National technical regulation on quality of DVB-C Digital Cable Television Signal at point of subscriber connection
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Ký hiệu và chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Mức tín hiệu cao tần
2.2. Băng thông của mỗi kênh
2.3. Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số tín hiệu cao tần
2.4. Tỷ số lỗi điều chế (MER)
2.5. Tỷ số lỗi bit (BER)
2.6. Tỷ số tín hiệu cao tần trên tạp âm (C/N) với BER = 10-4
2.7. Độ rung pha
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 85:2014/BTTTT được xây dựng trên cơ sở TCVN 8688:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về dịch vụ truyền hình cáp số theo Tiêu chuẩn DVB-C - Tín hiệu tại điểm kết nối thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật.
Các quy định kỹ thuật và phương pháp đo trong QCVN 85:2014/BTTTT phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60728-1, Cable networks for television signals, sound signals and interactive services- Part 1: System performance of forward paths (TA5).
QCVN 85:2014/BTTTT do Vụ Khoa học và Công nghệ biên soạn, thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BTTTT ngày 14 tháng 11 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH CÁP SỐ DVB-C TẠI ĐIỂM KẾT NỐI THUÊ BAO
National technical regulation on quality of DVB-C Digital Cable Television Signal at point of subscriber connection
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật của tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp số.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với Cơ quan quản lý nhà nước và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-C thực hiện quản lý chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C theo các quy định của Nhà nước và của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Quy chuẩn này cũng là cơ sở để người sử dụng giám sát chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C của các doanh nghiệp.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ (DNCCDV)
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số được cấp phép và hoạt động theo các quy định của Nhà nước và của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1.3.2. Thuê bao (người sử dụng dịch vụ)
Tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài sử dụng dịch vụ truyền hình cáp số trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3.3. Phương pháp xác định
Phương pháp đo đánh giá chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu với mức lấy mẫu tối thiểu được quy định để cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị cung cấp dịch vụ áp dụng trong việc đo kiểm chất lượng tín hiệu.
1.3.4. Điểm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10296: 2014 (IEC 61196-1, IEC 61196-5, IEC 61196-6) về Cáp đồng trục dùng trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN83:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)
- 1Thông tư 14/2014/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB - C tại điểm kết nối thuê bao do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8666:2011 về Thiết bị Set-top Box trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10296: 2014 (IEC 61196-1, IEC 61196-5, IEC 61196-6) về Cáp đồng trục dùng trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN83:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 85:2014/BTTTT về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao
- Số hiệu: QCVN85:2014/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 14/11/2014
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực