- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BTNMT về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2010/BTNMT về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007 về nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sữa chữa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-5:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-6:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-7:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 7: Thiết kế móng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-8:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-9:2000 về Công trình biển cố định - Phần 9: Kết cấu - Giàn thép kiểu jacket
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-10:2000 về Công trình biển cố định - Phần 10: Kết cấu - Giàn trọng lực bê tông
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-11:2002 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 11: Chế tạo
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-12:2002 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2015/BGTVT về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-1:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 1: Phương tiện cứu sinh
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-2:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 2: Phòng phát hiện và chữa cháy
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-3:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 3: Hệ thống máy và hệ thống công nghệ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-4:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Trang bị điện
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-1:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 1: Quy định chung
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-2:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 2: Điều kiện và tải trọng môi trường
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-3:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 3: Tải trọng thiết kế
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-4:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
SỬA ĐỔI 1:2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT GIÀN CỐ ĐỊNH TRÊN BIỂN
SỬA ĐỔI 1:2017
National Technical Regulation for Classification and Technical Supervision of Fixed Offshore Plafforms Amendment No. 1:2017
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - QCVN 49: 2012/BGTVT đã được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2012.
Sửa đổi 1:2017 QCVN 49:2012/BGTVT thay thế cho QCVN 49: 2012/BGTVT, do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 15/2018/TT-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2018.
Mục lục
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Tài liệu viện dẫn và giải thích từ ngữ
PHẦN II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
1. Phân cấp và giám sát kỹ thuật
1.1. Phân cấp
1.1.1. Trao cấp
1.1.2. Duy trì cấp
1.1.3. Ký hiệu phân cấp
1.2. Giám sát kỹ thuật
1.2.1. Quy định chung
1.2.2. Giám sát việc chế tạo vật liệu và các sản phẩm
1.2.3. Giám sát chế tạo mới, hoán cải
1.2.4. Kiểm tra giàn đang khai thác
1.2.5. Hồ sơ kỹ thuật
1.3. Kiểm tra phân cấp
1.3.1. Quy định chung
1.3.2. Hồ sơ thiết kế trình thẩm định
1.3.3. Kiểm tra chế tạo mới
1.3.4. Kiểm tra hàng năm
1.3.5. Kiểm tra trung gian
1.3.6. Kiểm tra định kỳ
1.3.7. Kiểm tra liên tục
1.3.8. Kiểm tra bất thường
1.4. Phân cấp giàn không được Đăng kiểm giám sát trong quá trình chế tạo mới
2. Kết cấu
3. Máy và hệ thống công nghệ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 69:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
- 1Thông tư 33/2011/TT-BGTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 55/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 39/2016/TT-BGTVT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
- 4Thông tư 15/2018/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển, mã số đăng ký: QCVN 99:2017/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2017/BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BTNMT về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2010/BTNMT về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704:2007 về nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sữa chữa
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 49 : 2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 69:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-5:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-6:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-7:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 7: Thiết kế móng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-8:1999 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-9:2000 về Công trình biển cố định - Phần 9: Kết cấu - Giàn thép kiểu jacket
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-10:2000 về Công trình biển cố định - Phần 10: Kết cấu - Giàn trọng lực bê tông
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-11:2002 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 11: Chế tạo
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-12:2002 về Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2015/BGTVT về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-1:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 1: Phương tiện cứu sinh
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-2:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 2: Phòng phát hiện và chữa cháy
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-3:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 3: Hệ thống máy và hệ thống công nghệ
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-4:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Trang bị điện
- 25Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển
- 26Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-1:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 1: Quy định chung
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-2:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 2: Điều kiện và tải trọng môi trường
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-3:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 3: Tải trọng thiết kế
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-4:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
- 31Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT/SĐ1:2017 về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - Sửa đổi 1: 2017
- Số hiệu: QCVN49:2012/BGTVT/SĐ1:2017
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 04/04/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 01/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực