 tuần tuổi). - Trọng lượng heo xuất chuồng bình quân 100 kg/con. - Tăng trọng bình quân ≥ 700 g/ngày. - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng ≤ 2,6. |
|
2 | Cám hỗn hợp | kg | 10.400 | - TAHH 208 kg/ con - Hàm lượng đạm 14 - 19%. | |
3 | Đệm lót sinh học | m2 | 100 | - 10 con heo/ 20 m2 - Độ dày đệm lót 60 - 70 cm. |
|
| Chế phẩm sinh học | kg | 15 | Men vi sinh |
|
Bột bắp | kg | 150 |
|
| |
- Mụn dừa hoặc mùn cưa. | kg | 5.500 | Vật liệu không gây độc cho heo. |
| |
- Vỏ trấu | kg | 5.000 | |||
4 | Chi phí cải tạo chuồng | đồng/m2 | 300.000 |
| Theo thực tế |
5 | Hệ thống phun sương làm mát chuồng nuôi | Hệ thống | 01 | - Máy phun sương Có động cơ. - Béc phun sương có khả năng điều chỉnh kích thước hạt sương. |
|
6 | Máng ăn | máng | 2 - 5 | Bán tự động, bằng vật liệu không rỉ, sức chứa 25 - 50 kg cám/máng. | Từ 1 - 2 ô chuồng/máng ăn |
7 | Núm uống tự động | cái | 10 | Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc tương đương. |
|
8 | Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa hoặc tương đương. |
|
9 | Máy xới đảo đệm lót | máy | 01 | Độ sâu rãnh xới ≥10 cm. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 04 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 5 |
|
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THEO NHU CẦU SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác. |
2 | Quy mô | 0,1 ha, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/0,1 ha. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 10.000 - 15.000 | - Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium. - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp. | Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm |
2 | Phân bón vô cơ | kg | 6-8 |
| Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 06 |
| Sinh học, hóa học. |
4 | Chậu | cái | 10.000 - 15.000 | Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương. |
|
5 | Giá thể | kg | 1.000 - 1.500 | Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác. |
|
6 | Nhà lưới | m2 | 1.000 | - Chiều cao nhà ≥ 03 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác. - Mái che. |
|
7 | Hệ thống tưới: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2-3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
8 | Giàn để chậu | m | 480 - 590 | Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương. | Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m |
9 | Vĩ để chậu | cái | 670 - 1.875 | Nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương. | Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ. |
10 | Máng phủ nông nghiệp | m2 | 1.200 - 1.500 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. | Hệ số diện tích máng và diện tích đất và 1,2-1,5 |
11 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 02 |
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Lan Mokara và lan đơn thân khác. |
2 | Quy mô | 0,1 ha, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 4.000 | Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7-15 cm đối với Vanda. |
|
2 | Phân vô cơ | kg | 6 - 8 |
| Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg (lít) | 06 |
| Sinh học, hóa học. |
4 | Luống trồng | m2 | 700 | Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương. |
|
5 | Trụ đỡ | trụ | 4.000 | Ống nhựa hoặc Vật liệu bền chắc tương đương. |
|
6 | Giá thể | kg | 3.000 | Vỏ đậu phộng, vỏ trấu, giá thể khác. |
|
7 | Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch | kg | 05 | Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương. |
|
8 | Nhà lưới | nhà | 01 | - Chiều cao nhà ≥ 03 m. - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác. - Mái che. |
|
9 | Hệ thống tưới: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
10 | Bình phun thuốc | cái | 01 | Có động cơ. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 02 |
|
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Mai. |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 02 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 10.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Năm thứ nhất | ||||
1 | Giống | cây | 6.300 - 7.350 | Chiều cao cây 10-20 cm. | Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt. |
2 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.500 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
3 | Vôi | kg | 2.000 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
4 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 123 |
| Tương đương Urê 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg. |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 234 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 13,5 |
| Sinh học, hóa học. |
II | Năm thứ hai, ba |
|
|
|
|
1 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 328 |
| Tương đương Urê 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 576 |
| |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 15 |
| Sinh học, hóa học. |
III | Năm thứ tư | ||||
| Đối với 90% cây ngoài đồng | ||||
1 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 13.500 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 347 |
| Tương đương Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 877 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 15 |
| Sinh học, hóa học. |
| Chăm sóc 10% số cây trồng chậu | ||||
1 | Giá thể | m3 | 09 | Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương. |
|
2 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 300 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 39 |
| Tương đương Lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 98 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 08 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 02 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Chậu | cái | 600 - 700 | - Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, Vật liệu tương đương. - Đường kính ≥ 50 cm. |
|
8 | Nhà lưới | cái | 01 | - Chiều cao nhà ≥ 03 m. - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác. - Mái che. |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 06 |
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Dạ yên thảo, cúc, dừa cạn hoặc hoa, cây kiểng khác. |
2 | Quy mô | 0,1 - 0,3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/0,1ha. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%. |
5 | Thời gian thực hiện | 04 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
|
- Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây) | cây/hạt | 4.400 |
|
| |
- Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây) | cây/hạt | 13.200 |
|
| |
2 | Giá thể | m3 | 60 | Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương. |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| Tương đương Urê 260 kg, Lân super 120 kg, Kali Clorua 300 kg. |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 20 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | lít/kg | 06 |
| Sinh học, hóa học. |
7 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 300 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
8 | Chậu trồng | cái | 4.000 | - Nhựa, vật liệu khác tương đương. - Đường kính từ 20 - 40 cm. |
|
9 | Giàn để chậu | m | 480 - 590 | Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương. | Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m. |
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 04 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 06 |
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cỏ thân đứng (cỏ VA06,...), cỏ thân bụi, thân bò (Mulato II, Mombasa,...). |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng thâm canh. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm. |
5 | Thời gian thực hiện | 09 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống cỏ thân đứng (hom). | kg | 7.000 | Tình trạng hom giống khỏe, không dị hình không có biểu hiện sâu bệnh. |
|
Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom). | kg | 5.000 | |||
Giống cỏ thân bụi, thân bò (hạt). | kg | 7- 12 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%. |
| |
2 | Phân bón: | ||||
a | Phân bón cho cỏ thân đứng: | ||||
| Đạm nguyên chất (N) | kg | 184 |
| Tương đương Ure 400 kg, Lân super 300 kg, KCl 200 kg |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 |
| ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
b | Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò: | ||||
| Đạm nguyên chất (N) | kg | 161 |
| Ure 350 kg, Lân super 250 kg, KCl 150 kg |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
| ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 09 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤06 |
|
VI. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bắp cho năng suất cao. |
2 | Quy mô | 1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Trồng thâm canh. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Năng suất ≥ 50 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 05 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng). |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giai đoạn trồng | ||||
1 | Giống (hạt) | kg | 20 | Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%. | QCVN 01-53:2011/BNNPTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 207 |
| Tương đương Urê 450 kg, Lân super 600 kg, Kali Clorua 200 kg. |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg/lít | 03 |
| Sinh học, hóa học. |
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%. | QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
7 | Biển mô hình | cái | ≤ 6 |
|
|
II | Giai đoạn ủ chua |
| |||
1 | Túi ủ | cái | 1.300 | Nhựa, vật liệu khác tương đương. |
|
2 | Rỉ đường | kg | 1.040 |
|
|
3 | Muối | kg | 520 |
|
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 05 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 06 |
|
VII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CÂY TRỒNG
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cho các loại cây trồng theo định hướng của Thành phố. |
2 | Trang thiết bị | Máy xới, máy gieo hạt, máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân, hệ thống tưới và các loại máy móc, thiết bị trong các khâu làm đất, gieo ươm, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế, bảo quản trong cây trồng. |
3 | Quy mô | 01 đến 03 tổ chức, cá nhân; ≥ 01 hạng mức /1 tổ chức, cá nhân. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | - Tiết kiệm công lao động/ha/vụ: ≥ 10 công đối với máy xới, ≥ 05 công đối với máy phun thuốc, ≥ 15 công đối với máy gieo hạt. - Tiết kiệm nước ≥ 40% đối với hệ thống tưới |
5 | Thời gian thực hiện | 03 tháng. |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Tính cho 01 mô hình
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy xới | cái | 01 | Có động cơ. | Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha. Ứng dụng trong canh tác rau, hoa. |
2 | Máy gieo hạt | cái | 01 | Gieo trên khay; Công suất gieo: ≥ 26.000 hạt/giờ. | Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha. Ứng dụng trong canh tác rau, hoa. |
cái | 01 | Gieo tự hành; Công suất: ≥100 m2/giờ. | Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha. Ứng dụng trong canh tác rau. | ||
3 | Máy nén giá thể vào khay | cái | 01 | Công suất: ≥ 700 khay/giờ. | Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha. Ứng dụng trong canh tác rau, hoa. |
4 | Máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân | cái | 01 | Có động cơ. | Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha. Ứng dụng trong canh tác rau, hoa. |
5 | Hệ thống tưới phun trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2) | Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha. | |||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP. |
| |
Bồn | cái | 01 | Kim loại, nhựa, bê tông. |
| |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
6 | Hệ thống tưới nhỏ giọt trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2) | Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha. | |||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 02 | Động cơ 1,5 2 HP. |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | cái | 04 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương. |
| |
Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
7 | Hệ thống thu hoạch, sơ chế, đóng gói, bảo quản rau, quả | hệ thống | 01 |
| Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 03 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
VIII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Máy móc, thiết bị | Máy vắt sữa, máy trộn thức ăn TMR, hệ thống phun mưa làm mát chuồng trại và các loại máy móc thiết bị khác trong chăn nuôi bò sữa. |
2 | Quy mô | ≥ 20 con bò sữa, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Yêu cầu về kỹ thuật | Ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa trong chăn nuôi, giảm công lao động: rút ngắn thời gian vắt sữa còn 5-7 phút/con, giảm nhiệt độ chuồng nuôi 3 - 5°C so với ngoài trời. |
4 | Thời gian thực hiện | 04 tháng. |
2. Định mức vật tư
Tính cho đàn 20 con với 65% bò cái sinh sản (13 con)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Khâu khai thác và bảo quản sữa | ||||
1 | Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh | hệ thống | 01 | Hệ thống vắt 1 - 2 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm. | Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con. |
2 | Bình chứa sữa | bình | ≥ 05 | Dung tích 20 - 30 lít/bình. | Bình chuyên dụng. |
II | Khâu chế biến thức ăn |
| |||
1 | Máng uống nước tự động | máng | 13 | Vật liệu trơ, không rỉ. | 01 con bò cái sinh sản/máng. |
2 | Máy cắt cỏ | máy | 01 | Có động cơ. |
|
3 | Máy băm thái cỏ | máy | 01 | Công suất ≥ 01 tấn/giờ, 02 tấn/giờ | Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, trên 50 con. |
4 | Máy trộn thức ăn TMR | máy | 01 | Công suất ≥ 200 kg/ lần trộn. |
|
5 | Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (Áp dụng cho diện tích đồng cỏ ≥ 2.000 m2). | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động. |
|
Máy bơm | cái | 1-2 | Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương. |
| |
Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. | bộ | 01 |
|
| |
III | Hệ thống phun mưa làm mát bò | ||||
| Máy bơm | máy | 04 | Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương. |
|
Quạt, béc phun | hệ thống | 01 | Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò. |
| |
| |||||
IV | Vệ sinh chuồng trại | ||||
1 | Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại | máy | 01 | Có động cơ. |
|
2 | Máy cào phân | máy | 01 | Điều khiển tự động. |
|
3 | Nệm cao su | cái | 13 | Dài x rộng x dày: 1,8 m x 1,2 m x (1,5 - 4 cm). | 01 con bò cái sinh sản/cái. |
V | Ứng dụng công nghệ thông tin | ||||
1 | Hệ thống quản lý đàn bò | hệ thống | 01 | Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm. | - Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú... - Áp dụng cho đàn quy mô ≥ 50 con. |
2 | Hệ thống camera giám sát chuồng trại | ||||
| Camera | cái | 02 | Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°. | Áp dụng cho quy mô đàn ≥ 50 con. |
Đầu ghi hình | cái | 01 | Ổ cứng ≥ 250G |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 04 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
IX. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN HƯỚNG THỊT
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bò cái giống lai (Sind, HF,...) có khả năng sinh sản tốt. |
2 | Quy mô | 10 - 40 con bò cái, từ 02 đến 10 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | - Sử dụng tinh giống bò thịt cao sản BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman... - Áp dụng khẩu phần có bổ sung cám hỗn hợp cho bò mang thai và bê từ sơ sinh đến 06 tháng tuổi. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tăng trọng bình quân của bê từ sơ sinh đến cai sữa ≥ 0,8 kg/con/ngày. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng). |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tinh giống | liều | 02 | Tinh các giống bò thuần BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman... |
|
2 | Cám hỗn hợp | kg | 240 |
|
|
kg | 159 |
| Bổ sung cho bê sơ sinh đến cai sữa bình quân 0,88 kg/con/ngày. | ||
3 | Chất bổ sung | kg | 9,6 | Vitamin, khoáng | Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày. |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 05 |
|
X. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT LAI GIỐNG NGOẠI
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bê lai giống ngoại (BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman,...) giai đoạn cai sữa đến 18 tháng tuổi và giai đoạn vỗ béo (trọng lượng đưa vào vỗ béo ≥ 400 kg). |
2 | Quy mô | 10 - 30 con, từ 02 đến 10 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng khẩu phần ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của bê, bò. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Tăng trọng bình quân: ≥ 0,7 kg/con/ngày. |
5 | Thời gian thực hiện | 17 tháng, gồm 02 giai đoạn: - Giai đoạn 01: Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi. - Giai đoạn 02: 03 tháng vỗ béo. |
2. Định mức vật tư
Tính cho 01 con
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giai đoạn từ cai sữa đến 18 tháng tuổi | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 834 |
| Bổ sung bình quân 2,3 kg/con/ngày. |
2 | Chất bổ sung | kg | 15,6 | Vitamin, khoáng | Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày. |
3 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
|
II | Giai đoạn vỗ béo (từ 19 - 21 tháng tuổi, vỗ béo 90 ngày trước khi giết thịt) | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 378 |
| Bổ sung bình quân 4,2 kg/con/ngày. |
2 | Chất bổ sung | kg | 3,6 | Vitamin, khoáng | Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày. |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình: | tháng | 17 |
|
| - Giai đoạn từ cai sữa đến 18 tháng tuổi | tháng | 13 |
|
- Giai đoạn vỗ béo | tháng | 04 |
| |
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | công/tháng | 17 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
XI. MÔ HÌNH ÁP DỤNG KHẨU PHẦN TMR TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Bò sữa. |
2 | Quy mô | 10 - 50 con, từ 02 đến 05 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng khẩu phần hoàn chỉnh liên tục trong thời gian 305 ngày/chu kỳ sữa. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Khẩu phần đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của đàn bò như năng suất sữa bình quân 18 kg/con/ngày. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức vật tư
Tính cho 01 con
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Khẩu phần phối trộn TMR | Bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày, mỡ sữa 04%. | |||
| Cám hỗn hợp | kg | 2.196 | Thành phần, số lượng nguyên liệu phù hợp năng suất sữa đạt bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày. Giá trị dinh dưỡng tương đương: ME 39,21 Meal; DM 17 kg; Ca 79,78 gram; CF 3,4 kg; CP 2.264 gram. | Bình quân 7,2 kg/con/ngày. |
Cỏ chăn nuôi | kg | 8.235 | Bình quân 27 kg/con/ngày. | ||
Rơm | kg | 915 | Bình quân 03 kg/con/ngày. | ||
Bắp ủ chua | kg | 3.660 | Bình quân 12 kg/con/ngày. | ||
Rỉ mật | kg | 610 | Bình quân 02 kg/con/ngày. | ||
Hèm bia | kg | 1.830 | Bình quân 06 kg/con/ngày. | ||
Chất bổ sung | kg | 15,25 | Bổ sung bình quân 50 g/con/ngày. | ||
2 | Phân tích chất lượng sữa | ||||
| Vật chất khô không béo | lần | 04 | ≥ 8,6% | Thực hiện khi bắt đầu tham gia mô hình và 03 giai đoạn cho sữa của bò. |
Béo | lần | 04 | ≥ 3,5% | ||
Tế bào Soma | lần | 04 | ≤ 550.000 tế bào/ml. |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 05 |
|
XII. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM HAI GIAI ĐOẠN
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cua giống sinh sản nhân tạo (Scylla sp.). |
2 | Quy mô | 4.000 - 15.000 m2 (gồm ao nuôi giai đoạn 01, ao nuôi giai đoạn 02 và ao lắng với tỷ lệ 1:2:1), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi cua thương phẩm bằng con giống sinh sản nhân tạo, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. Mật độ nuôi giai đoạn 01 từ 5 - 7 con/m2; giai đoạn 02: 2 - 3 con/m2. Tỷ lệ sống giai đoạn 01 ≥ 50%, giai đoạn 02 ≥ 40%, hệ số thức ăn (FCR) 1,8. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 03 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 05 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 (ao nuôi)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 7.000 | Kích cỡ ≥ 1 - 1,5 cm (hạt me). | QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 1.218 | Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4% | TCVN 9964:2014 . |
Thức ăn tươi | kg | 4.900 | Cá tạp. |
| |
3 | Bạt lót | m2 | 1.000 | Nhựa chuyên dùng lót bờ, đáy ao nuôi thủy sản. |
|
4 | Lưới | m | 1.000 | Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương |
|
5 | Vôi | kg | 200 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
6 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 1,5 HP. |
|
7 | Khoáng | kg | 30 | Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg). | QCVN 01-81:2011/BNNPTNT. Nâng cao độ kiềm. |
8 | Chế phẩm vi sinh | kg | 10 | Bacillus sp., Nitrosomonas, Acidothiobacillus... | Sản phẩm đạt được chứng nhận cơ quan có thẩm quyền cấp. |
9 | Giá thể | m | 500 | Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương |
|
10 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
12.3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 05 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
XIII. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯỚNG THƯƠNG PHẨM
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Ốc hương (Babylonia areolata). |
2 | Quy mô | Ao 500 - 1.000 m2; bể 100 - 500 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi Ốc hương thương phẩm, TCVN 11573:2017, mật độ nuôi trong bể 300 con/m2, mật độ nuôi trong ao 50 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn FCR 5,0 (nuôi ao), FCR 3,0 (nuôi bể). |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 06 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2 ao hoặc 100 m2 bể
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (ao) | con | 25.000 | Kích cỡ ≥ 01 cm (≤ 2.000 con/kg). Tỷ lệ dị hình < 02%. | TCVN 11573:2017. |
Giống (bể) | con | 30.000 | |||
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 500 | Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%. | TCVN 9964:2014. |
Thức ĂN tươi | kg | 6.200 | Cá tạp |
| |
3 | Khoáng | kg | 30 | Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg). | QCVN 01-81:2011/BNNPTNT. Nâng cao độ kiềm. |
4 | Chế phẩm vi sinh | kg | 05 | Bacillus sp., Nitrosomonas... | Sản phẩm đạt được chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
5 | Vôi | kg | 500 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 | QCVN 01-81:2011/BNNPTNT. |
6 | KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
7 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 03 HP. |
|
8 | Thiết bị oxy đáy | hệ thống | 01 | Hệ thống gồm 02 dàn với ≥ 20 vòi, cung cấp oxy tầng đáy ≥ 04 mg/l. |
|
9 | Lưới che nắng | m | 500 | Nhựa hoặc chất liệu tương đương |
|
10 | Cát | m3 | 05 | Cát xây dựng. |
|
11 | Bạt lót | m2 | 750 | Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản | Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5. |
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 06 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
XIV. MÔ HÌNH SINH SẢN GIỐNG NGHÊU
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Giống nghêu (Meretric lyrata). |
2 | Quy mô | 1.500 - 5.000 m2 (tỷ lệ ao nuôi là 1/3), từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình sản xuất giống nghêu, theo TCVN 11573:2017, mật độ 200 con/m2 (nuôi vỗ 1,5 - 3 kg/m2), ương nghêu từ cấp I lên cấp II kích thước 0,5 - 0,7 mm/con, mật độ ương 50.000 - 60.000 con/m2. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Kích cỡ thu hoạch nghêu cấp I là 3 - 4 mm/con (0,5 - 0,7 triệu con/kg). Công suất ≥ 02 triệu con/năm. |
5 | Thời gian thực hiện | 06 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2 (ao nuôi)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 1.500 - 1.800 | Quy cỡ bố/mẹ 40 - 60 con/kg, mật độ nuôi 03 kg/m2, tỷ lệ thành thục ≥ 80%, tỷ lệ nở ≥ 70%, tỷ lệ sống ấu trùng ≥ 50%. |
|
2 | Bạt lót ao (ao nuôi vỗ, ao ương nghêu cám, ao ương nghêu giống) | m2 | 750 | Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản | Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5. |
3 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 1,5 HP. |
|
4 | Túi lọc nước | cái | 02 | Cỡ lọc 05, 10, 20 µm. |
|
5 | Máy phát điện | máy | 01 | Công suất ≥ 12 KVA. |
|
6 | Vợt lọc ấu trùng | cái | 07 | Cỡ 45, 60, 80, 100, 150, 200, 500 µm. |
|
7 | Vôi | kg | 500 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
8 | KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
9 | Cát lót đáy ao | m3 | 05 | Cát xây dựng |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 06 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
XV. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA THƯƠNG PHẨM
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Dứa (Pangasius kunyit). |
2 | Quy mô | 3.000 - 5.000 m2, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi cá Dứa thương phẩm, QCVN 02- 20:2014/BNNPTNT, mật độ nuôi 2-4 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 2,0. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥11 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 5.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 20.000 | Kích cỡ dài 10 cm, chiều cao thân tối thiểu 17 mm. | QCVN 02-20:2014/BNNPTNT |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 22.400 | Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%. | TCVN 10300:2014. |
3 | Chế phẩm vi sinh | kg | 05 | Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium... | Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam. |
4 | Vôi | kg | 300 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
5 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
6 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 1,5 HP. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 02 |
|
XVI. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Chình (Anguilla spp.y). |
2 | Quy mô | 2.000 - 10.000 m2 (ao nuôi, ao lắng tỷ lệ 1:1), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi cá Chình thương phẩm, QCVN 02-20:2014/BNNPTNT, tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu ≥ 02 kg/con, năng suất ao ≥ 14 tấn/ha, bể ≥ 08 kg/m2. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥14 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2/ao, 09 m2/bể
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú | |
1 | Giống | ao | con | 1.000 | Nuôi trong ao đất 01 con/m2. Kích cỡ ≥ 10 cm (25 - 100 gr/con). |
|
bể | 90 | Nuôi trong bể 10 con/m2. Kích cỡ ≥ 10 cm (25 - 100 gr/con). |
| |||
2 | Thức ăn tươi | ao | kg | 1.600 | Cá tạp | QCVN 02-20:2014/BNNPTNT |
bể | 576 | |||||
3 | Chế phẩm vi sinh | kg | 03 | Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium... | Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam. | |
4 | Vôi | kg | 300 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
| |
5 | Giá thể | m | 500 | Ống nhựa kích thước 0,8 m x 114 mm: tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm. |
| |
6 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
| |
7 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 01 HP. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
XVII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT THƯƠNG PHẨM
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Thát Lát (Notopterrus notopterrus). |
2 | Quy mô | 2.000 - 15.000 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Áp dụng quy trình nuôi cá Thát Lát thương phẩm, QCVN 02-20:2014/BNNPTNT, mật độ 09 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 3,5; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥12 tấn/ha/vụ. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 5.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 45.000 | Mật độ nuôi 09 con/m2. Kích cỡ ≥ 02 cm. | QCVN 02-20:2014/BNNPTNT. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 2.050 | Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%. | TCVN 10300:2014. |
3 | Chế phẩm vi sinh | kg | 05 | Bacillus sp., Nitrosomonas,... |
|
4 | Vôi | kg | 300 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
5 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
6 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 02 HP. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤03 |
|
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Lươn (Monopterus albus). |
2 | Quy mô | 500 - 1.500 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi Lươn thương phẩm, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT; Mật độ 150 - 200 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 4,0; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất thu hoạch 10 kg/m2. |
5 | Thời gian thực hiện | 06 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 75.000 - 100.000 | Kích cỡ ≥ 15 cm |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 500 | Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%. | TCVN 10300:2014. |
3 | Thức ăn tươi | kg | 9.000 | Cá tạp, trùn quế |
|
4 | Giá thể | khung | 330 | Khung tre, ống nhựa, hay khung dây. | 04 giá thể/6 m2 |
5 | Chế phẩm vi sinh | kg | 05 | Bacillus sp., Nitrosomonas... |
|
6 | Vôi | kg | 100 | Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
7 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
8 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ ≥ 1 HP. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật mô hình | tháng | 06 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
XIX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ
1. Yêu cầu chung
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Dĩa (Symphysodon sp.). |
2 | Quy mô | 20 - 100 m3, từ 05 đến 10 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 400 con/m3 (nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản). |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi thương phẩm). Năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản). |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.). |
2 | Quy mô | 200 - 1.000 m2; từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 60 con/m2 (nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản). |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 25 con/m2/chu kỳ nuôi (nuôi thương phẩm); Năng suất cá bột đạt 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản). |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
Tính cho 20 m3
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (nuôi thương phẩm) | con | 8.000 | Kích cỡ ≥ 01 cm. | Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs). |
Giống (nuôi sinh sản) | cặp | 100 | Kích cỡ ≥ 08 cm. | Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO). | |
2 | Bể kiếng | cái | 70 | Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể). |
|
3 | Khung đỡ bể | cái | 25 | Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung). |
|
4 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ 1 - 1,5 HP. |
|
5 | Thiết bị oxy đáy | hệ thống | 01 | Máy nén, 01 dàn oxy/2 vòi/1bể kiếng. |
|
6 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH. |
|
7 | Thiết bị sưởi | bộ | 50 | Ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/ bể). |
|
b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản
Tính cho 200 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (nuôi thương phẩm) | con | 12.000 | Kích cỡ ≥ 01 cm. | Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO). |
Giống (nuôi sinh sản) | cặp | 100 | Kích cỡ ≥ 08 cm. | Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs). | |
2 | Bể | m2 | 200 | Xi măng, bể lót bạt, vật liệu tương đương. |
|
3 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ 1 - 1,5 HP. |
|
4 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH. |
|
19.3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 | - Nuôi thương phẩm 09 tháng. - Nuôi sinh sản 12 tháng. |
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 10 |
|
XX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO
1. Yêu cầu chung
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Đối tượng | Cá Chép nhật (Cyprinus carpio). |
2 | Quy mô | 2.500 - 5.000 m2, từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân. |
3 | Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng | Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2. |
4 | Yêu cầu về kỹ thuật | Sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyển chọn chép KOI cảnh: 10/50. |
5 | Thời gian thực hiện | 12 tháng. |
2. Định mức giống, vật tư
Tính cho 2.500 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | con | 10.000 - 12.500 | Kích cỡ ≥ 06 cm. | - Nuôi thương phẩm 09 tháng. - Nuôi sinh sản 12 tháng. |
2 | Thức ăn công nghiệp | kg | 2.400 | Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%. | TCVN 10300:2014. |
3 | Máy bơm | cái | 01 | Động cơ 1 - 1,5 HP. |
|
4 | Bộ KIT kiểm tra môi trường | bộ | 01 | Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S. |
|
3. Định mức triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | ngày | 02 |
|
3 | Hội thảo tổng kết mô hình | cuộc | 01 |
|
4 | Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi | tháng | 12 | 02 ngày/tuần |
5 | Biển mô hình | cái | ≤ 03 |
|
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
- 6Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
- 13Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 03/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 19 đến số 20
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra