Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QCVN 02 - 34 - 1: 2021/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
GIỐNG TÔM NƯỚC LỢ, TÔM BIỂN
PHẦN 1: TÔM SÚ, TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
National technical regulation
Seed of brackish and marine water shrimp
Part 1: Black tiger shrimp (Penaeus monodon), White leg shrimp (Penaeus vannamei/Litopenaeus vannamei)
Lời nói đầu
QCVN 02 - 34 - 1: 2021/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên soạn và trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 12 năm 2021.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
GIỐNG TÔM NƯỚC LỢ, TÔM BIỂN
PHẦN 1: TÔM SÚ, TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
National technical regulation
Seed of brackish and marine water shrimp
Part 1: Black tiger shrimp (Penaeus monodon), White leg shrimp (Penaeus vannamei/Litopenaeus vannamei)
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật đối với tôm bố mẹ, tôm giống PL15 trở lên của loài tôm sú (Penaeus monodon); tôm bố mẹ, tôm giống PL12 trở lên của loài tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei/Litopenaeus vannamei) (Mã HS chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động sản xuất, ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên, nhập khẩu tôm bố mẹ, tôm giống của loài tôm sú và tôm thẻ chân trắng nêu tại mục 1.1 tại Việt Nam.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Tôm sú giống PL15 là tôm 15 ngày tuổi kể từ ngày đầu tiên của giai đoạn hậu ấu trùng.
1.3.2. Tôm thẻ chân trắng giống PL12 là tôm 12 ngày tuổi kể từ ngày đầu tiên của giai đoạn hậu ấu trùng.
1.3.3. Dị hình là hiện tượng tôm có hình dạng khác biệt so với hình dạng bình thường của tôm ở cùng giai đoạn phát triển.
2.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm bố mẹ
Tôm bố mẹ phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 1:
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm bố mẹ
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu kỹ thuật | ||
Tôm sú | Tôm thẻ chân trắng | |||
1 | Khối lượng tôm bố mẹ, g, không nhỏ hơn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-19:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi tôm nước lợ - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 2: Cá tra
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-36:2021/BNNPTNT về Giống cá mặn, lợ
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-37:2021/BNNPTNT về Giống động vật thân mềm: Tu hài; nghêu/ngao; hàu; ốc hương; ngao dầu; ngao giá/ngao lụa
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-184:2017/BNNPTNT về Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
- 1Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 5Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 6Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 7Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8710-5:2011 về bệnh thủy sản - quy trình chẩn đoán - phần 5: bệnh Taura ở tôm he
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-83:2011/BNNPTNT về bệnh động vật – yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm - bảo quản và vận chuyển do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2012 về Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-19:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi tôm nước lợ - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12:Bệnh vi bảo tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-19:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-4:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 2: Cá tra
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-36:2021/BNNPTNT về Giống cá mặn, lợ
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-37:2021/BNNPTNT về Giống động vật thân mềm: Tu hài; nghêu/ngao; hàu; ốc hương; ngao dầu; ngao giá/ngao lụa
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-184:2017/BNNPTNT về Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
- Số hiệu: QCVN02-34-1:2021/BNNPTNT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/12/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra